A. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh
D. có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → Cây gỗ nhỏ và cây bụi → Rừng thưa cây gỗ nhỏ → Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → Trảng cỏ
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → Rừng thưa cây gỗ nhỏ → Cây gỗ nhỏ và cây bụi → Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → Trảng cỏ
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → Rừng thưa cây gỗ nhỏ → Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → Cây gỗ nhỏ và cây bụi → Trảng cỏ
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → Rừng thưa cây gỗ nhỏ → Cây gỗ nhỏ và cây bụi → Trảng cỏ
A. kí sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. cộng sinh
A. biến động số lượng.
B. biến động cấu trúc
C. biến động di truyền
D. biến động kích thước
A.
phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B.
động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
C.
có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân
D.
chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
A. hệ sinh thái trên cạn
B. hệ sinh thái nước ngọt
C. hệ sinh thái tự nhiên
D. hệ sinh thái nhân tạo
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn
A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
B. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
C. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
D. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
A. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái
B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng
C. các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối
D. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể
A. hệ sinh thái “khép kín”
B. hệ sinh thái nhân tạo
C. hệ sinh thái vi mô
D. hệ sinh thái tự nhiên
A. tăng dần đều
B. đường cong chữ J
C. đường cong chữ S
D. giảm dần đều
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
C. Làm giảm số lượng cá thể trong quần thể
D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
A. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt
B. tăng cường đánh bắt vì quần thể đang ổn định
C. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ
D. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái
A. di cư và nhập cư
B. dịch bệnh
C. tỷ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong
D. khống chế sinh học
A. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh
B. Nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến sinh vật
C. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật
D. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối đến đời sống của sinh vật
A. tính ổn định của hệ sinh thái
B. có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái
C. điều kiện môi trường vô sinh
D. có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc
A. mức tối đa
B. mức cân bằng
C. mức tối thiểu
D. dưới mức tối thiểu
A. biến động theo chu kì mùa
B. biến động theo chu kì ngày đêm
C. biến động theo chu kì nhiều năm
D. biến động theo chu kì tuần trăng
A. kích thước tối thiểu
B. kích thước tối đa
C. kích thước bất ổn
D. kích thước phát tán
A. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
B. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
C. tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
A. biến động nhiều năm
B. biến động không theo chu kì
C. biến động tuần trăng
D. biến động theo mùa
A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu
B. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
C. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa
D. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
A. khoảng thuận lợi
B. khoảng chống chịu
C. khoảng gây chết
D. giới hạn sinh thái
A. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
B. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
A. có sức sống trung bình
B. có sức sống giảm dần
C. phát triển thuận lợi nhất
D. chết hàng loạt
A. ức chế - cảm nhiễm
B. cạnh tranh
C. hợp tác
D. hội sinh
A. lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau
B. có giới hạn sinh thái giống nhau
C. Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi
D. có giới hạn sinh thái khác nhau
A. vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu
B. chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D. cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh
A. tỉ lệ phân hoá
B. phân hoá giới tính
C. tỉ lệ giới tính
D. phân bố giới tính
A. đặc điểm của quần xã
B. đặc trưng của quần xã
C. cấu trúc của quần xã
D. thành phần của quần xã
A. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
D. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
A. diễn thế nguyên sinh
B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế phân huỷ
D. diễn thế nhân tạo
A. đường cong chữ J
B. tăng dần đều
C. giảm dần đều
D. đường cong chữ S
A. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần thể
B. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể
C. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó
D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
A. Sinh vật phân giải
B. Sinhvật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Sinh vật sản xuất
A. giảm cạnh tranh cùng loài
B. tận dụng nguồn sống thuận lợi
C. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài
D. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài
A. Cây trong vườn
B. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
C. Đàn cá rô trong ao
D. Cây cỏ ven bờ
A. tuổi sinh thái
B. tuổi sinh lí
C. tuổi trung bình
D. tuổi quần thể
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK