A. mức độ sinh sản giảm và mức độ tử vong tăng
B. điều kiện môi trường không bị giới hạn
C. mức độ sinh sản và mức độ tử vong xấp xỉ như nhau
D. điều kiện môi trường bị giới hạn và không đồng nhất
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối ngắn
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành các nhóm phân loại trên loài
D. Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
A. Các cây thông nhựa mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau
B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật
D. Cây phong lan bám trên cây gỗ
A. dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
B. làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm phụ thuộc vào chọn lọc chống lại alen trội hay chọn lọc chống lại alen lặn
C. sự phân hoá về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
D. tácđộng trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể
A. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
C. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
D. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
A. Giới hạn khả năng sinh sản của sinh vật
B. Giới hạn khả năng sinh trưởng của sinh vật
C. Giới hạn phạm vi lãnh thổ của sinh vật
D. Giới hạn chịu đựng mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
A. (1), (3).
B. (2), (3).
C. (2), (4).
D. (1), (4).
A. cách ly sinh thái
B. lai xa và đa bội hoá
C. cách ly địa lí
D. đa bội hoá
A. Theo chu kì ngày đêm
B. Theo mùa
C. Theo chu kì nhiều năm
D. Không theo chu kì
A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. (1) và (4)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (2)
A. 60
B. 100
C. 240
D. 120
A. Giới hạn sinh thái
B. Ổ sinh thái
C. Nơi ở
D. Sinh cảnh
A. Đại Thái ổc → Đại Nguyên sinh → Đại Trung sinh → Đại Tân sinh
B. Đại Thái ổc→ Đại Cổ sinh → Đại Trung sinh
C. Đại Thái ổc → Đại Trung sinh → Đại Cổ sinh → Đại Tân sinh
D. Đại Thái ổc → Đại Nguyên sinh → Đại Cổ sinh → Đại Trung sinh → Đại Tân sinh
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 3, 4
A. Bằng chứng sinh học phân tử
B. Bằng chứng phôi sinh học
C. Bằng chứng địa lý - sinh vật học
D. Bằng chứng giải phẫu so sánh
A. các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường
B. sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen (vốn gen) giữa các quần thể do các nhân tố tiến hoá (đột biến, chọn lọc tự nhiên …) tạo ra
C. những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được
D. mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá
A. Kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể
B. Nhiễm sắc thể, từ đó cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
C. Alen và làm thay đổi tần số alen không theo một chiều hướng xác định
D. Kiểu gen và gián tiếp làm kiểu hình thay đổi
A. 3 đỏ : 1 trắng
B. 1 đỏ : 1 trắng
C. 9 đỏ : 7 trắng
D. 1 đỏ : 3 trắng
A. \({X^A}{X^A} \times {X^a}Y\)
B. \({X^a}{X^a} \times {X^A}Y\)
C. \({X^A}{X^a} \times {X^A}Y\)
D. \({X^A}{X^a} \times {X^a}Y\)
A. 6,25%
B. 12,5%
C. 25%
D. 50%
A. A = 0,3; a = 0,7
B. A = 0,7; a = 0,3
C. A = 0,6; a = 0,4
D. A = 0,4; a = 0,6
A. 0,25 AA : 0,25 Aa : 0,50 aa
B. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa
C. 0,35 AA : 0,50 Aa : 0,15 aa
D. 0,48 AA : 0,16 Aa : 0,36 aa
A. 0,7 Aa : 0,4 Aa : 0,4 aa
B. 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa
C. 0,4375 AA : 0,125Aa : 0,4375 aa
D. 0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK