A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST
C. tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết
D. đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
A. 48
B. 64
C. 86
D. 102
A. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể
B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ
C. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ
D. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
A. 24
B. 48
C. 36
D. 12
A. cambri → ocđôvic → đêvôn → pecmi → cacbon → silua
B. cambri → ocđôvic → silua → cacbon → đêvôn → pecmi
C. cambri → silua → pecmi → cacbon → đêvôn → ocđôvic
D. cambri → ocđôvic → silua → đêvôn → cacbon → pecmi
A. đột biến gen
B. biến dị tổ hợp
C. thường biến
D. đột biến NST
A. Bị enzim xúc tác phân giải
B. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất
C. Liên kết với phân tử ARN
D. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN
A. 3%
B. 30%
C. 2%
D. 8 %
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2, 4, 5
B. 1, 3, 5, 6
C. 1, 2, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
A. 57,81%
B. 42,19%
C. 56,28%
D. 53,72%
A. 27 và 66%
B. 9 và 81%
C. 8 và 78%
D. 27 và 29,6%
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
C. Sợi cơ bản
D. Crômatit
A. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai
B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng
C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai
D. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai
A. địa lí và sinh thái
B. Sinh thái
C. Đa bội hoá
D. địa lí
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
A. 2,21%
B. 2, 66%
C. 5,25%
D. 5,77%.
A. Tương tác cộng gộp
B. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội
C. Tác động bổ sung giữa 2 gen không allele
D. Tác động đa hiệu
A. (1)-(a), (2)-(c), (3)-(b)
B. (1)-(b), (2)-(a), (3)-(c)
C. (1)-(a), (2)-(b), (3)-(c)
D. (1)-(c), (2)-(a), (3)-(b)
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Ở một loài bộ NST là 2n = 20 số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm là 18 NST
B. Hội chứng Đao là thể đột biến tam bội
C. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính
D. Thể một nhiễm có thể có vai trò xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen
A. Nuôi cấy phôi
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Thay đổi các yếu tố môi trường
D. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp
A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp
B. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn
C. Tỉ lệ thể tích cơ thể và giữa diện tích bề mặt cơ thể (V/S) khá lớn
D. Da luôn ẩm ướt giúp các khí dễ dàng chuyển qua
A. Vì mao mạch thường ở xa tim
B. Vì số lượng mao mạch lớn hơn
C. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm
A. (3), (4), (5), (7)
B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (6).(8)
D. (2), (6), (7), (8)
A. Thay đổi tập tính bẩm sinh
B. Phát triển những tập tính học tập
C. Thay đổi tập tính học tập
D. Phát huy những tập tính bẩm sinh
A. 37,5% AA: 5% Aa: 57,5% aa
B. 30% AA: 20%Bb: 50% aa
C. 36% AA: 48% Aa: 16% aa
D. 43,75% AA: 12,5% Aa: 43,75% aa
A. Enzim tổng hợp một bản sao mã, bản sao mã này có thể mã hóa cho vài chuỗi polipeptit
B. Chỉ có một ARN polimeaza chịu trách nhiệm tổng hợp tARN, mARN và rARN
C. Sự phiên mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN
D. ARN-polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’ đối với mạch mã gốc
A. chọn thể truyền có gen đột biến
B. chọn thể truyền có kích thước lớn
C. quan sát tế bào dưới kính hiển
D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1 đặc điểm
B. 4 đặc điểm
C. 2 đặc điểm
D. 3 đặc điểm
A. a, d, e, f, g
B. c,b, d, e, g, h
C. a, b, e, g, h
D. a, b, c, d, f, h
A.
3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với thực vật
C. Những đột biến NST thường dẫn đến hình thành loài mới là đảo đoạn nhiều lần, chuyển đoạn lớn
D. Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là cách li địa lí
A. Trong trường hợp trội không hoàn toàn các alen vẫn phân li đồng đều về các giao tử
B. F1 chỉ thu được 1 loại kiểu hình nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
C. Hiện tượng trội không hoàn toàn chỉ nói về tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
D. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 1:2:1 nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
A. thể đa bội
B. thể dị bội 1 nhiễm
C. thể dị bội 3 nhiễm
D. thể đột biến gen lặn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK