A. Dao động duy trì không bị tắt dần do nó không chịu tác dụng của lực ma sát
B. Năng lượng của vật dao dộng duy trì được bổ sung một cách tuần hoàn
C. Chu kì của dao động duy trì thay đổi theo ngoại lực
D. Khi chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn, vật thực hiện dao động duy trì
A. Lực tác dụng lên vật tỉ lệ với độ dời và hướng về vị trí cân bằng
B. Lực tác dụng lên vật biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Gia tốc của vật tỉ lệ với độ dời và hướng về vị trí cân bằng
D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
A. 8
B. 10
C. 12
D. 20
A. Pl
B. 0,25Pl
C. 0,5Pl
D. 2Pl
A. Chạy chậm 40,5s
B. Chạy chậm 80,9s
C. Chạy nhanh 40,5s
D. Chạy chậm 80,9s
A. 26,5.10-2J
B. 16.10-2J
C. 16,5.10-3J
D. 132.10-3J
A. 7,5cm
B. 2,5cm
C. 15cm
D. 4,5cm
A. Tần số lớn hơn 20000Hz
B. Tần số lớn hơn 16Hz
C. Cường độ rất lớn
D. Tốc độ truyền nhanh hơn âm thanh
A. Các phần tử của môi trường tại nơi có sóng truyền qua cũng dao động điều hòa
B. Các phần tử có thể dao động cùng phương truyền sóng
C. Các phần tử có thể dao động vuông góc phương truyền sóng
D. Tốc độ dao động của các phần tử trong môi trường bằng tốc độ truyền sóng
A. UM= 0,02cos(2πt) (m)
B. UM= 0,02 cos(2πt + 3π/2)(m)
C. UM= 0,02 cos(2πt -3π/2)(m)
D. UM= 0,02 cos(2πt+ π/2)(m)
A. 77dB
B. 75dB
C. 80dB
D. 82dB
A. 4m/s
B. 40cm/s
C. 5m/s
D. 2,5m/s
A. P= UIsinφt
B. P= UItanφt
C. P= UIcosφt
D. P= UIcotφt
A. -20mA
B. -10√2 mA
C. 10√2 mA
D. 20 mA
A. 12√3 V ; 24Ω
B. 12√2 V ; 24√3Ω
C. 12√3 V ; 24√3Ω
D. 12V ; 24√2Ω
A. 20V
B. 30V
C. 40V
D. 80V
A. 600 kW
B. 550kW
C. 580kW
D. 650kW
A. 150 Ω
B. 24 Ω
C. 90 Ω
D. 60 Ω
A. 80Hz
B. 40Hz
C. 20Hz
D. 60Hz
A. I =√2 cos (100 πt+ π/4) (A)
B. I =√2 cos (100 πt - π/4) (A)
C. I =1/√2 cos (100 πt + π/4(A)
D. I =1/√2 cos (100 πt - π/4) (A)
A. 3,4.10-5s
B. 1,7.10-4s
C. 7.10-5s
D. 1,3.10-4s
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Tụ điện và cuộn cảm
D. Bằng 0
A. Điều hòa cùng tần số
B. Tuần hoàn cùng biên độ
C. Điều hòa cùng pha
D. Điều hòa ngược pha nhau
A. Lò sưởi điện
B. Lò vi sóng
C. Hồ quang điện
D. Màn hình vô tuyến
A. 480 nm
B. 360nm
C. 720nm
D. 640nm
A. 0,56 μm
B. 0,48μm
C. 0,6μm
D. 0,65μm
A. 3mm
B. 3,5mm
C. 4mm
D. 4,5mm
A. 0,001 rad
B. 0,0043 rad
C. 0,0152 rad
D. 0,0025 rad
A. Phát ra một photon có bước sóng ngắn hơn bước sóng của photon bị hấp thụ
B. Phát ra một photon có bước sóng bằng bước sóng của photon bị hấp thụ
C. Phát ra một photon có bước sóng dài hơn bước sóng của photon bị hấp thụ
D. Phát ra một photon có tần số lớn hơn tần số của photon bị hấp thụ
A. Cường độ ánh sáng chiếu vào
B. Thời gian chiếu sáng
C. Độ dẫn điện của tấm kim loại
D. Bản chất của tấm kim loại
A. 8,28 eV
B. 2,07eV
C. 1,03eV
D. 4,14eV
A. 17 eV
B. 10,2eV
C. 4eV
D. -10,2eV
A. 0,0528 μm
B. 0,1029 μm
C. 0,1112 μm
D. 0,1211 μm
A. Nhiệt độ bình thường
B. Nhiệt độ thấp
C. Nhiệt độ rất cao
D. Áp suất rất cao
A. k >1
B. k= 1
C. k <1
D. k ≥1
A. 2,7.1012J
B. 3,5.1012J
C. 2,7.1010J
D. 3,5.1010J
A. 40,8 năm
B. 1,23 năm
C. 81,6 năm
D. 123 năm
A. 650 kg
B. 321kg
C. 560kg
D. 582kg
A. Nhanh 6 phút 32 giây
B. Nhanh 5 phút 21 giây
C. Chậm 6 phút 32 giây
D. Chậm 5 phút 21 giây
A. Gia tốc tiếp tuyến
B. Lực căng dây
C. Tốc độ dài
D. Gia tốc hướng tâm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK