A. Sinh vật sống được ngoài khoảng giới hạn sinh thái khi gặp điều kiện thuận lợi
B. Trong khoảng chống chịu, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật
C. Giới hạn sinh thái chỉ đúng với các nhân tố vô sinh
D. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của nhiều nhân tố thái mà ở đó sinh vật phát triển ổn định theo thời gian
A. Xác suất gặp nhau giữa các cá thể đực, cái trong mùa sinh sản giảm
B. Xảy ra hiện tượng giao phối gần dẫn đến các gen lặn có hại biểu hiện
C. Giảm hiệu quả nhóm
D. Các cá thể không kiếm đủ thức ăn
A. bò sát khổng lồ phát triển
B. thực vật hạt kín xuất hiện
C. dương xỉ phát triển mạnh
D. cây có mạch và động vật di cư lên cạn
A.
100 cm
B. 120 cm
C. 110 cm
D. 140 cm
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
B. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
D. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
A. AA × AA
B. XAXa × XAY
C. Aa × Aa
D. Aa × AA
A. ARN và pôlipeptit
B. lipit và pôlisaccarit
C. ARN và prôtêin loại histon
D. ADN và prôtêin loại histon
A. (1), (3), (5), (7)
B. (3), (4), (5), (7)
C. (2), (4), (6)
D. (1), (2), (4), (5).
A. Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào
B. Mã di truyền ở các loài khác nhau là khác nhau
C. Tất cả các sinh vật đều có ADN giống nhau về số lượng các nuclêôtit
D. Axit nucleic và protein của mỗi loài đều có các đơn phân giống nhau
A. sau
B. đầu
C. giữa
D. cuối
A. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
B. Có tác dụng kháng bệnh cho cây
C. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây
D. Chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
A. ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn
B. ADN chứa nhiều đơn phân hơn mARN
C. ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của enzim phân hủy
D. ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch
A. 1 và 2
B. 1 và 4
C. 1 và 3
D. 2,3 và 4
A. Ổ sinh thái biểu hiện cách sống của loài đó
B. Nơi ở là ổ sinh thái của sinh vật
C. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định trong ổ sinh thái
D. Hai loài trùng ổ sinh thái về dinh dưỡng sẽ dẫn đến cạnh tranh
A. G = X = 610; A = T = 390
B. G = X = 251; A = T = 389
C. G = X = 250; A = T = 390
D. G = X = 249; A = T = 391
A. 10%
B. 30%
C. 45%
D. 20%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhân tố khí hậu
B. Các chất hữu cơ
C. Các chất vô cơ
D. Mật độ cá thể
A. 31,6% đỏ : 69,4% vàng
B. 66.5% đỏ :33,5% vàng
C. 33,5% đỏ : 66,5% vàng
D. 70% đỏ : 30% vàng
A. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
D. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. 1, 2, 3
B. 1
C. 1,2
D. 1, 2, 3, 4
A. ATP, NADPH
B. ATP, NADPH VÀ CO2
C. ATP, NADPH VÀ O2
D. ATP, NADP+ VÀ O2
A. 93,75%
B. 46,875%
C. 50%
D. 6,25%
A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
B. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi
D. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản
A. \(\frac{3}{{16}}\)
B. \(\frac{9}{{16}}\)
C. \(\frac{1}{{32}}\)
D. \(\frac{7}{9}\)
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN
D. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục
A. sống ở các sinh cảnh khác nhau
B. trở nên cách li sinh sản với nhau
C. không giao phối với nhau
D. có hình thái hoàn toàn khác nhau
A. 100% quả vàng
B. 100% quả đỏ hoặc 1 quả đỏ : 1 quả vàng
C. 75% quả đỏ: 25% quả vàng hoặc 1 quả đỏ : 1 quả vàng
D. 75% quả đỏ: 25% quả vàng
A. 25%
B. 12,5%
C. 0,0025%
D. 0,00125%
A. A = T = 573; G = X = 767
B. A = T = 733; G = X = 767
C. A = T = 733; G = X = 777
D. A = T = 533; G = X = 767
A. (2) và (3)
B. (3) và (4)
C. (1) và (4)
D. (1) và (2)
A. 0,57
B. 0,16
C. 0,75
D. 0,25
A. (3) và (5)
B. (2) và (5)
C. (3) và (4)
D. (4) và (5)
A. III và IV.
B. II và IV.
C. I và IV.
D. II và III.
A. \(\frac{7}{{15}}\)
B. \(\frac{3}{5}\)
C. \(\frac{{29}}{{30}}\)
D. \(\frac{4}{9}\)
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 16
B. 6
C. 8
D. 4
A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính
B. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định
C. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa
D. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK