A. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa
B. Ngư trường Cà Mau- Kiên Giang
C. Ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa Vũng Tàu
D. Ngư trường Hải Phòng- Quảng Ninh
A. Cửa Đạt, Rào Quán, Xê Xan
B. Bản Vẽ, Rào Quán, Cửa Đạt
C. Cửa Đạt, Bản Vẽ, Trị An
D. Bản Vẽ, Cửa Đạt, Yaly
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng
B. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng
C. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn
D. tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn
A. Thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh
B. Tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.
C. Mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu
D. Mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ.
A. Bà Rịa
B. AVương
C. Cà Mau
D. Phú Mĩ
A. Cuối thế kỉ XIX
B. Cuối thế kỉ XX
C. Đầu thế kỉ XXI
D. Đầu thế kỉ XX
A. Ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động
B. Trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động
C. Dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động
D. Trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động
A. Diện tích cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm
B. Diện tích cây hàng năm tăng chậm
C. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh
D. Tổng diện tích tăng liên tục
A. Chu Lai
B. Vũng Áng
C. Dung Quất
D. Nhơn Hội
A. Cát Hải, Bạch Long Vĩ
B. Vân Đồn, Vàm Cỏ
C. Côn Đảo, Cô Tô
D. Lý Sơn, Phú Quý
A. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng lớn
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm
D. Tỉ trọng cây lâu năm ngày càng lớn
A. Gia Lai.
B. Lâm Đồng
C. Đắc Lắc
D. Đắc Nông
A. Xrê Pôk
B. Buôn Kuôp
C. Đức Xuyên
D. Yaly
A. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa.
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả.
A. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.
B. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão
C. Tạo sự đa dạng sinh học
D. Điều hoà nguồn nước của các sông.
A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn
B. đất đai nhiều nơi bị bạc màu
C. phần lớn diện tích đất phù sa không được đồi đắp hằng năm
D. diện tích đất nông nghiệp bị hoang hóa
A. 75
B. 85
C. 80
D. 70
A. cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất cả nước
B. là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội và các làng nghề truyền thống
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước
D. lao động có chuyên môn tập trung phần lớn ở nông thôn
A. có vùng biển rộng lớn phía đông
B. có các đồng bằng rộng lớn ven biển
C. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
D. phía tây của vùng có đồi núi thấp
A. Vào thời phong kiến, một số đô thị Việt Nam được hình thành ở những nơi có vị trí địa lí thuận lợi, với các chức năng chính là hành chính, thương mại, quân sự.
B. Từ 1975 đến nay, quá trình đô thị hóa có sự chuyển biến khá tích cực.
C. Từ 1954 -1975, ở miền Bắc, đô thị gắn liền với quá trình công nghiệp hóa trên cơ sở mạng lưới đô thị đã có.
D. Từ sau CMT8 1945 đến 1954, quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, các đô thị có sự thay đổi nhiều.
A. 600-700
B. 700-800
C. 500-700
D. 500-600
A. Sản lượng điện tăng liên tục qua các năm
B. Sản lượng dầu thô khai thác chưa ổn định
C. Sản lượng than tăng đến năm 2010, sau đó giảm
D. Sản lượng tan, dầu thô, điện đều tăng liên tục qua các năm
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định.
A. Khai thác dầu khí
B. Tất cả các ý trên.
C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm
A. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau.
B. Phát triển rất mạnh trên cả hai miền.
C. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại.
D. Quá trình đô thị hoá bị chửng lại do chiến tranh.
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Tuyên Quang
D. Thác Bà
A. Tròn
B. Cột ghép
C. Đường biểu diễn
D. Miền
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải miền Trung.
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ.
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Trung du miền núi Bắc bộ
D. Tây Nguyên
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên
D. Nam Trung Bộ
A. Độ dốc của địa hình lớn
B. Khí hậu toàn cầu nóng dần lên
C. Lượng mưa ngày càng giảm sút
D. Nạn du canh, du cư
A. 11
B. 12
C. 13
D. 10
A. Mỹ Tho
B. Cần Thơ
C. Cà Mau
D. Long Xuyên
A. Có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Ngư nghiệp
C. Xây dựng
D. Quốc doanh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK