A. Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm
B. Mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn
C. Mang lại cho nước ta các loại gió hoạt động theo mùa
D. Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú
A. gió tín phong
B. gió biển
C. gió phơn tây nam
D. gió tây ôn đới
A. ở phía ngoài đường cơ sở
B. tiếp giáp với đất liền và ở phía trong đường cơ sở
C. ở phía trong đường cơ sở
D. tiếp giáp với đất liền
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
A. Cửa Tiểu
B. Cửa Đại
C. Cửa Định An
D. Cửa Soi Rạp
A. Hai hướng chính: Hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung
B. Hai hướng chính: Hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung
C. Hai hướng chính: Hướng bắc - nam và hướng tây - đông
D. Hai hướng chính: Hướng tây bắc - đông nam và thấp dần ra biển
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình
C. Nghệ An và Hà Tĩnh
D. Quảng Bình và Quảng Trị
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
A. 85% diện tích lãnh thổ
B. 70% diện tích lãnh thổ
C. 60% diện tích lãnh thổ
D. 75% diện tích lãnh thổ
A. Đông Triều
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Sam Sao
D. Pu Đen Đinh
A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
C. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
D. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
A. Mianma, Thái Lan
B. Xingapo, Đông Timo
C. Malaixia, Đông Timo
D. Philippin, Thái Lan
A. giảm dần từ Bắc vào Nam.
B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng giảm không theo quy luật.
D. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước
A. Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam.
A. áp cao Haoai.
B. áp cao Xibia
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương.
D. áp thấp Iran.
A. Hữu Nghị.
B. Bờ Y.
C. Tây Trang.
D. Mộc Bài.
A. Quảng Nam.
B. Đà Nẵng.
C. Hải Phòng.
D. Thừa Thiên - Huế.
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình.
D. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
A. Xômali.
B. Ibêrich.
C. Đông Dương.
D. Arập.
A. cận nhiệt đới gió mùa
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Xích đạo và cận Xích đạo.
D. Ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc
B. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
C. tiếp giáp Biển Đông.
D. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
A. 2000 đến 3000mm.
B. 1500 đến 2000mm.
C. từ 500 đến 1000mm.
D. 3500 đến 4000mm.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc
A. Rừng thưa nhiệt đới khô
B. Rừng kín thường xanh
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng cận xích đạo gió mùa
A. Tây Nguyên
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Bắc Trung Bộ
A. mưa quanh năm.
B. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
C. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
D. có 2 mùa mưa và khô.
A. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.
B. phần đất liền giáp biển.
C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
D. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
A. Sông Đà và sông Lô
B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Hồng và sông Cả
D. Sông Hồng và sông Mã
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển
D. có nền nhiệt độ cao
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Đông Bắc
B. vùng núi Tây Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.
C. vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ
D. vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
A. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. vùng đất, vùng biển, vùng trời
C. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời
D. vùng đất, bờ biển, vùng núi
A. Tây Bắc - Đông Nam
B. Bắc - Nam
C. Đông Nam - Tây Bắc
D. Đông – Tây
A.Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc
A. Tương đối kín
B. Giàu tài nguyên
C. Thuộc vùng ôn đới
D. Vùng biển rộng
A. Vùng có độ sâu khoảng 200m
B. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế
C. Vùng biển rộng 200 hải lí
D. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
A. các khối núi và cao nguyên
B. địa hình thấp và hẹp ngang
C. bốn cánh cung lớn
D. núi cao và đồ sộ nhất nước ta
A. Từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. Nằm ở tả ngạn sông Hồng.
D. Nằm ở tả ngạn sông Cả.
A. Từ tháng 5 - tháng 10.
B. Từ tháng 11 - 4 năm sau
C. Từ tháng 4 – tháng 10.
D. Từ tháng 4 – tháng 11 năm sau.
A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. có tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. hình thành các vùng tự nhiên khác nhau.
D. có nền nhiệt độ cao.
A. Pu Đen Đinh.
B. Hoàng Liên Sơn
C. Con Voi.
D. Đông Triều.
A. Trung Quốc - Nam Á
B. Ấn – Âu
C. Á – Úc
D. Á – Âu
A. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
C. Hướng núi tây bắc - đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
D. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. vùng biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. vùng biển liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ
D. phần ngầm dưới biển và vùng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài.
A. Điện Biên.
B. Quảng Ninh.
C. Kon Tum.
D. Lai Châu.
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
A. 23’B - 34’B và 09’Đ - 20’Đ.
B. 23’B – 30’B và 09’Đ – 24’Đ.
C. 20’B - 30’B và 09’Đ - 24’Đ.
D. 23’B – 34’B và 09’Đ – 24’Đ.
A. bồi tụ
B. ngập úng
C. đất trượt
D. lũ quét
A. Cao và đồ sộ nhất nước ta
B. Gồm các khối núi cổ và các cao nguyên
C. Địa hình tương phản giữa Tây và Đông
D. Phía Tây là các cao nguyên badan xếp tầng
A. tập trung khá nhiều khoáng sản
B. Diện tích rừng lớn, nhiều đồng cỏ
C. Khí hậu thuận lơi, đất đai rộng lớn
D. Nhiều khoáng sản, tiềm năng thủy điện lớn
A. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch
B. thiên tai (bão, lụt, hạn hán...) thường xảy ra
C. diện tích đất đai chật hẹp
D. nơi tập trung ít tài nguyên khoáng sản
A. Hướng Đông Nam
B. Hướng Tây Bắc
C. Hướng Đông Bắc
D. Hướng Tây Nam
A. gây ra thời tiết lạnh khô ở nước ta
B. thổi xen kẽ với gió mùa
C. gây mưa cho vùng ven biển Trung Bộ
D. gây ra hiện tượng mưa ngâu ở đồng bằng Bắc bộ
A. mang lại cho nước ta nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản phong phú
B. chịu tác động của nhiều thiên tai
C. tạo nên sự phân hóa đa dạng của tự nhiên
D. quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta
A. Đầu và cuối mùa hạ
B. Nửa đầu mùa đông
C. Đầu mùa hạ
D. Cuối mùa hạ
A. Hà Nội
B. Sa Pa
C. Đồng Hới
D. Đà Lạt
A. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo gió mùa, có 2 mùa rõ rệt
C. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta
D. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ
A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa
B. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều
C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
D. tiếp giáp với biển Đông
A. đánh bắt thủy hải sản
B. chế biến thủy sản
C. nuôi trồng thủy hải sản
D. làm muối
A. Hạn hán
B. Bão
C. Ngập lụt
D. Động đất
A. 17 tỉnh
B. 18 tỉnh
C. 19 tỉnh
D. 20 tỉnh
A. tiếp giáp lãnh hải
B. nội thủy
C. độc quyền kinh tế
D. lãnh hải
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
A. Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. 09’Đ- 20’Đ trên biển Đông
B. 00’Đ - 20’Đ trên biển Đông
C. 102°09’Đ-109°24’Đ trên biển Đông
D. 00’Đ - 24’Đ trên biển Đông
A. Phân bố ở ven biển
B. Đa dạng sinh học
C. Năng suất sinh học cao
D. có nhiều loài cây gỗ quý
A. thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất)
B. địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc
C. khan hiếm nước
D. động đất
A. có diện tích rộng lớn
B. địa hình thấp và tương đối bằng phẳng
C. được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông
D. có hệ thống đê sông ngăn lũ
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. Trong quá trình hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận được nhiều sỏi, cát trôi xuống
D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa
A. Vịnh Hạ Long, vịnh Đà Nẵng, Vịnh Cam Ranh, vịnh Vân Phong
B. Vịnh Đà Nẵng, vịnh Hạ Long, vịnh Vân Phong, vịnh Cam Ranh
C. Vịnh Hạ Long, vịnh Đà Nẵng, vịnh Vân Phong, vịnh Cam Ranh
D. Vịnh Đà Nẵng, vịnh Vân Phong, vịnh Cam Ranh, vịnh Hạ Long
A. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng
B. nằm ở khu vực đặc biệt quan trọng về chính trị và quân sự
C. nằm ở khu vực kinh tế năng động nhất thế giới
D. nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
A. trên cả khu vực từ dãy Bạch Mã trở vào Nam.
B. khu vực từ Quy Nhơn trở vào.
C. chỉ có ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. chỉ có ở Nam Bộ.
A. rừng gió mùa thường xanh.
B. rừng gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng thứ sinh các loại.
A. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc
B. làm ruộng bậc thang
C. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn.
D. bảo vệ rừng đầu nguồn.
A. sông Đà và sông Mã.
B. sông Đà và sông Lô.
C. sông Hồng và sông Chảy.
D. sông Hồng và sông Đà.
A. đồi núi ở cách xa biển.
B. đồi núi ăn ra sát biển.
C. bờ biển bị mài mòn mạnh mẽ.
D. nhiều sông.
A. Ảnh hưởng của Bão ở Biển Đông và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Áp thấp Bắc Bộ hoạt động mạnh hút gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong Đông Bắc vượt qua dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào.
D. Gió mùa Tây Nam đầu mùa hạ vượt qua dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào.
A. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thái Bình.
B. Sông Tiền, sông Hậu và hệ thống sông Đồng Nai.
C. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Kì Cùng - Bằng Giang.
D. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Thái Bình.
A. Đất phù sa cổ có diện tích lớn và đất ba gian
B. Đất nghèo dinh dưỡng, lẫn nhiều cát, ít phù sa sông.
C. Diện tích đất mặn, đất phèn chiếm tỉ lệ lớn.
D. Đất bị bạc màu, nhiều ô trũng ngập nước
A. Trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời.
B. Trong năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần.
C. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. Hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn.
A. Tín phong bán cầu Nam.
B. gió mùa Đông Bắc nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
C. gió đất và gió biển.
D. Tín phong ở bán cầu Bắc
A. có tài nguyên sinh vật và khoáng sản phong phú.
B. chung sống hòa bình với các nước trong khu vực Đông Nam Á.
C. có vị trí địa chính trị quan trọng nhất trên thế giới.
D. giao lưu phát triển kinh tế với các nước.
A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản, là nguyên liệu, nhiên liệu phát triển công nghiệp.
D. Có tiềm năng lớn về thủy điện và du lịch sinh thái.
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
A. Khoáng sản, thủy sản, muối, giao thông vận tải biển
B. Tài nguyên, thiên tai, địa hình bờ biển, khí hậu, sinh vật
C. Thiên tai, khí hậu, sinh vật, muối, cát
D. Cát, Muối, dầu mỏ, khí hậu, địa hình bờ biển.
A. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta
D. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
A. Sông Hồng - Sông Thái Bình
B. Sông Hồng và Sông Đà
C. Sông Đà và Sông Lô
D. Sông Tiền - Sông Hậu
A. nuôi trồng thủy sản.
B. khai thác thủy hải sản.
C. chế biến thủy sản.
D. làm muối.
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông
B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản
A. Cát bay, cát chảy.
B. Động đất.
C. Sạt lở bờ biển.
D. Bão.
A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa
D. tiếp giáp với Biển Đông.
A. các đồi, núi
B. các đồng bằng
C. vùng thấp trũng
D. cồn cát, đầm phá.
A. Bên cạnh các dãy núi cao đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
B. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi.
C. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
D. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, đồi, cao nguyên.
A. sự phát triển các ngành công nghiệp, nông nghiệp.
B. các hoạt động khai thác khoáng sản, nông nghiệp.
C. nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.
D. các hoạt động giao thông vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác,...
A. Tiềm năng thủy điện và tiềm năng du lịch
B. Rừng và đất trồng
C. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
D. Khoáng sản
A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.
B. Tạo thành các các dãy núi ở phía Tây.
C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
D. có nhiều tài nguyên khoáng sản
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền kinh tế.
D. Thềm lục địa.
A. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
B. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
C. được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
D. khai thác các tài nguyên vùng biển của Việt Nam.
A. hệ thống kênh rạch chằng chịt
B. địa hình thấp và bằng phẳng hơn.
C. bề mặt đồng bằng bị chia cắt do hệ thống đê
D. diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long
A. tây sang đông và phân hóa đa dạng.
B. tây nam xuống đông bắc và phân hóa đa dạng.
C. tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng.
D. bắc xuống nam và phân hóa đa dạng.
A. động đất, khan hiếm nước
B. các thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất
C. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc
D. khan hiếm nước, nhiều thiên tai
A. rừng gió mùa thường xanh.
B. Rừng ngập mặn ven biển
C. rừng rậm nhiệt đới âm lá rộng thường xanh.
D. Rừng gió mùa nửa rụng lá
A. hải văn và sinh vật biển.
B. là vùng biển tương đối kín
C. là vùng biển rộng
D. nhiệt độ nước biển cao
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.
B. Cao ở phía bắc, thấp dần về phía tây.
C. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
A. năng suất sinh học cao.
B. ít loài quý hiếm.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.
D. tập trung theo mùa
A. Vùng núi Trường Sơn Nam
B. Vùng núi Đông Bắc
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc
A. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí tất cả các nguồn tài nguyên.
B. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, khai thác dầu, đặt cáp quang ngầm.
C. Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát
D. Cho phép các nước được khai thác các nguồn tài nguyên.
A. tác động của cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc
B. thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D. hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa
A. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
D. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
A. có địa hình cao nhất nước ta
B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D. có ba mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam
A. Trường Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
A. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
B. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260km.
A. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
B. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn, vùng biển rộng, giàu tài nguyên.
C. nằm liền kề vành đai sinh khoáng châu Á - Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới, có các khối khí hoạt động theo mùa
A. gió phơn Tây Nam.
B. gió Mậu dịch Nam bán cầu.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
A. Múi giờ số 9.
B. Múi giờ số 7.
C. múi giờ số 8.
D. múi giờ số 6.
A. Tăng độ ẩm cho các khối khí đi qua biển.
B. Làm giảm nền nhiệt độ.
C. Mang mưa đến cho khu vực ven biển và đồng bằng Bắc Bộ.
D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô.
A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh.
B. Có chứa nhiều và
C. Đất quá chặt, thiếu nguyên tố vi lượng.
D. Mưa nhiều làm rửa trôi các chất bazơ dễ tan.
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến, có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh.
B. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á, có các khối khí hoạt động theo mùa
C. Nằm gần biển Đông, có lượng mưa và độ ẩm lớn.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
A. Sông Mê Công (Việt Nam).
B. Sông Hồng.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Đồng Nai.
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
A. Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều chụm đầu ở Tam Đảo.
B. Các sông trong vùng cũng có hướng vòng cung.
C. Hướng nghiêng chung của khu vực là hướng tây bắc - đông nam.
D. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
A. Tháng IX.
B. Tháng XI.
C. Tháng VIII.
D. Tháng X.
A. Thuận lợi cho việc giao lưu văn hóa, xã hội với các nước
B. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
C. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.
A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối hẻm vực, trở ngại cho giao thông.
B. khoáng sản có nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian.
C. khí hậu có sự phân hóa phức tạp.
D. đất trồng cây lương thực bị hạn chế.
A. Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Bắc Bộ
D. Nam Bộ
A. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
D. Đồng bằng ven biển miền Trung
A. Các thiên tai như bão, lũ, hạn hán.
B. Hạn chế đất trồng cây lương thực
C. Địa hình chia cắt mạnh
D. Ít tài nguyên khoáng sản
A. Hướng núi chủ yếu là tây bắc - đông nam.
B. Địa hình thấp và hẹp ngang.
C. Địa hình thấp ở hai đầu, nhô cao ở giữa
D. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
A. Đặc quyền kinh tế
B. nội thủy
C. tiếp giáp lãnh hải
D. lãnh hải
A. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
B. Nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới
C. Nhiều thiên tai: bão, lũ, trượt lở đất.
D. Sự bất thường của nhịp điệu mùa khí hậu.
A. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.
D. các đồng bằng kéo dài và hẹp ngang.
A. địa hình bị chia cắt mạnh
B. các hiện tượng thời tiết cực đoan
C. dễ xảy ra các thiên tai
D. có nguy cơ phát sinh động đất
A. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
B. Chế độ nước của sông ngòi thất thường
C. Nhiều thiên tai: bão, lũ, trượt lở đất
D. Sự bất thường của nhịp điệu mùa khí hậu
A. Tháng 10
B. Tháng 9
C. Tháng 1
D. Tháng 12.
A. Có 4 cánh cung lớn.
B. Gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Có 3 dải địa hình cùng hướng tây bắc- đông nam.
D. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
A. Có các loài thú có lông dày.
B. Đất chủ yếu là đất mùn thô.
C. Không có tháng nào nhiệt độ trên
D. Hình thành hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta
B. khối khí lạnh di chuyển qua lục địa Trung Hoa
C. địa hình nước ta 3/4 là đồi núi.
D. địa hình ở Trung du - miền núi Bắc Bộ.
A. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
A. gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Ben gan
D. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc
A. Trên các cao nguyên xếp tầng ở sườn phía tây của Tây Nguyên.
B. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Nam và Đông Nam Bộ
C. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Bắc và vùng thấp ở Tây Nguyên.
D. Rìa đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
A. có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu
C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa
A. Việt Nam nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
B. Việt Nam nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Trở ngại trong phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
B. Đất đai kém màu mỡ.
C. Nghèo khoáng sản.
D. Địa hình cao, chia cắt, lũ ống, lũ quét, xói mòn đất vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô.
A. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
B. Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. Vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Bộ.
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
B. Hệ sinh thái trên đất phèn.
C. Hệ sinh thái rừng lá rộng thường xanh.
D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô.
A. Không có tháng nào trên C.
B. Lượng mưa giảm khi lên cao.
C. Không có tháng nào trên C.
D. Độ ẩm giảm nhiều so với chân núi.
A. Ôn đới gió mùa trên núi.
B. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
C. Cận xích đạo gió mùa.
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.
B. Khí hậu có 2 mùa mưa, khô rõ rệt.
C. Tài nguyên đất phong phú, đa dạng.
D. Nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.
A. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.
B. Phòng và khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
C. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.
D. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.
A. Đang được phục hồi cả về số lượng và chất lượng.
B. Tổng diện tích đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn suy giảm.
C. Đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng và chất lượng.
D. Chất lượng đã được phục hồi nhưng diện tích giảm sút nhanh.
A. có hỗn hợp cả đất phù sa cổ và đất đỏ badan.
B. được nâng cao trong vận động Tân Kiến Tạo.
C. được hình thành do tác động của dòng chảy.
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
A. Hệ sinh thái trên đất phèn.
B. Hệ sinh thái rừng trên các đảo.
C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
D. Hệ sinh thái rừng nửa rụng lá.
A. Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc
B. Hoạt động của gió mùa mùa hạ.
C. Gió mùa mùa đông qua biển.
D. Hoạt động của gió đất- gió biển.
A. Kon Ka Kinh.
B. Vọng Phu.
C. Phu Hoạt.
D. Phu Luông.
A. VI
B. VII
C. VIII
D. IX
A. Thời gian mùa bão nhanh dần từ Bắc vào Nam.
B. Thời gian mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Thời gian mùa bão sớm nhất ở Bắc Trung Bộ.
D. Thời gian mùa bão chậm nhất ở Nam Trung Bộ.
A. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Côn Đảo
B. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Rạch Giá.
C. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Núi Chúa
D. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Phú Quốc
A. đất đai
B. sinh vật
C. khí hậu
D. sông ngòi.
A. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.
B. Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.
C. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.
D. Có đồng bằng chậu thổ và đồng bằng duyên hải.
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam và gió tây nam.
C. gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
D. gió Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc.
A. nằm ở phía Đông Nam lục địa Á- Âu
B. nằm kề biển Đông rộng lớn
C. chịu tác động của các khối khí qua biển Đông.
D. ở trong khu vực gió mùa chậu Á
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
B. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai.
C. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.
D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.
A. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa
B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
D. biển rộng, nhiệt độ cao và và tương đối kín.
A. góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. góc nhập xạ lớn và thời gian chiếu sáng dài.
C. góc nhập xạ lớn và liền kề biển Đông rộng lớn.
D. góc nhập xạ lớn và hoạt động của gió mùa
A. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên.
B. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
C. ô nhiễm môi trường và mất cân bằng sinh thái.
D. mất cân bằng sinh thái và sự biến đổi khí hậu.
A. lãnh thổ nước ta kéo dài theo chiều bắc nam.
B. vị trí địa lí nước ta nằm kề Biển Đông.
C. hoạt động của gió mùa khác nhau ở các miền.
D. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi hợp lí hơn.
B. Thực hiện chính sách mở cửa, thu hút đầu tư.
C. Phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ.
D. Giao lưu hợp tác với các nước trong khu vực và trên thế giới.
A. Sông Thu Bồn
B. Sông Mã
C. Sông Đà Rằng
D. Sông Đồng Nai
A. Kom Tum
B. Quảng Nam
C. Điện Biên
D. Gia Lai
A. Mộc Chậu
B. Đồng Văn
C. Sơn La
D. Lâm Viên
A. Nguồn cung cấp nước chính cho sông (nước mưa) phân hóa theo mùa
B. Sông ngòi bị khai thác quá mức cho hoạt động nông nghiệp.
C. Đa số sông lớn ở nước ta bắt nguồn từ lãnh thổ bên ngoài.
D. Nước ta nhiều sông nhưng đa số là sông nhỏ.
A. xa van, truông trên nền đất khô cằn.
B. rừng nhiệt đới trên đá vôi.
C. rừng ngập mặn với sinh khối và năng suất sinh học cao.
D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII trên cả nước đều cao
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng Bắc Bộ cao hơn cả nước
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Nam ra Bắc
D. Nhiệt độ trung bình tháng I ở miền Bắc thấp hơn nhiều so với miền Nam.
A. Trung Quốc và Lào.
B. Lào và Campuchia
C. Trung Quốc, Lào và Campuchia
D. Campuchia và Trung Quốc
A. Hướng núi chính là Tây Bắc - Đông Nam.
B. Đồng bằng mở rộng.
C. Nhiều đá vôi
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Các đồng bằng ở duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Quá trình cacxtơ diễn ra mạnh.
B. Quá trình phong hóa diễn ra yếu.
C. Ở miền núi, địa hình có độ dốc lớn.
D. Quá trình bào mòn sườn diễn ra mạnh.
A. khí hậu ở phía Đông ôn hòa hơn.
B. địa hình thấp dần từ Tây - Đông.
C. từ Đông sang Tây có 3 dải: vùng biển, đồng bằng, đồi núi.
D. các quá trình địa chất khác nhau.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên
B. Nóng quanh năm.
C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới
D. Biên độ nhiệt năm lớn.
A. đông nam.
B. tây nam.
C. tây bắc.
D. đông bắc
A. Khí hậu ôn hòa, mát mẻ.
B. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.
C. Sinh vật nhiệt đới đa dạng.
D. Đất đai rộng và phì nhiêu
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Nam Bộ
A. góp phần tạo nên sự phân hoá tự nhiên theo chiều bắc-nam.
B. sự phân hoá theo chiều đông-tây của nước ta không thật rõ rệt.
C. nước ta chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai
D. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền.
A. Nhiệt độ nước biển.
B. Địa hình ven biển
C. Rừng ngập mặn
D. Các loài sinh vật.
A. gần xích đạo, không có mùa đông lạnh.
B. gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.
C. gần chí tuyến, khí hậu ôn hòa.
D. gần xích đạo, khí hậu nóng quanh năm.
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK