A. Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nẵng.
B. Hạ Long, Buôn Ma Thuột, Cần Thơ.
C. Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa.
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
A. Tây Bắc.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Tuy Hòa.
D. Đà Nẵng.
A. Cần Thơ.
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
A. Chất lượng lao động đang được nâng lên.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo.
D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.
A. Phần lớn dân số ở thành thị.
B. Việt Nam là nước đông dân.
C. Cơ cấu dân số đang thay đổi.
D. Số dân nước ta đang tăng nhanh.
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. nông nghiệp.
A. Đà Lạt, Vũng Tàu, Vinh.
B. Thủ Dầu Một, Huế, Đà Lạt.
C. Cần Thơ, Nam Định, Thủ Dầu Một.
D. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.
A. Hải Phòng, Đông Hà, Vũng Tàu.
B. Hải Phòng, Huế, Vũng Tàu.
C. Huế, Đông Hà, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
A. Inđônêxia và Mianma.
B. Philippin và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Philippin.
A. Dân nhập cư đa số là người châu Á và châu Đại Dương.
B. Quy mô dân số đông hàng đầu thế giới.
C. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư.
D. Người dân Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.
A. Người Thái.
B. Người Tày.
C. Người Mường.
D. Người Kinh.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng.
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B. thực hiện tốt công tác dấn số, kế hoạch hóa gia đình.
C. đời sống nhân dân khó khăn.
D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
A. Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hòa.
B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa.
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
A. đồng đều giữa các vùng.
B. chủ yếu ở thành thị.
C. tập trung ở khu vực đồng bằng.
D. hợp lí giữa các vùng.
A. 9 đô thị.
B. 11 đô thị.
C. 8 đô thị.
D. 10 đô thị.
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
D. Có quy mô dân số lớn.
A. đều có quy mô rất lớn.
B. có nhiều loại khác nhau.
C. phân bố đồng đều cả nước.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
A. Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá.
B. Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An.
C. Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho.
D. Mỹ Tho, Long Xuyên, Rạch Giá.
A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng.
B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn.
C. quá trình công nghiệp hóa.
D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
A. giá lao động tương đối rẻ.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. trình độ chuyên môn ngày càng cao.
D. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ lớn.
A. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 200.001-500.000 người.
B. Các đô thị trong cả nước có quy mô dân số không giống nhau.
C. Cả nước có 3 đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000 người.
D. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 500.001-1.000.000 người.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. các đô thị có qui mô nhỏ.
B. các đô thị có chức năng quân sự.
C. các đô thị có chức năng thương mại.
D. công nghiệp chưa phát triển.
A. cải thiện cuộc sống.
B. bảo vệ môi trường.
C. khai thác tài nguyên.
D. quá trình đô thị hóa.
A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng.
B. Băc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển.
C. Đông Nam Bộ phía bắc mật độ thưa thớt hơn phía Nam.
D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh.
A. hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế.
B. sự thiếu đồng bộ về cơ sở vật chất giữa các đô thị.
C. quá trình phổ biến lối sống thành thị vào nông thôn nhanh hơn.
D. tỉ lệ đô thị hóa giữa các vùng khác nhau.
A. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng.
B. Dân cư thưa thớt ở miền núi, trung du.
C. Dân cư đông ở đồng bằng, miền núi dân cư thưa thớt (tập trung nhiều khoáng sản).
D. Ngay giữa các đồng bằng mật độ dân cư cũng có sự chênh lệch lớn.
A. Tỉ lệ dân phi nông nghiệp, mật độ dân số, các khu công nghiệp tập trung.
B. Các khu công nghiệp tập trung, chức năng, mật độ dân số, số dân.
C. Số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. Mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp, diện tích, số dân.
A. khu vực quốc doanh làm ăn không hiệu quả.
B. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. tác động của công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong số dân.
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu quan trọng trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong các trường phổ thông.
A. nguồn lao động của nước ta rất dồi dào.
B. lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
C. chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có sự chuyển biến nhanh chóng.
A. Sự đa dạng hóa các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
B. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ra hiện nay.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Phi nông nghiệp.
A. Tài nguyên và môi trường.
B. Nguồn lực để phát triển kinh tế đất nước.
C. Vấn đề giáo dục, y tế, nhà ở, việc làm.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
A. tỉ lệ lao động phi nông nghiệp.
B. tỉ lệ biết chữ và số năm đi học.
C. chức năng của đô thị.
D. số dân và mật độ dân số.
A. Đồng băng sông Hồng.
B. Đồng băng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Miền Trung.
A. Biên Hòa.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Tốc độ tăng nguồn lao động cao hơn tốc độ tăng dân số.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
D. Năng suất lao động thấp do chất lượng nguồn lao động chưa được cải thiện.
A. gây trở ngại cho sự phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân.
B. tạo nên nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. tạo sức ép lên vấn đề việc làm.
D. là điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế.
A. kinh tế chậm phát triển, việc làm ít.
B. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. nhu cầu việc làm cao.
D. đào tạo lao động còn nhiều bất cập, lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
A. làm ảnh hưởng lớn đến việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao.
C. khu vực đồng bằng khai thác tài nguyên quá mức, miền núi thiếu lao động.
D. nơi thừa lao động, nơi thiếu lao động.
A. quy mô đô thị nhỏ.
B. tỉ lệ dân thành thị thấp hơn mức trung bình.
C. nhiều đô thị mang chức năng hành chính.
D. cơ sở hạ tầng đô thị còn ở mức độ thấp.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Biên Hòa.
B. Vũng Tàu.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. Mật độ dân số ở nông thôn thấp hơn thành thị.
C. Đồng bằng tập trung khoảng 75% dân số cả nước.
D. Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số cao nhất.
A. Kon Tum.
B. Pleiku.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Đà Lạt.
A. Trình độ công nghiệp hóa thấp.
B. Cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu.
C. Dân cư phân bố không đồng đều.
D. Đồ núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
A. Thái Nguyên và Việt Trì.
B. Thái Nguyên và Hạ Long.
C. Hạ Long và Việt Trì.
D. Cẩm Phả và Bắc Giang.
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hiệu quả hơn.
C. giải quyết được nhiều việc làm.
D. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. đào tạo và sử dụng nguồn lao động.
B. xuất khẩu lao động, giải quyết việc làm.
C. thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
D. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.
A. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố lao động giữa các vùng.
B. Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
C. Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi; phát triển công nghiệp ở nông thôn.
D. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động của sản xuất, chú ý thích đáng đến hoạt động của các ngành dịch vụ.
A. An ninh trật tự xã hội không đảm bảo.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
D. Tạo nhiều việc làm.
A. Phân bố lao động đồng đều giữa các vùng lãnh thổ.
B. Đội ngũ quản lí, công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo.
C. Lực lượng lao động dồi dào, cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú gắn với truyền thống của dân tộc.
D. Lao động có trình độ cao, chất lượng ngày càng được nâng lên.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
B. Phân công lao động xã hội chuyển biến nhanh..
C. Quỹ thời gian lao động chưa được sử dụng triệt để.
D. Năng suất lao động xã hội còn thấp.
A. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
B. Phân công lao động xã hội chuyển biến nhanh.
C. Quỹ thời gian lao động chưa được sử dụng triệt để.
D. Năng suất lao động xã hội còn thấp.
A. Đô thị loại 2.
B. Đô thị loại 4.
C. Đô thị loại 3.
D. Đô thị loại 1.
A. Việt Trì, Bắc Giang.
B. Lạng Sơn, Việt Trì.
C. Thái Nguyên, Hạ Long.
D. Thái Nguyên, Việt Trì.
A. trên 500 người/km2
B. dưới 100 người/km2
C. từ 201 đến 500 người/km2
D. từ 101 đến 200 người/km2
A. nguồn lao động dồi dào.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao.
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
A. Đa chủng tộc.
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Phân bố chưa hợp lý.
A. thiếu lao động lành nghề.
B. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
A. Quá trình đô thị hóa.
B. Kết quả của quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước.
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Thái Bình.
B. Hà Nội.
C. Nam Định.
D. Hải Phòng.
A. Tỉ lệ Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Tỉ lệ Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
C. Tỉ lệ Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
D. Tỉ lệ Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
B. nông thôn có nhiều ngành nghề.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết.
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết.
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Rang - Tháp Chàm.
D. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn và Nha Trang.
A. số lượng quá đông đảo.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
C. thể lực và trình độ chuyên môn còn hạn chế.
D. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ còn hạn chế.
A. Đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ thấp.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Xu hướng tăng dân số thành thị.
D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.
A. thủ công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. dịch vụ.
D. công nghiệp.
A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
A. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau.
B. Dân tộc Kinh phân bố tập trung ở đồng bằng, trung du.
C. Các dân tộc ít người phân bố nhiều ở miền núi.
D. Ở các đảo ven bờ không có sự phân bố của dân tộc nào.
A. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
B. tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới.
C. năng suất lao động nâng cao.
D. chuyển dịch hợp lí cơ cấu lãnh thổ.
A. đảm bảo phúc lợi xã hội.
B. bảo vệ môi trường.
C. tệ nạn xã hội.
D. giải quyết việc làm.
A. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
B. Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị.
C. Cả dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
D. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn.
A. tuổi thọ của dân số ngày càng tăng.
B. tỉ lệ người từ 15-64 tuổi ngày càng giảm.
C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.
D. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999.
B. Tỉ lệ người từ 0- 14 tuổi năm 1999 nhiều hơn năm 2007.
C. Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già hóa.
D. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. trung bình.
B. lớn và trung bình.
C. vừa và lớn.
D. vừa và nhỏ.
A. phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần kinh tế,cơ chế thị trường.
B. quá trình công nghiệp hóa,hiện đại hóa.
C. quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu,xu hướng chuyển dịch lao động của thế giới.
D. tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật và công nghệ hiện đại.
A. 237,8 người/km2
B. 373,8 người/km2
C. 283,8 người/km2
D. 273,8 người/km2
A. Đồng bằng sông Hồng có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. Đồng bằng sông Hồng là địa bàn thu hút mạnh lực lượng lao động từ các vùng khác đến.
C. Đồng bằng sông Hồng có lịch sử khai thác lâu đời hơn.
D. Đồng bằng sông Hồng có nhiều làng nghề thủ công truyền thống.
A. 24,7% và 75,3%.
B. 73,6% và 26,4%.
C. 26,7% và 73,3%
D. 27,4% và 72,6%.
A. Giảm tỉ trọng lao động đang làm việc trong ngành dịch vụ và công nghiệp - xây dựng.
B. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều giảm.
C. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều tăng.
D. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành nông, lâm, thủy sản luôn chiếm cao nhất.
A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
B. phân bố lao động không đều.
C. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi.
D. trình độ lao động chưa cao.
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
A. có điều kiện để phát triển các ngành công nghệ cao.
B. khó bố trí, xắp xếp và giải quyết việc làm.
C. có điều kiện để phát triển các ngành dịch vụ.
D. giải quyết được nhu cầu việc làm ở các đô thị lớn.
A. 20,8%.
B. 26,9%.
C. 24,2%.
D. 27,4%.
A. Tỉ lệ dân thành thị ở đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị nhiều nhất.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp so với trung bình cả nước.
D. Đồng bằng sông Hồng có số dân đô thị đông nhất nước ta.
A. Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối, nam nhiều hơn nữ.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Cơ cấu dân số trẻ, tốc độ tăng ngày càng nhanh gây bùng nổ dân số.
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi.
A. Đời sống tinh thần của người dân phong phú.
B. Tạo tài nguyên nhân văn phát triển du lịch.
C. Kinh nghiệm sản xuất phong phú.
D. Nguồn lao động dồi dào.
A. nước ta có dân số đông.
B. có nhiều thành phần dân tộc.
C. cơ cấu dân số thuộc loại trẻ.
D. phân bố dân cư chưa hợp lí.
A. Từ 1960 - 2007, dân số nông thôn tăng 36,6 triệu người, dân số thành thị tăng 18,64 triệu người.
B. Từ 1960 - 2007, dân số nông thôn tăng gấp 1,95 lần so với số dân thành thị.
C. Tổng số dân nước ta năm 2007 tăng 65 triệu người so với năm 1960.
D. Dân số nước ta tăng nhanh, dân số nông thôn tăng ít hơn dân số thành thị.
A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
C. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
D. công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
A. trình độ khoa học kỹ thuật và chất lượng lao động thấp.
B. trình độ đô thị hóa thấp.
C. phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến.
D. phân bố lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến.
A. 44,1%; 23%; 33,9%.
B. 43,0%; 22,5%; 33,9%.
C. 43,1%; 22,3%; 34,6%.
D. 44,1%; 24,3%; 33,9%.
A. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đôi với xóa đói giảm nghèo ở nông thôn, đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
C. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
A. thúc đẩy phân công lao động xã hội.
B. mở rộng thị trường trong và ngoài nước.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
D. giảm tỉ lệ thiếu việc các vùng nông thôn nước ta.
A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước.
B. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn.
C. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh.
D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
A. Ở vùng sâu, vùng xa.
B. Các vùng biên giới.
C. Các huyện đảo.
D. Các vùng giao thông vận tải khó khăn.
A. Là thời kì lực lượng lao động của nước ta đạt mức tối ưu về số lượng cũng như chất lượng.
B. Là thời kì tạo ra cơ hội vàng để nước ta phát triển kinh tế với một tiềm lực lao động dồi dào nhất.
C. Là thời kì dân số có lực lượng trong độ tuổi lao động lớn nhất và tỉ lệ người phụ thuộc thấp nhất.
D. Là thời kì chuyển tiếp của dân số từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già.
A. kiểm soát tốc độ tăng dân số đi đôi đẩy mạnh phát triển kinh tế và phân bố hợp lí dân cư.
B. nâng cao chất lượng nguồn lao động và giảm gia tăng dân số xuống mức thấp.
C. giảm gia tăng dân số, tăng cường xuất khẩu lao động và đẩy mạnh đô thị hóa.
D. đẩy mạnh công nghiệp hóa- hiện đại hóa và xuất khẩu lao động.
A. Cơ cấu dân số của tháp dân số 2007 là dân số đang chuyển dần sang già.
B. Số người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999.
C. Số người dưới tuổi lao động năm 1999 nhiều hơn năm 2007.
D. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ.
A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm.
B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư.
D. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. 1,05 triệu người.
B. 0,95 triệu người.
C. 1,0 triệu người.
D. 0,97 triệu người.
A. 98,49 triệu người.
B. 89,49 triệu người.
C. 96,92 triệu người.
D. 88,66 triệu người.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK