A. Tần số của dao động luôn bằng tần số riêng của hệ
B. Biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Có nguồn năng lượng để bù đắp lại sự hao hụt cơ năng do lực cản của môi trường
D. Tần số của dao động không phụ thuộc vào tần số riêng của hệ
A. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động
B. Bằng độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật
C. Không phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
D. Bằng độ lớn thành phần tiếp tuyến với quỹ đạo của trọng lực tác dụng lên vật
A. 2A ω/π
B. 4A ω/π
C. A ω/2π
D. A ω/4π
A. 11,6cm
B. 47,6cm
C. 23,3cm
D. 4,285cm
A. Sự truyền năng lượng gắn liền với sự lan truyền của vật chất
B. Tốc độ truyền của các loại sóng đều có giá trị lớn nhất trong chân không
C. Chu kì và cường độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng
D. Trong môi trường đồng nhất, pha của sóng truyền đi với tốc độ không đổi
A. Quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s
B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
C. Khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử sóng trên phương truyền sóng dao động cùng pha
D. Khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau của mỗi phần tử của sóng
A. 100 π(Hz)
B. 150Hz
C. 50Hz
D. 50 πHz
A. Sớm pha hơn
B. Cùng pha
C. Trễ pha hơn
D. Lệch pha π/2
A. Sớm pha π/6
B. Sớm pha π/3
C. Trễ pha π/6
D. Trễ pha π/3
A. Tách sóng
B. Khuếch đại
C. Phát dao động cao tần
D. Biên điệu
A. Năng lượng điện trường trong mạch có giá trị bằng năng lượng từ trường
B. Năng lượng điện trường trong mạch đạt giá trị cực đại
C. Năng lượng điện trường trong mạch đạt giá trị cực tiểu
D. Năng lượng từ trường trong mạch đạt giá trị cực đại
A. 10pF
B. 10μF
C. 0,1μF
D. 0,1pF
A. Do trọng lượng tác dụng lên vật
B. Do lực căng của dây treo
C. Do lực cản môi trường
D. Do dây treo có khối lượng đáng kể
A. Chỉ đo được tần số ánh sáng
B. Chỉ đo được bước sóng
C. Chỉ đo được chiết suất của một chất
D. Có thể đo được cả tần số và bước sóng của ánh sáng hoặc chiết suất của một chất
A. Có năng lượng bằng nhau và bước sóng bằng nhau
B. Có năng lượng khác nhau và tần số khác nhau
C. Có năng lượng bằng nhau và tần số khác nhau
D. Có năng lượng khác nhau và bước sóng bằng nhau
A. 2mm
B. 3,5mm
C. 4mm
D. 7mm
A. Sự giải phóng một electron tự do
B. Sự phát ra một photon khác
C. Sự giải phóng một electron liên kết
D. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống
A. 3.1020
B. 3.1018
C. 6.1018
D. 6.1020
A. Tỉ lệ thuận với khối lượng chất phóng xạ trong đó
B. Giảm theo thời gian phân rã
C. Tỉ lệ nghịch với số hạt nhân chất phóng xạ chứa trong đó
D. Tỉ lệ thuận với khối lượng của mẫu
A. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
B. Số nơtron hạt nhân con bằng số khối của hạt nhân mẹ
C. Thành phần cấu tạo của hạt nhân con khác hạt nhân mẹ
D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân con lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân mẹ
A. Heli
B. Hidro
C. Cacbon
D. Oxi
A. 2
B. 3
C. 1,73
D. 3,53
A. Tím
B. Lục
C. Vàng
D. Đỏ
A. 20km
B. 30km
C. 10km
D. 60km
A. T= 1/4 + 1/2k
B. T= 1/2k
C. T= 1/2 + 1/6k
D. T= 1/4 + 1/3k
A. Eq= 3,6mg
B. Eq= 15mg
C. Eq= 4,5mg
D. Ep= 6mg
A. 4,5cm
B. 3,5cm
C. 6cm
D. 5cm
A. 1
B. 1/3
C. 1/2
D. 2
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
A. 20cm
B. 30cm
C. 40cm
D. 60cm
A. 0,19
B. 10,8
C. 20,86
D. 19
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 150 Ω
D. 100√2 Ω
A. 112,5W
B. 200W
C. 150W
D. 100√2W
A. 50Hz
B. 70Hz
C. 35√2Hz
D. 24√2Hz
A. 200V
B. 150V
C. 120V
D. 220V
A. 1,48cm
B. 0,74cm
C. 10cm
D. 9,26cm
A. 0,491.106m/s
B. 0,77.106m/s
C. 0,54.106m/s
D. 0,405.106m/s
A. 6930s
B. 3465s
C. 2598s
D. 866s
A. 5o
B. 10o
C. 15o
D. 20o
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK