A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào
C. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối
D. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
A. Các gen không alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
B. Các gen alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C. Các gen alen cùng nằm trong 1 bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
D. Các gen không alen nằm trên các NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
A. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể
B. Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang
C. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi
D.
Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
B. Sự tổ hợp của cặp NST trong thụ tinh
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
D. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
A. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
B. Cho hiệu suất thụ tinh cao
C. Hạn chế tiêu tốn năng lượng
D. Không nhất thiết phải cần môi trường nước
A. Nhân bản vô tính
B. Cấy truyền phôi
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Lai tế bào sinh dưỡng
A.
Được di truyền thẳng ở giới dị giao tử
B.
Chỉ biểu hiện ở con cái
C.
Luôn di truyền theo dòng bố
D. Chỉ biểu hiện ở con đực
A.
3/4
B.
1/5
C. 1/4
D. 4/5
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3'
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 3’ -5'
C. Vì trên gen có các đoạn okazaki
D. Vì gen không liên tục có các đoạn exon xen kẽ intron
A. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích)
B. Quá trình quang phân li nước
C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2
D. Quá trình khử CO2
A. Thể hợp tử
B. Thể giao tử
C. Thể bao tử
D. Bào tử đơn bội
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Enzim ADN polimezara
B. Đường lactozo
C. Protein ức chế
D. Đường mantozo
A. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmon động vật bậc cao
D. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
A. 1,2, 3
B. 2, 5, 6
C. 1, 5, 6
D. 2, 3, 4
A. Aabb x aaBb
B. aabb x AaBB
C. AaBb x Aabb
D. AaBb x AaBb
A. Cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
B. Sinh lý rất khác với con trưởng thành
C. Cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. Cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
A. Chậm và tốn nhiều năng lượng
B. Nhanh và tốn nhiều năng lượng
C. Chậm và tốn ít năng lượng
D. Nhanh và tốn ít năng lượng
A. Thụ quan đau ở da → sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay
B. Thụ quan đau ở da → sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống →sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
C. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
D. Thụ quan đau ở da → tủy sống →sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
A. Tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng
B. Thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
C. Xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. Gây chết cho cơ thể mang đột biến
A. 0,25%
B. 2%
C. 0,5%
D. 1%
A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra/số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
B. Tỷ số giữa số phân tử O2 thải ra/ số phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp
C. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
D. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử H2O lấy vào khi hô hấp
A. 1,3, 4, 5
B. 2, 3,4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 1, 2, 3, 5
A. 46%
B. 32%
C. 28%
D. 22%
A. Giao tử có 1500 G
B. Giao tử có 525 A
C. Giao tử có 1275 T
D. Giao tử có 1275 X
A. Gen đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
B. Gen đột biến trội
C. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử
D. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái dị hợp tử
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. tARN
B. mARN
C. ADN
D. Rlboxom
A. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy
B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy
C. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy
D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy
A. 2,4
B. 1,2
C. 1,3
D. 2,3
A. Hai cặp gen đang xét nằm trên cùng 1 cặp NST
B. F1 có 10 loại kiểu gen, trong tổng số cây thân cao- quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 3/7
C. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%
D. Trong tổng số cây thân cao - quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 4/7
A. Xitôkinin
B. Axêtylen
C. ABB
D. Auxin
A. 9
B. 8
C. 4
D. 100
A. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen
B. Thành phần các alen đặc trưng của quần thể
C. Vốn gen của quần thể
D. Tính ổn định của quần thể
A. 2, 3, 4, 5
B. 1,2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2 ,3 ,5
A. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa =1
B. 0,3 5 AA + 0,30 Aa + 0,3 5 aa = 1
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa =1
A. Có nhiều tác nhân kích thích
B. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
C. Tác nhân kích thích không định hướng
D. Có sự vận động vô hướng
A. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng
B. Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng
C. Mép (Vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày
D. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK