A. Tyr - Lys - Phe - Ala - Glu
B. Lys - Pro - Phe - Glu - His
C. Glu - Ala - Phe - Lys - Tyr
D. His - Glu - Phe - Pro - Lys
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Khi prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành
B. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ
C. Khi môi trường tế bào có lactôzơ
D. Khi môi trường tế bào không có lactôzơ
A. tổng hợp ARN
B. tự tái bản
C. tổng hợp chuỗi polipeptit
D. nhân đôi ADN
A. thay thế cặp A - T bằng T – A
B. thay thế cặp G - X bằng X – G
C. thay thế cặp G - X bằng A – T
D. thay thế cặp X - G bằng A – T
A. Thể tự đa bội phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật
B. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể tự đa bội lẻ.
C. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển mạnh, chống chịu tốt
D. Các thể đa bội lẻ vẫn có khả năng sinh sản bình thường
A. thể tứ bội
B. thể ba nhiễm
C. thể bốn nhiễm
D. thể tam bội
A. đoạn ADN dài 146 nucleotit và 8 phân tử histôn
B. đoạn ADN dài 146 cặp nucleotit và 8 phân tử histôn
C. đoạn ADN dài 164 cặp nucleotit và 8 phân tử histôn
D. đoạn ADN dài 164 cặp nucleotit và 18 phân tử histôn
A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử
B. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái
C. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
D. Các gen ngoài nhân được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin
C. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
A. XAXA x XaY
B. XAXa x XaY
C. XaXa x XAY
D. XAXa x XAY
A. có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể và làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong quá trình giảm phân
C. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
D. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
A. prôtêin ức chế liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
C. chứa thông tin mã hóa axit amin trong phân tử prôtêin
D. ARN - pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
A. đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi
B. alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích luỹ các gen đột biến qua các thế hệ
C. đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật
D. các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đảo đoạn NST số 5
B. Mất đoạn NST số 5
C. Lặp đoạn NST số 5
D. Chuyển đoạn NST số 5
A. Ab/aB, f = 40%
B. AB/ab, f = 20%
C. AB/ab, f = 40%
D. AB/aB, f = 20%
A. mềm dẻo của kiểu gen
B. mềm dẻo của kiểu hình
C. thích nghi kiểu hình
D. tự điều chỉnh của kiểu gen
A. 9 hạt vàng trơn: 3 hạt xanh trơn: 3 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
B. 3 hạt vàng trơn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
C. 1 hạt vàng trơn: 1 hạt xanh trơn: 1 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
D. 3 hạt vàng trơn: 1 hạt xanh trơn: 3 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
A. hoạt động nhân đôi ADN
B. quá trình phiên mã
C. quá trình dịch mã
D. lượng sản phẩm của gen
A. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng
B. mỗi gen quy định 1 tính trạng
C. một gen chi phối nhiều tính trạng
D. một gen có nhiều alen
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. các cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào
B. một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong nguyên phân
C. sự tổ hợp không bình thường giữa các loại giao tử trong thụ tinh
D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân
A. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập
B. Làm giảm biến dị tổ hợp
C. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST
D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể
A. hai cặp nhân tố di truyền quy định
B. hai nhân tố di truyền khác lọai quy định
C. một cặp nhân tố di truyền quy định
D. một nhân tố di truyền quy định
A. 1,2,3,4
B. 2,3,4,1
C. 3,2,4,1
D. 2,1,3,4
A. M của chu kỳ tế bào
B. S của chu kỳ tế bào
C. G1 của chu kỳ tế bào
D. G2 của chu kỳ tế bào
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/16
D. 3/32
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Giảm 1
D. Giảm 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK