A. Protein
B. Tinh bột chín
C. Lipit
D. Tinh bột sống
A. Bốn nhiễm
B. Tứ bội
C. Tam bội
D. Bốn nhiễm kép
A. màng sinh chất
B. không bào lớn
C. enzim
D. dự trữ năng lượng
A. điều hoà các quá trình sinh lý
B. xúc tác các phản ứng sinh hoá
C. bảo vệ tế bào và cơ thể
D. tích lũy thông tin di truyền
A. rARN
B. mARN
C. tARN
D. ADN
A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST
B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST
C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST
D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 NST
A. Cá xương, chim, thú
B. Bò sát (trừ cá sấu), chỉm, thú
C. Lưỡng cư, thú
D. Lưỡng cư, bò sát, chim
A. Enzim helicaza
B. Enzim ADN polimeraza
C. Enzim restrictaza
D. Enzim ARN polimeraza
A. Do tinh thể muối hình thành trong khí khổng
B. Thế nước của đất quá thấp
C. Muối tập trung trong tế bào rễ làm vỡ tế bào
D. Các ion Na+ và Cl- gây đầu độc tế bào
A. cho các cây F1 tự thụ phấn và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây
B. cho các cây F2 lai phân tích và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây
C. cho các cây F2 lai với nhau và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây
D. cho các cây F2 lai thuận nghịch và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây
A. 0,1
B. 0,001
C. 0,16
D. 0,25
A. Đột biến và di - nhập gen
B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
A.
Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc định dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái
B.
Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO)
C.
Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình định dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
D.
Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình định dưỡng được trở lại môi trường không khí
A. Phương thức hoá học nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp ở các sinh vật tự dưỡng
C. Phương thức sinh học trong các tế bào sống
D. Tổng hợp nhờ công nghệ tế bào và công nghệ gen
A. Aa
B. AAaa
C. Aaaa
D. Aa và Aaaa
A. Khi thiếu thức ăn, một số loài động vật ăn thịt các cá thể đồng loại
B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ
C. Ở nhiều loài thú, vào mùa sinh sản, các con đực thường đánh nhau để giành quyền giao phối
D. Vi khuẩn nốt sần sống trong nốt sần cây họ đậu, lấy chất hữu cơ từ cây và cung cấp nitơ cho cây
A. A→D→C→B
B. D → A → C → B
C. D→B→C→A
D. A→C → B → D.
A. A1=7,5%; T1=10%;G1=2,5%;X1=30%
B. A1=10%; T1=25%;G1=30%;X1=35%
C. A2=10%; T2=25%;G2=30%;X2=35%
D. A2=10%; T2=7,5%;G2=2,5%;X2=30%
A. 56, 25% mắt đỏ: 43,75% mẳt trắng
B. 50% mắt dò: 50% mắt trắng
C. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng
D. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 77760
B. 1944000
C. 388800
D. 129600
A. 9/32
B. 9/64
C. 9/128
D. 3/16
A. (1),(4)
B. (2),(3)
C. (1),(2)
D. (2),(4)
A. (2)→ (1)→ (4)→ (3)
B. (3) → (4) → (2) → (1)
C. (1)→ (2)→ (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
A. 45%
B. 35%
C. 40%
D. 22,5%
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 20/41
B. 7/9
C. 19/54
D. 31/54
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1/12
B. 1/7
C. 1/39
D. 3/20
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK