A. Thủy tức
B. Cá chép
C. Châu chấu
D. Trùng đế giày
A. Đậu hà lan
B. Ruồi giấm
C. Lúa nước
D. Chuột
A. ADN và mARN
B. ADN và prôtêin histôn
C. ADN và tARN
D. tARN và prôtêin histôn
A. Gen bị thay thế 1 cặp nuclêôtit
B. Gen không tổng hợp prôtêin
C. Tế bào được thêm 1 NST
D. Tế bào bị mất 1 NST
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1
A. Hội sinh
B. Kí sinh
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Cộng sinh
A. Aa × Aa
B. Aa × AA
C. AA × aa
D. AA × AA
A. Đột biến gen
B. Di - nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. 100%AA
B. 0,7Aa : 0,3aa
C. 0,5AA : 0,5Aa
D. 100%Aa
A. Đột biến thể một
B. Đột biến đảo đoạn NST
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến tam bội
A. Hạt khô
B. Hạt khô đã được luộc chín
C. Hạt đang nhú mầm
D. Hạt nhú mầm đã được luộc chín
A. aaBB
B. AaBB
C. Aabb
D. AaBb
A. Đại Tân sinh
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại cổ sinh
A. Cá chép
B. Giun đất
C. Mèo rừng
D. Thỏ
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST
B. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST
C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST
D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực
A. Gen nằm ở ti thể
B. Gen nằm trên NST thường
C. Gen nằm trên NST giới tính X
D. Gen nằm trên NST giới tính Y
A. Ở hệ sinh thái trên cạn, tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất
B. Hệ sinh thái càng đa dạng về thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phức tạp tăng dần
A. Trong cùng một quần thể, khi mật độ tăng cao và khan hiếm nguồn sống thì sẽ làm tăng cạnh tranh cùng loài
B. Cạnh tranh cùng loài làm loại bỏ các cá thể của loài cho nên có thể sẽ làm cho quần thể bị suy thoái
C. Trong những điều kiện nhất định, cạnh tranh cùng loài có thể làm tăng kích thước của quần thể
D. Khi cạnh tranh cùng loài xảy ra gay gắt thì quần thể thường xảy ra phân bố theo nhóm để hạn chế cạnh tranh
A. Từ tâm thất vào động mạch
B. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất
C. Từ động mạch về tâm nhĩ
D. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ
A. 40%
B. 10%
C. 15%
D. 80%
A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng
B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng
C. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp
D. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2
A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau
B. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau
C. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau
D. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
B. 100% hoa đỏ
C. 100% hoa trắng
D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng
A. Cho hai cơ thể tứ bội đều có thân cao giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có tỉ lệ 3 cao : 1 thấp
B. Cho các cây tứ bội giao phấn ngẫu nhiên, có thể thu được đời con có tối đa 5 kiểu gen
C. Cho 1 cây tứ bội thân cao giao phấn với 1 cây lưỡng bội thân thấp, có thể thu đươc đời con có tỉ lệ 5 cao : 1 thấp
D. Các cây tứ bội giảm phân, có thể tạo ra tối đa 5 loại giao tử
A. 59%
B. 60%
C. 35%
D. 54%
A. 480A; 840X; 600G; 480T
B. 480A; 840G; 600X; 480T
C. 480X; 840G; 600A: 480T
D. 480G; 840T; 600X; 480A
A. 36 kiểu gen, 4 kiểu hình
B. 81 kiểu gen, 16 kiểu hình
C. 36 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 8 kiểu gen, 8 kiểu hình
A. Ở F1, có 10% số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng
B. Ở F1, có 10% số cây lá xẻ, hoa đỏ
C. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM
D. Ở đời F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình lá nguyên, hoa trắng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK