A. 11460 năm
B. 17190 năm
C. 22920 năm
D. 20055 năm
A. Urani và Plutoni
B. nước nặng
C. Bo và Cadimi
D. kim loại nặng
A. 0,5 mm
B. 0,6 mm
C. 0,2 mm
D. 0,9 mm
A. 60 V
B. 35 V
C. 80 V
D. 150 V
A. 1760 Hz
B. 920 Hz
C. 1380 Hz
D. 690 Hz
A. 748 nm
B. 495 nm
C. 615 nm
D. 404 nm
A. 0
B. \(\frac{{{U_0}\sqrt 2 }}{{2\omega C}}\)
C. \({U_0}\omega C\)
D. \(\frac{{{U_0}}}{{\omega C}}\)
A. 2µs
B. 5 µs
C. 6,28 µs
D. 15,71 µs
A. \({}_2^4He\)
B. \({}_{90}^{230}Th\)
C. \({}_{26}^{56}Fe\)
D. \({}_{92}^{238}U\)
A. 2 A
B. 2,5 A
C. 3 A
D. 4 A
A. tăng 4 lần
B. tăng 8 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 16 lần
A. không tích điện
B. tích điện âm
C. được nối đất
D. được chắn bởi tấm thủy tinh dày
A. đỏ
B. lục
C. vàng
D. đen
A. 50 cm
B. 81,5 cm
C. 125cm
D. 62,5 cm
A. 4,07 eV
B. 2,07 eV
C. 5,14 eV
D. 3,34 eV
A. 12 kJ
B. 24 kJ
C. 4243 J
D. 8485 J
A. 400 nm
B. 428 nm
C. 414 nm
D. 387 nm
A. \({n_t} > {n_d} > {n_v}\)
B. \({n_v} > {n_d} > {n_t}\)
C. \({n_d} > {n_t} > {n_v}\)
D. \({n_d} < {n_v} < {n_t}\)
A. 20
B. 10
C. 40
D. 5
A. 9 m
B. 3 m
C. 12 m
D. 6 m
A. 2,5 lần
B. 3 lần
C. 2 lần
D. 1,5 lần
A. 0,5
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,7
A. LI2
B. 2 LI2
C. \(\frac{{L{I^2}}}{4}\)
D. \(\frac{{L{I^2}}}{2}\)
A. 4,62 cm
B. 5,66 cm
C. 8 cm
D. 6,93 cm
A. 1,41 A
B. 2 A
C. 2,82 A
D. 1 A
A. 0,6 µm
B. 0,3 µm
C. 0,4 µm
D. 0,2 µm
A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
B. hiệu điện thế đặt vào tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
C. điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn.
D. điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)
A. 0,35
B. 0,66
C. 1
D. 0,87
A. Dòng điện dịch gây ra sự biến thiên điện trường trong tụ điện.
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường
C. từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D. điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây
C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi được chiếu sáng
B. bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.
C. quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn.
D. trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong khối bán dẫn.
A. 4,5
B. 3,5
C. 5,5
D. 2,5
A. 10 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 20 cm
A. 150 m
B. 250 m
C. 200 m
D. 300 m
A. tăng lực căng dây gấp 2 lần
B. tăng lực căng dây gấp 4 lần
C. giảm lực căng dây đi 2 lần
D. giảm lực căng dây đi 4 lần
A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma
A. electron tự do
B. electron, ion dương và ion âm
C. ion dương và electron tự do
D. electron và lỗ trống
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK