A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới
B. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới
C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến
D. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới
A. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính
B. Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư
C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính
D. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
A. Độ đa dạng
B. Sự phân bố trong không gian
C. Tần số alen và thành phần kiểu gen
D. Tỉ lệ giới tính
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. ARN polimeraza
B. Restrictaza
C. ADN polimeraza
D. Proteaza
A. 18 và 19
B. 9 và 11
C. 19 và 20
D. 19 và 21
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
B. \(AaBB \times aabb\)
C. \(AaBb \times aabb\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
A. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen
B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen
C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp
D. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y
A. Vùng vận hành
B. Nhóm gen cấu trúc
C. Gen điều hòa
D. Vùng khởi động
A. 6,25% ho ặc 25%
B. 18,75%
C. 25%
D. 6,25%
A. Cánh dơi và tay người
B. Vòi voi và vòi bạch tuộc
C. Ngà voi và sừng tê giác
D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
A. 3 đỏ : 1 hồng : 1 trắng
B. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
C. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng
D. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Quần thể số 1 , 3 đang suy thoái
B. Quần thể số 2, 4 thuộc dạng quần thể ổn định
C. Quần thể số 1 ổn định quần thể 2 đang phát triển
D. Quần thể số 3, 4 có mật độ cá thể đang tăng lên
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến tứ bội
C. Đột biến lặp đoạn NST
D. Đột biến tam bội
A. 5'UAA3'
B. 5'AUA3'
C. 5'AAG3'
D. 5'AUG3'
A. Dạ múi khế
B. Dạ tổ ong
C. Miệng
D. Dạ lá sách
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố không ngẫu nhiên
B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Cá ở Hồ Tây
B. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã
C. Chim ở Trường Sa
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật
B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã
C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã
D. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định
A. \({X^a}{X^a} \times {X^a}Y\)
B. \({X^A}{X^a} \times {X^a}Y\)
C. \({X^a}{X^a} \times {X^A}Y\)
D. \({X^A}{X^A} \times {X^A}Y\)
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. Lá
B. Rễ
C. Thân
D. Hoa
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ
B. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau
C. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau
D. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản một cặp tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường một cặp tính trạng do gen năm trên cặp nhiễm ắc thể giới tính
B. Hai cặp gen tương tác với nhau quy định một tính trạng
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng khác nhau nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng
D. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK