A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin
B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN
C. mang thông tin di truyền toàn bộ cơ thể
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin
A. một bộ ba luôn mã hoá cho một axit amin
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại thường không mã hóa cho axit amin
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ - 3’
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung
A. 3900
B. 7800
C. 3600
D. 15600
A. Trên phân tử mARN trưởng thành, ngoại trừ codon kết thúc không tham gia dịch mã, còn các nucleotit còn lại đều tham gia dịch mã
B. Ở sinh vật nhân thực, phần lớn các mARN trưởng thành được tạo ra từ các mARN sơ khai sau khi được cắt bỏ các intron
C. Phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng
D. Ở sinh vật nhân thực, một số phân tử mARN có thể được tổng hợp ở ngoài nhân
A. Một phân tử mARN được tổng hợp từ operon Lac ở E.coli có chiều dài lớn hơn chiều dài một gen trong operon đó
B. Trong phân tử tARN không có các liên kết hidro
C. Trong phân tử rARN không có các liên kết hidro
D. Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực bao giờ cũng có chiều dài bằng chiều dài của gen quy định nó
A. 36
B. 24
C. 54
D. 12
A. 2
B. 0
C. 1
D. không thể xác định được
A. phiên mã
B. dịch mã
C. nhân đôi ADN
D. phiên mã và dịch mã
A. Tương tác bổ sung
B. Tương tác công gộp
C. Phân li độc lập
D. Phân li
A. 1 đồng hợp : 3 dị hợp
B. 100% dị hợp
C. 1 đồng hợp : 1 dị hợp
D. 3 dị hợp : 1 đồng hợp
A. Lai phân tích
B. Lai thuận nghịch
C. Lai xa
D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc
A. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của một gen hoặc một số gen
B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen
C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của gen
D. Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể
A. AXX
B. AAA
C. AGG
D. AAG
A. 2n + 1
B. 2n + 1 + 1
C. 2n + 2
D. 2n + 2 + 2
A. mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử
B. mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
C. mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp
D. mang những biến đổi trong vật chất di truyền
A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp
B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp
C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn
D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp
A. I,III, V
B. I, III
C. II, III
D. I, V
A. duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ
B. tạo ra hiện tượng ưu thế lai
C. cá thể F2 bị bất thụ
D. có hiện tượng phân tính ở F2 làm giảm phẩm chất của giống
A. 7
B. 8
C. 12
D. 16
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn
C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
A. \(\frac{{AB}}{{ab}}{\rm{Dd}}Hh\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}}{\rm{DD}}hh\)
C. \(\frac{{Ab}}{{bb}}{\rm{Dd}}Hh\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}}{\rm{Dd}}Hh\)
A. 1/2 ruồi có mắt trắng
B. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái
C. toàn bộ ruồi đực có mắt trắng
D. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng
A. Điều kiện môi trường
B. Kiểu gen của cơ thể
C. Kiểu hình của cơ thể
D. Kiểu gen tương tác với môi trường
A. Hiện tượng các gen phân ly độc lập
B. Hiện tượng liên kết gen
C. Hiện tượng hoán vị gen
D. Hiện tượng tác động qua lại giữa các gen
A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng
B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định
C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng
D. riêng lẻ, đột ngột, thường có lợi và vô hướng
A. 3900
B. 3600
C. 3000
D. 3200
A. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình
B. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình
C. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình
A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi siêu xoắn → nhiễm sắc thể
B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → crômatit → NST
C. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi siêu xoắn → crômatit → NST
D. Ống rỗng → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → sợi cơ bản → NST
A. AaBb x AaBb
B. Aabb x aaBb
C. aabb x AaBB
D. AaBb x Aabb
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết
D. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen
A. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 20%
B. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 40%
C. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 20%
D. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 40%
A. 10cm
B. 40cm
C. 80cm
D. 20cm
A. người đàn ông có kiểu gen đồng hợp
B. người đàn ông là dị hợp tử
C. gen qui định màu mắt liên kết với X
D. cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử
A. AABb, AaBB
B. AABB, AABb
C. AaBb, AABb
D. aaBb, Aabb
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng
B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng
C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định
D. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau
A. A-T → G-5BU → X-5BU → G-X
B. A-T → A-5BU → G-5BU → G-X
C. A-T → X-5BU → G-5BU → G-X
D. A-T → G-5BU → G-5BU →G-X
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa
C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa
D. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa
A. 3/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 27/256
A. (1) : chuyển đọan không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
C. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn không chứa tâm động
D. (1) : chuyển đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn chứa tâm động
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK