A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Lào Cai.
D. Sơn La.
A. Nghệ An
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Bình
D. Quảng Trị
A. Phúc Yên
B. Bắc Ninh
C. Hải Phòng
D. Hà Nội
A. Kon Tum, Gia Lai
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk
C. Gia Lai, Đắk Lắk
D. Lâm Đồng, Gia Lai
A. Thủ Dầu Một
B. Vũng Tàu
C. Biên Hòa
D. Quy Nhơn
A. Thủy sản.
B. Nông, lâm sản.
C. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
A. Dệt may.
B. Cơ khí.
C. Điện tử.
D. Đóng tàu.
A. Cà Mau
B. Cần Thơ
C.
Long Xuyên
D. Mỹ Tho
A. Lao động có trình độ chuyên môn cao phân bố đều ở các vùng.
B. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên.
C. Người lao động có tính cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
A. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
B. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
C.
Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
D. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C.
Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Có 4 ngành thuộc nhóm công nghiệp khai thác.
B. Có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
C. Nhóm công nghiệp chế biến có 23 ngành.
D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành.
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
B. sông ngòi nước ta có lưu lượng nhỏ.
C. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
D. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
A. Bà Rịa
B. Thủ Đức
C. Cà Mau
D. Na Dương
A. Chè, cà phê, đay, hồ tiêu
B. Cà phê, chè, hồ tiêu, cao su
C. Cao su, chè, bông, thuốc lá
D. Cà phê, bông, cao su, chè
A. Tăng cường cuất khẩu nông sản
B. Sản xuất trong nước phát triển
C. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường
D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng dệt may
A. TP. Hồ Chí Minh – Đà Nẵng
B. Đà Nẵng – Quy Nhơn
C. Hải Phòng - Cửa Lò
D. Hải Phòng – TP Hồ Chí Minh
A. Tài nguyên du lịch phong phú
B. Chính sách đổi mới của nhà nước
C. Khai thác nhiều điểm du lịch hấp dẫn
D. Quy hoạch hợp lý các vùng du lịch.
A. người nông dân quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. mỗi cơ cấu sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
A. Cơ khí - điện tử.
B. Năng lượng.
C. Chế biến lương thực - thực phẩm
D. Công nghiệp khai khoáng.
A. Có nhiều thiên tai nhu bão, lũ lụt, hạn hán
B. số dân đông, mật độ cao nhất cả nuớc
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp
D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp
A. Ranh giới cố định theo thời gian
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời
C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng
C.
Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy
B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị
C. hạn chế tác hại các con lũ đột ngột
D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
A. thau chua và rửa mặn đất đai
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn
D. tăng cường phù sa cho đất
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh
C.
Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C.
khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ
C.
phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp ngắn ngày.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. cây rau quả cận nhiệt và ôn đới.
A. tăng tỉ trọng nông - lâm - ngư.
B. đẩy mạnh phát triển ngành du lịch.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển các ngành tài chính, ngân hàng.
A. Tây Nghệ An, Quảng Trị
B. Quảng Trị, Tây Thừa Thiên Huế
C. Tây Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh
D. Hà Tĩnh, Tây Nghệ An
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất phù sa cổ
B. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn
C. đất phù sa ngọt, đất mặn , đất đá vôi
D. đất phù sa ngọt, đất mặn, đất phù sa cổ
A. có nhiều tài nguyên hải sản.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông biển.
D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
A. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột chồng.
A. Đường
B. Miền
C. Kết hợp
D. Cột
A. lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp nhiều hơn lao động cao đẳng, đại học và trên đại học.
B. lao động có trình độ trung học chuyên nghiệp tăng tỉ trọng.
C. lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp tăng chậm hơn lao động trung học chuyên nghiệp.
D. lao động cao đẳng, đại học và trên đại học tăng nhanh hơn lao động trung học chuyên nghiệp.
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
A. Chủ yếu mang tính phục vụ.
B. Sử dụng nhiều tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
C. Mạng lưới rộng khắp trên toàn quốc.
D. Thiếu lao động trình độ cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK