A. \({q_1}{q_2} < 0.\)
B. \({q_1}{q_2} >0.\)
C. \({q_1} > 0,{q_2} < 0.\)
D. \({q_1} < 0,{q_2} > 0.\)
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. \(\gamma ,{\beta ^ - },\alpha .\)
B. \(\alpha ,{\beta ^ - },\gamma .\)
C. \({\beta ^ - },\alpha ,\gamma .\)
D. \({\beta ^ - },\gamma ,\alpha .\)
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2.
B. Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số cơ bản.
C. Họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2.
A. Sóng của đài phát thanh.
B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn.
C. Sóng của đài truyền hình.
D. Sóng phát ra từ loa phát thanh.
A. \(gamma ,\beta ,\alpha .\)
B. \(\alpha ,\gamma ,\beta .\)
C. \(\alpha ,\beta ,\gamma .\)
D. \(\beta ,\gamma ,\alpha .\)
A. Cùng chiều thì hút nhau.
B. Ngược chiều thì hút nhau.
C. Cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau.
D. Cùng chiều thì đẩy nhau.
A. Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều.
B. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
C. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
A. Bước sóng của điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng.
B. Bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đều giảm.
C. Bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm.
D. Bước sóng của sóng điện từ tăng và có tốc độ truyền sóng âm giảm.
A. f = \(\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}.\)
B. f = \(2\pi \sqrt {LC} .\)
C. f = \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}.\)
D. f = \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}.\)
A. \({i_1} = {i_2} = {i_3}.\)
B. \({i_1}< {i_2} = {i_3}.\)
C. \({i_1} > {i_2} > {i_3}.\)
D. \({i_1} < {i_2} < {i_3}.\)
A. \(2.10{}^8m/s.\)
B. \(\sqrt 3 {.10^8}m/s.\)
C. \(2\sqrt 2 .10{}^8m/s.\)
D. \(\sqrt 6 {.10^8}m/s.\)
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
A. Liên tục.
B. Vách phát xạ.
C. Hấp thụ vạch.
D. Hấp thụ đám.
A. 0,5s.
B. 2s.
C. 2,2s.
D. 1s.
A. 3s.
B. 2,8s.
C. 2,7s.
D. 2,45s.
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo.
C. Thấu kính là phân kì; A là là ảnh thật. D.
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo.
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV.
A. Đoạn thẳng.
B. Đường elip.
C. Đường Hypebol.
D. Đường tròn.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. \(\frac{1}{{300}}s.\)
B. \(\frac{1}{{100}}s.\)
C. \(\frac{1}{{60}}s.\)
D. \(\frac{1}{{50}}s.\)
A. \(1,{09.10^6}m/s.\)
B. \(4,{11.10^6}m/s.\)
C. \(2,{19.10^6}m/s.\)
D. \(6,{25.10^6}m/s.\)
A. f = 36cm.
B. f = 40cm.
C. f = 30cm.
D. f = 45cm.
A. \(33,77\mu F.\)
B. \(17,82\mu F.\)
C. \(14,46\mu F.\)
D. \(27,72\mu F.\)
A. Tốc độ của chất điểmt tại vị trí cân bằng là 4cm/s.
B. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4cm.
C. Chu kì dao động là 4s.
D. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
A. \({\lambda _{\min }} = 1,{2515.10^{ - 10}}cm.\)
B. \({\lambda _{\min }} = 1,{1525.10^{ - 10}}cm.\)
C. \({\lambda _{\min }} = 1,{1525.10^{ - 10}}m.\)
D. \({\lambda _{\min }} = 1,{2515.10^{ - 10}}m.\)
A. 66,8%.
B. 75,0%.
C. 79,6%.
D. 82,7%.
A. \(\frac{1}{\pi }H.\)
B. \(\frac{1}{{2\pi }}H.\)
C. \(\frac{3}{\pi }H.\)
D. \(\frac{2}{\pi }H.\)
A. \(2\Omega \)
B. \(0,75\Omega \)
C. \(1\Omega \)
D. \(0,5\Omega \)
A. 2,5nC.
B. – 2nC.
C. – 1nC.
D. 1,5nC.
A. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
A. 0,123N.
B. 0,5N.
C. 10N.
D. 0,2N.
A. – 10cm.
B. 10cm.
C. – 15cm.
D. 15cm.
A. 240V.
B. 165V.
C. 220V.
D. 185V.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6s.
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2s.
A. \(6\sqrt 5 V.\)
B. 6V.
C. \(4\sqrt 5 V.\)
D. \(3\sqrt 5 V.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK