A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới.
C. đới rừng xích đạo.
D. đới rừng gió mùa cận xích đạo.
A. được canh tác nhiều nhất.
B. thường xuyên được bồi đắp phù sa.
C. có nhiều ô trũng ngập nước.
D. không được bồi đắp phù sa hàng năm.
A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. rừng cận xích đạo gió mùa.
C. rừng xích đạo gió mùa.
D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
A. Lũ lên, xuống chậm và kéo dài.
B. Dòng sông ngắn và dốc.
C. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát.
D. Chế độ nước thất thường.
A. Sông Thái Bình.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Hồng.
A. sông Mã
B. sông Đà
C. sông Chu.
D. sông Cầu.
A. Đất phù sa sông.
B. Đất xám.
C. Đất phèn.
D. Đất mặn.
A. gió Tây Nam.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Đông Bắc.
D. gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
A. sông Hồng và sông Cả.
B. sông Hồng và sông Mã.
C. sông Cả và sông Mã.
D. sông Đà và sông Lô.
A. vịnh Thái Lan.
B. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. vịnh Bắc Bộ
A. Tháng V
B. Tháng IX
C. Tháng III.
D. Tháng VI.
A. gió mùa Đông Bắc
B. kinh tuyến.
C. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.
D. độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa.
A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính chất nhiệt đới tăng.
B. Địa hình cao, các dãy núi xen kẽ, dải đồng bằng thu hẹp.
C. Có các thung lũng sông theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, có hai mùa rõ rệt khô và mưa.
A. Vùng núi cao Tây Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn.
C. Vùng núi thấp Tây Bắc.
D. Vùng núi Đông Bắc.
A. trồng được lúa, ngô, khoai.
B. phát triển cây cà phê, cao su.
C. trồng các loại cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. trồng được nho, cam, ô liu, chà là, thuốc lá… như Tây Á.
A. Nghệ An.
B. Điên Biên.
C. Hòa Bình.
D. Sơn La.
A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
C. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
A. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển
B. Rừng thường xanh trên đá vôi.
C. Rừng lá kim trên đất feralit đỏ vàng.
D. Rừng tràm trên đất phèn.
A. gần chí tuyến.
B. có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.
C. có một mùa đông lạnh.
D. gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.
A. đường cơ sở trở ra.
B. giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra.
C. vùng có độ sâu 200m.
D. ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra
A. Nhiệt độ mùa đông dưới 5oC.
B. Có tính chất khí hậu ôn đới.
C. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C
D. Mưa nhiều độ ẩm tăng
A. Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Lào, Camphuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Campuchia.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
A. thủy triều xâm nhập đồng bằng về mùa cạn.
B. địa hình bị chia cắt thành nhiều ô ruộng.
C. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. diện tích rộng hơn đồng bằng sông Cửu Long.
A. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Đại Tây Dương.
B. Gắn với lục đại Á - Âu thông ra Thái Bình Dương.
C. Gắn với một phần lục địa Phi thông ra Thái Bình Dương.
D. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Ấn Độ Dương.
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. có địa hình cao nhất cả nước.
C. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gồm các dảy núi song song và so le.
A. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
B. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớn.
A. Sông Hồng và sông Đà.
B. Sông Hồng với sông Chảy.
C. Sông Đà và sông Mã.
D. Sông Đà với sông Lô.
A. Được hình thành do các sông bồi đắp.
B. Hẹp ngang, được chia thành ba dải.
C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng.
A. Miền Bắc nằm xa Xích đạo nên lạnh.
B. Miền Bắc có nhiều núi cao.
C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
D. Miền Bắc hay có tuyết rơi.
A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.
B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn.
D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn.
A. giá trị về kinh tế.
B. sự tác động của con người.
C. hướng nghiêng.
D. độ cao và hướng núi.
A. Cột
B. tròn
C. kết hợp
D. đường
A. bể Cửu Long Bể Sông Hồng.
B. bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long.
C. bể Sông Hồng và Bể Trung Bộ.
D. bể Thổ Chu - Mã Lai.
A. Rừng tre nứa.
B. Rừng trồng.
C. Rừng trên núi đá vôi.
D. Rừng kín thường xanh.
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và phần nam của Tây Bắc.
C. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. miền.
B. cột
C. đường.
D. tròn.
A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
B. làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
C. gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta.
D. làm tăng tính nóng bức trong mùa hè.
A. Nam Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Bộ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK