A. AabbDD
B. AABBdd
C. aaBBDd
D. aaBbDD
A. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể trong loài
B. Hình thành loài mới thường gắn với sự hình thành các đặc điểm thích nghi
C. Thường xảy ra một cách nhanh chóng để hình thành loài mới
D. Điều kiện địa lí không tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi của quần thể
A. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
A. Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep
B. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân
D. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
A. 100%
B. 15%
C. 25%
D. 50%
A. 4/25
B. 8/25
C. 3/32
D. 3/100
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
A. Những nơi có điều kiện sống càng biến động thì các loài sinh vật tiến hóa càng nhanh
B. Khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau thì sự cạnh tranh gay gắt
C. Khi điều kiện sống trở nên khan hiếm thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài tăng lên
D. Sinh vật có tổ chức cơ thể càng cao thì có vùng phân bố càng rộng
A. AA × AA
B. AA × aa
C. Aa × aa
D. Aa × Aa
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Dd × dd
B. DD × DD
C. dd × dd
D. DD × dd
A. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện
B. đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện
C. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái
D. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện
A. (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (3), (5)
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Hệ sinh thái nhân tạo nhờ được áp dụng các biện pháp canh tác và kĩ thuật hiện đại nên các cá thể sinh trưởng nhanh, năng suất sinh học cao, tính ổn định cao
B. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định thấp, được con người chăm sóc nên ít bị dịch bệnh, năng suất sinh học cao
C. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định thấp, dễ bị dịch bệnh, các cá thể sinh trưởng nhanh, năng suất sinh học cao
D. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định cao, năng suất sinh học cao
A. phân hóa thành các dòng thuần có các kiểu gen khác nhau
B. tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn
C. duy trì ổn định qua các thế hệ
D. tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp và giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã
B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học
C. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và tự xúc tác
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành tế bào sống đầu tiên
A. AA × Aa
B. Aa × Aa
C. aa × aa
D. Aa × aa
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. thể bốn
B. thể ba
C. thể tam bội
D. thể ba kép
A. dạ cỏ
B. dạ múi khế
C. dạ lá sách
D. dạ tổ ong
A. Giới hạn sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật
B. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
C. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái
D. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật
A. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
C. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường
D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
A. các phản ứng xảy ra trong pha tối
B. các phản ứng xảy ra trong pha sáng
C. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG
D. chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat
A. 99%
B. 40%
C. 80%
D. 49,5%.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2,3
B. 1, 2, 3
C. 1,2
D. 1, 2, 3, 4
A.
cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn
B.
cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
C.
cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, vòng đời ngắn
D.
cá thể có kích thước nhỏ, sử dụng nhiều thức ăn
A. (2), (4), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (1), (4), (5)
A. A = T = 799; G = X = 401
B. A = T = 800; G = X = 399
C. A = T = 799; G = X = 400
D. A = T = 801; G = X = 400
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK