A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
A. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0ms .
B. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0μs.
C. Sóng cơ học có tần số 12Hz
D. Sóng có học có tần số 40kHz
A. Điện trở thuần và cuộn cảm.
B. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. Tụ điện và biến trở
D. Điện trở thuần và tụ điện
A. \(\left( {I_0^2 - {i^2}} \right)\frac{L}{C} = {u^2}\)
B. \(\left( {I_0^2 + {i^2}} \right)\frac{C}{L} = {u^2}\)
C. \(\left( {I_0^2 - {i^2}} \right)\frac{C}{L} = {u^2}\)
D. \(\left( {I_0^2 + {i^2}} \right)\frac{L}{C} = {u^2}\)
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
A. Banme hoặc Pasen
B. Pasen
C. Laiman
D. Banme
A. \(_4^9Be + \gamma \to 2\alpha + n\)
B. \(_4^9Be + \gamma \to 2\alpha + P\)
C. \(_4^9Be + \gamma \to \alpha + n\)
D. \(_4^9Be + \gamma \to \alpha + P\)
A. Lực liên kết giữa các proton
B. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
C. Lực liên kết giữa các nuclon
D. Lực tĩnh điện
A. Không đổi với chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. Tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm
A. 0,185N
B. 0,275N
C. 0,375N
D. 0,075N
A. 1,21eV
B. 11,2eV
C. 12,1eV
D. 121eV
A. 0,2rad
B. 0,20
C. 0,02rad
D. 0,020
A. 0,116cm
B. 0,233cm
C. 0,476cm
D. 4,285cm
A. 200W
B. 110W
C. 220W
D. 100W
A. f/4
B. 4f
C. 2f
D. f/2
A. 6/5
B. 2/3
C. 5/6
D. 3/2
A. 1088m.
B. 544m.
C. 980m.
D. 788m.
A. 3,02.1019
B. 0,33.1019
C. 3,02.1020
D. 3,24.1019
A. 11,670
B. 150
C. 200
D. 20
A. 0,31a
B. 0,35a
C. 0,37a
D. 0,33a
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 354kg
B. 356kg
C. 350kg
D. 353kg
A. 0,25J
B. 0,675J
C. 0,5J
D. 0,075J
A. Các vật bị nung nóng
B. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn môi trường
C. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C
D. Bóng đèn dây tóc
A. \(R = 120\Omega ;{P_{\max }} = 60W\)
B. \(R = 60\Omega ;{P_{\max }} = 120W\)
C. \(R = 10\Omega ;{P_{\max }} = 180W\)
D. \(R = 60\Omega ;{P_{\max }} = 1200W\)
A. 42Hz
B. 50Hz
C. 83Hz
D. 300Hz
A. 3200W
B. 1600W
C. 800W
D. 400W
A. 0,171s;4,7cm
B. 0,171s;3,77cm
C. 0,717s;3,77cm
D. 0,717s;4,7cm
A. 60cm
B. 50cm
C. 70cm
D. 55cm
A. Sinh lý
B. Chiếu sáng
C. Nhiệt
D. Kích thích sự phát quang
A. 0,05
B. 0,25
C. 0,025
D. Giá trị khác
A. 10−6J
B. −1,6.10−4J
C. 8.10-5J
D. 1,6.10-4J
A. Nhiệt độ của kim loại
B. Bản chất của kim loại
C. Kích thước của vật dẫn kim loại
D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
A. 0,16(Nm)
B. 0(Nm)
C. 0,12(Nm)
D. 0,08(Nm)
A. t1 = t2= t3
B. t1 = t2 < t3
C. t3 = t2 < t1
D. t1 < t2 < t3
A. 2,45V
B. 2,5V
C. 0,0V
D. 0,05V
A. 146cm và 4cm
B. 84cm và 10cm
C. 50cm và 50cm
D. 80cm và 20cm
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Môi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong môi trường đó càng nhỏ
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường n21 ≥ 1
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n1) sang môi trường chiết quang hơn (n2) thì góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng công thức: sinrmax= n1/n2
A. DCV
B. ACV
C. DCA
D. ACA
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK