A. Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu
B. Lúa → Rắn→ Chim→ Diều hâu
C. Lúa → Chuột→ Rắn→ Diều hâu
D. Lúa → Chuột→ Cú→ Diều hâu
A. sự tiến hoá song hành
B. sự tiến hoá phân li
C. sự tiến hoá đồng quy
D. phản ánh nguồn gốc chung
A. càng dài
B. không đổi
C. luôn thay đổi
D. càng ngắn
A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể
B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể
C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp
D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
A. có tốc độ sinh sản nhanh
B. thích nghi cao với môi trường
C. dễ phát sinh biến dị
D. có cấu tạo cơ thể đơn giản
A. thể tam nhiễm
B. thể đa nhiễm
C. thể khuyết nhiễm
D. thể một nhiễm
A. cách li địa lí
B. lai xa và đa bội hoá
C. cách li sinh thái
D. cách li tập tính
A. 15 : 1
B. 12 : 3 : 1
C. 13 : 3
D. 9 : 7
A. lai khác dòng
B. lai xa
C. lai thuận nghịch
D. lai phân tích
A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin
B. tổng hợp các prôtêin cùng loại
C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin
A. lactôzơ gắn vào làm gen điều hòa không hoạt động
B. prôtêin ức chế bị phân hủy khi có mặt lactôzơ
C. gen cấu trúc tạo sản phẩm làm gen điều hoà bị bất hoạt
D. lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó
A. sợi siêu xoắn
B. nuclêôxôm
C. sợi nhiễm sắc
D. sợi cơ bản
A. nuôi cấy mô
B. dung hợp tế bào trần
C. nuôi cấy hạt phấn
D. cấy truyền phôi
A. lai phân tính
B. lai thuận nghịch
C. lai phân tích
D. tự thụ phấn
A. các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh
B. đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
C. đột biến làm biến đổi vật chất di truyền
D. đột biến lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
C. Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50%
D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%
A. tạo nguồn nguyên liệu → đánh giá chất lượng giống → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
B. tạo nguồn nguyên liệu → chọn lọc → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
C. Tạo nguồn nguyên liệu → cho tự thụ phấn → tạo dòng thuần → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
D. Tạo nguồn nguyên liệu→ tạo dòng thuần → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit
C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit
A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen
B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc
C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ
D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen
A. 5 cao: 1 thấp
B. 3 cao: 1 thấp
C. 35 cao: 1 thấp
D. 11 cao: 1 thấp
A. 36%AA: 28%Aa: 36%aa
B. 25%AA: 11%Aa: 64%aa
C. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa
D. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt dưới cao hơn
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt dưới thấp hơn
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc
A. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn
C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn
D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn
A. 80 cm
B. 85 cm
C. 75 cm
D. 70 cm
A. I→III → II →IV→V
B. I →III→II→V →IV
C. I→II→III→IV→V
D. I→II→III→V→IV
A. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau sau đó di cư sang châu PhI
B. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi sau đó di cư sang các châu lục khác
C. người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens
D. người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis sau đó di cư sang các châu lục khác
A. AaBb × AaBb
B. AaXBXb × AaXBY
C. Ab/aB × Ab/aB
D. AaXBXb × AaXbY
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. \(\frac{9}{{128}}\)
B. \(\frac{{27}}{{128}}\)
C. \(\frac{3}{{32}}\)
D. \(\frac{9}{{32}}\)
A. (4), (6), (7)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (5), (7)
D. (1), (3), (4)
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. IA = 0.5 , IB = 0.3 , IO = 0.2
B. IA = 0.2 , IB = 0.7 , IO = 0.1
C. IA = 0.4 , IB = 0.2 , IO = 0.4
D. IA = 0.6 , IB = 0.1 , IO = 0.3
A. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý
B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác chưa hết tiềm năng
C. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng C: Khai thác hợp lý
D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK