A. Siêu xoắn
B. Sợi chất nhiễm sắc
C. Crômatit
D. Sợi cơ bản
A. Chuyển đoạn
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn
D. Đảo đoạn
A. Tăng cường nhu động của ống tiêu hoá
B. Giảm lượng máu đến cơ vân
C. Tăng tiết dịch tiêu hoá
D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hoá
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên
B. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất
C. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp
D. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. AaBb × Aabb
B. Aabb × aabb
C. AaBb × aabb
D. Aabb × aaBb
A. gen tăng cường
B. gen điều hòa
C. gen trội
D. gen đa hiệu
A. Vì không có mao mạch
B. Vì có mao mạch
C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn
D. Vì tốc độ máu chảy nhanh
A. Tách dòng TB chứa ADN tái tổ hợp
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận
C. Tạo ADN tái tổ hợp
D. Chuyển đoạn NST từ TB cho sang TB nhận
A. Di – nhập gen
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. Sinh giới có chung một bộ mã di truyền
B. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin
C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
D. Nhiều bộ ba khác nhau qui định một loại axt amin
A. D = 0,16 ; d = 0,84
B. D = 0,4 ; d = 0,6
C. D = 0,84 ; d = 0,16
D. D = 0,6 ; d = 0,4
A. chéo
B. thẳng
C. như các gen trên NST thường
D. theo dòng mẹ
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng
A. 12,5%
B. 37,5%
C. 25%
D. 18,75%
A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường
D. Hỗ trợ nhau để chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
A. AA × aa
B. Aa × aa
C. AA × Aa
D. Aa × Aa
A. Cuối gen
B. 2/3 gen
C. Đầu gen
D. Giữa gen
A. 5'..GTTGAAAXXXXT...3'
B. 5'..TTTGTTAXXXXT...3'
C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'
A. Tổng hợp ARN
B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
C. Nhân đôi ADN
D. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
A. Rễ
B. Thân
C. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể
D. Lá
A. AAXBXb x aaXbY
B. AAXBXb x aaXBY
C. AaXBXB x aaXbY
D. AaXBXb x aaXbY
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. AA x Aa
B. AA x AA
C. Aa x Aa
D. AA x aa
A. Đại Tân Sinh
B. Đại Trung sinh
C. Đại Thái cổ
D. Đại Cổ sinh
A. 9 và 12
B. 9 và 16
C. 12 và 4
D. 4 và 12
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3
B. 4
C. 8
D. 2
A. 1800
B. 600
C. 900
D. 1200
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 100 cm
B. 110 cm
C. 120 cm
D. 140 cm
A. \(\underline {AB} \underline {De} ;\underline {ab} \underline {De} ;\underline {AB} \underline {DE} ;\underline {ab} \underline {DE} \)
B. \(\underline {AB} \underline {DE} ;\underline {AB} \underline {de} ;\underline {ab} \underline {DE} ;\underline {ab} \underline {de} \)
C. \(\underline {Ab} \underline {DE} ;\underline {Ab} \underline {de} ;\underline {aB} \underline {DE} ;\underline {aB} \underline {DE} \)
D. \(\underline {Ab} \underline {De} ;\underline {Ab} \underline {dE} ;\underline {aB} \underline {De} ;\underline {aB} \underline {dE} \)
A. Ab/aB, f = 20%
B. AB/ab, f = 20%
C. AB/ab, f = 40%
D. Ab/aB, f = 40%.
A. 100%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK