A. Gia tốc tiếp tuyến
B. Lực căng dây
C. Tốc độ dài
D. Gia tốc hướng tâm
A. 6cm
B. 12cm
C. 3cm
D. 9cm
A. Bằng một nửa giá trị cực đại của tọa độ của vật
B. Luôn dương
C. Bằng nửa chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật
D. Phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
A. Sóng dừng không truyền tải năng lượng
B. Sóng dừng tạo thành trên dây đàn hồi và trong cột không khí đều là sóng ngang
C. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp của sóng dừng dao động cùng pha
D. Điểm cách nút sóng một phần tư bước sóng dao động với biên độ cực đại
A. 20
B. 200
C. 10
D. 100
A. Một bước sóng
B. Nửa bước sóng
C. Một phần tử bước sóng
D. Một số nguyên lần nửa bước sóng
A. Chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện
B. Khi cuộn dây thuần cảm
C. Chỉ xảy ra trong mạch điện không phân nhánh
D. Khi điện trở thuần của cuộn dây bằng cảm kháng của nó
A. Có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian
C. Có chiều biến đổi theo thời gian
D. Có chu kì không đổi
A. 16
B. 8
C. 4
D. 12
A. Sóng dọc hoặc sóng ngang
B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian
C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
D. Không truyền được trong chân không
A. 1,5nC
B. 3nC
C. 6nC
D. 2nC
A. Luôn ngược pha nhau
B. Với cùng biên độ
C. Luôn cùng pha nhau
D. Với cùng tần số
A. Do điện tích sinh ra
B. Do điện tích dao động bức xạ ra
C. Có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng
D. Có tốc độ truyền sóng bằng tốc độ ánh sángD.
A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500oC
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên
D. Tia X được phát ra từ đèn điện
A. Thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời
B. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C. Lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời
D. Chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính
A. Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
B. Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro
C. Cấu tạo của các nguyên tử, phân tử
D. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử
A. Tăng cường độ chùm sáng kích thích
B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anôt và catôt
C. Giảm tần số ánh sáng kích thích
D. Tăng bước sóng ánh sáng kích thích
A. 1,25.1015
B. 1,25.1014
C. 1,25.1013
D. 1,25.1012
A. Số nuclôn càng nhỏ
B. Số nuclôn càng lớn
C. Năng lượng liên kết càng lớn
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn
A. Khối lượng
B. Số nuclôn
C. Điện tích
D. Động lượng
A. Trong phản ứng hạt nhân số proton luôn bằng số nơtron
B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng các nuclôn
C. Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. Khối lượng của proton lớn hơn của nơtron
A. Proton
B. Nơtron
C. Đơteri
D. Hạt anpha
A. 200
B. 500
C. 400
D. 250
A. Đỏ
B. Lục
C. Chàm
D. Tím
A. 3N và 0
B. 4N và 1N
C. 3N và 1N
D. 4N và 2N
A. 2,5 Hz
B. 3,125Hz
C. 5Hz
D. 6,25Hz
A. 3s
B. 2,5s
C. 4,1s
D. 2,9s
A. π/3
B. π/6
C. π/4
D. 5π/12
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. AC/√2
B. AC/√3
C. AC/3
D. AC/2
A. 42,2%
B. 38,8%
C. 40,2%
D. 36.8%
A. 242W
B. 484W
C. 968W
D. 1936W
A. 60Ω
B. 80Ω
C. 100Ω
D. 120Ω
A. I
B. 2I
C. 4I
D. 0,25I
A. 50 Hz
B. 100Hz
C. 200Hz
D. 25Hz
A. 3 vân sáng
B. 5 vân sáng
C. 7 vân sáng
D. 9 vân sáng
A. 2 vân sáng, 2 vân tối
B. 3 vân sáng, 2 vân tối
C. 2 vân sáng và 3 vân tối
D. 3 vân sáng và 3 vân tối
A. 0,3μm
B. 0,43μm
C. 0,3mm
D. 0,27μm
A. 0,0035 MeV
B. 3,26025 MeV
C. 931,5MeV
D. 0,0108 MeV
A. 1,6cm
B. 3,2cm
C. 1,5cm
D. 2,5cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK