A. có tần suất xuất hiện và độ phong phú thấp nhưng sự có mặt của nó làm tăng mức đa dạng cho quần xã
B. có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã
C. chỉ có ở một quần xã nào đó mà không có ở các quần xã khác, sự có mặt của nó làm tăng mức đa dạng cho quần xã
D. đóng vai trò thay thế cho các nhóm loài khác khi chúng suy vong vì nguyên nhân nào đó
A. 12480
B. 12360
C. 11220
D. 12500
A. quần thể
B. tế bào
C. cá thể
D. loài
A. sau hợp tử
B. mùa vụ
C. trước hợp tử
D. tập tính
A. Loại bỏ những cá thể mang những đặc điểm không phù hợp với lợi ích con người
B. Gồm 2 mặt song song: vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật
C. Chọn và giữ lại những cá thể mang những đặc đặc điểm phù hợp với lợi ích con người
D. Con người chủ động đào thải những biến dị bất lợi, tích luỹ những biến dị có lợi cho bản thân sinh vật
A. Đột biến
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Tiêu chuẩn cách li sinh sản
B. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
C. Tiêu chuẩn hình thái
D. Tiêu chuẩn sinh li – hóa sinh
A. nơi thường gặp của loài
B. một khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn cho phép loài đó tồn tại và phát triển
C. tập hợp các nhân tố vô sinh, hữu sinh cho phép loài đó sinh trưởng tốt nhất
D. nơi loài đó cư trú
A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh
B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh
A. Pecmi
B. Cambri
C. Cacbon (Than đá)
D. Silua
A. kiểu gen
B. kiểu hình
C. loài
D. alen
A. Prôtêin của các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin
B. Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền
C. ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit
D. Tất cả các cơ thể sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào
A. Tỉ lệ giới tính
B. Mật độ cá thể
C. Nhóm tuổi
D. Kích thước của quần thể
A. Giải thích vai trò của giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp dẫn đến sự đa dạng về kiểu gen
B. Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
C. Đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
D. Giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp
A. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài
B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi
C. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại
D. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi
A. (1), (2)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
D. (2), (3)
A. Thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao
B. Quần thể giao phối có sự đa hình về kiểu gen
C. Khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng
D. Ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới
A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinhlí của sinh vật
B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được
A. cạnh tranh dẫn đến diệt vong
B. ổ sinh thái của mỗi loài càng mở rộng
C. cạnh tranh và phân li ổ sinh thái
D. thay đổi tập tính của các loài.
A. chu kì mùa
B. chu kì tuần trăng
C. chu kì nhiều năm
D. chu kì ngày đêm
A. bộ mới
B. loài mới
C. chi mới
D. họ mới
A. Quy định chiều hướng tiến hóa
B. Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa
C. Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
D. Tạo alen mới trong quần thể
A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển
B. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong
C. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể
D. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
A. Lai xa và đa bội hoá
B. Cách li địa lí
C. Cách li tập tính
D. Cách li sinh thái
A. đều (đồng đều)
B. ngẫu nhiên
C. theo tầng thẳng đứng
D. theo nhóm
A. Phản ánh chiều hướng tiến hóa đồng qui
B. Phản ánh chiều hướng tiến hóa phân li
C. Phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới
D. Phản ánh chức năng qui định cấu tạo
A. nước
B. sinh vật
C. đất
D. trên cạn
A. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
B. duy trì mật độ hợp lí của quần thể
C. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường
D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
A. hợp tác
B. ức chế-cảm nhiễm
C. hội sinh
D. cộng sinh
A. cạnh tranh
B. ức chế-cảm nhiễm
C. hội sinh
D. hợp tác
A. cách li tập tính
B. cách li sinh thái
C. cách li địa lí
D. lai xa và đa bội hoá
A. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ
B. Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa
C. Tập hợp cá trong Hồ Tây
D. Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thượng
A. cá thể
B. loài
C. phân tử
D. quần thể
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
A. có giới hạn sinh thái khác nhau
B. lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau
C. có giới hạn sinh thái giống nhau
D. có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi
A. giúp tăng hiệu suất nhóm
B. khai thác tốt nguồn sống của môi trường
C. tìm nguồn thức ăn dễ dàng hơn
D. giúp mở rộng khu phân bố
A. đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình bất lợi cho sinh vật
B. phân hóa khả năng sống sót của các đặc điểm thích nghi
C. tích lũy các kiểu gen quy định kiểu hình có lợi cho sinh vật
D. phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể
A. Di – nhập gen
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối
D. Đột biến
A. đất, nước, không khí, sinh vật
B. đất, nước, không khí, trên cạn
C. đất, nước, không khí
D. đất, nước, trên cạn, sinh vật
A. thứ sinh
B. phân huỷ
C. tiếp theo
D. nguyên sinh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK