A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
A. Ninh Thuận
B. Khánh Hòa
C. Bình Thuận
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Quảng Ninh đến Phú Quốc
B. Hạ Long đến Rạch Giá
C. Móng Cái đến Hà Tiên
D. Hải Phòng đến Cà Mau
A. Vân Đồn
B. Chân Mây - Lăng Cô
C. Dung Quất
D. Chu Lai
A. Nghi Sơn, Dung Quất
B. Dung Quất, Vân Phong
C. Hòn La, Chu Lai
D. Vũng Áng, Hòn La
A. Quảng Nam
B. Bình Định
C. Quảng Ngãi
D. Thừa Thiên - Huế
A. Khánh Hòa
B. Hải Phòng
C. Vũng Tàu
D. Cần Thơ
A. Chu Lai
B. Vũng Áng
C. Hòn La
D. Nghi Sơn
A. Phú Yên
B. Khánh Hoà
C. Đà Nẵng
D. Bình Thuận
A. Kiên Giang
B. Quảng Ninh
C. Nha Trang
D. Quảng Trị
A. Bình Định
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Phú Yên
D. Long An
A. Vũng Áng
B. Vân Đồn
C. Đông Nam Nghệ An
D. Nghi Sơn
A. Thủ Dầu Một
B. Vũng Tàu
C. Biên Hòa
D. Quy Nhơn
A. Phúc Yên
B. Bắc Ninh
C. Hải Phòng
D. Hà Nội
A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. Bạc Liêu
D. Khánh Hòa
A. Thanh Hóa
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Vinh
A. 1591m
B. 1691m
C. 1491m
D. 1791m
A. Gia Lai
B. Pleiku
C. An Khê
D. A Yunpa
A. Việt Trì
B. Phúc Yên
C. Thái Nguyên
D. Hạ Long
A. Lạng Sơn
B. Lai Châu
C. Hòa Bình
D. Sơn La
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Cát
B. Sinh vật biển
C. Dầu khí
D. Muối
A. Sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Sông Cửu Long
D. Duyên hải miền Trung
A. Tiền Giang, Hậu Giang
B. Tân An, Mỹ Tho
C. Vũng Tàu, Mỹ Tho
D. Long An, Tiền Giang
A. Quảng Ninh
B. Hưng Yên
C. Bắc Giang
D. Bắc Ninh
A. Đắk Lắk
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
A. Hải Phòng
B. Huế
C. Biên Hòa
D. Bình Định
A. Đà nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn
B. Quảng Nam, Đà nẵng, Huế, Bình Định
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn
D. Đà nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn
A. Da giày
B. Dệt may
C. Điện tử
D. Thủy điện
A. Hậu Giang
B. Tây Ninh
C. Bình Dương
D. Tiền Giang
A. Quảng Ninh
B. Hải Phòng
C. Quảng Trị
D. Đà Nẵng
A. Tây Ninh
B. Bình Phước
C. Bà Rịa -Vũng Tàu
D. Đồng Nai
A. Chu Lai
B. Dung Quất
C. Vân Phong
D. Chân Mây - Lăng Cô
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Bắc Trung Bộ
A. Quảng Ninh
B. Bắc Ninh
C. Phú Thọ
D. Vĩnh Phúc
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa
C. Vũng Tàu, Biên Hòa
D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
A. Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn
B. Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Qúy, Côn Đảo
C. Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa
D. Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc
A. Nghi Sơn
B. Hòn La
C. Vũng Áng
D. Vân Phong
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa
B. phát triển các ngành công nghiệp chế biến hải sản và giao thông vận tải biển
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân cho các huyện đảo
D. là nơi lý tưởng để xây dựng các cảng biển, mở rộng mối quan hệ giao thương với nước ngoài
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu
C. Là đồng bằng châu thổ
D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả
A. không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển
C. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu
D. có thềm lục địa thoai thoải, bờ biển khúc khuỷu
A. sự tác động mạnh mẽ của Tín phong nửa cầu Nam
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ áp cao cận chí tuyến ở bán cầu Nam
D. bức chắn dãy Trường Sơn làm cho khối khí tây nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương trở nên khô nóng
A. Vịnh Thái Lan
B. Vịnh Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ
A. cát trắng
B. titan
C. muối biển
D. dầu khí
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu, Hạ Long
B. Hạ Long, Diễn Châu, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh
C. Cam Ranh, Vân Phong, Diễn Châu, Xuân Đài, Hạ Long
D. Hạ Long, Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu.
A. Dầu khí
B. Muối biển
C. Titan
D. Cát trắng
A. Thủy điện
B. Thủy sản
C. Phù sa
D. Giao thông
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D. Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ
A. Vùng đất ngoài đê hàng năm được phù sa bồi đắp
B. Địa hình cao và phân bậc
C. Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa
D. Có hệ thống đê ven các con sông
A. Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước
B. Rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển
C. Chịu tác động mạnh của thủy triều nhất so với các đồng bằng khác
D. Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ
A. Đồng bằng sông Hồng
B. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đa Nhim
B. Cần Đơn
C. Trị An
D. Thác Mơ
A. Vĩnh Long
B. Cần Thơ
C. Kiên Giang
D. Đồng Tháp
A. Cầu Treo
B. Bờ Y
C. Lao Bảo
D. Cha Lo
A. Đất hiếm, bôxít, cát thủy tinh
B. than bùn, đá xít, đá vôi xi măng
C. than đá, nước khoáng, cát thủy tinh
D. than nâu, đá xít, sét, cao lanh
A. phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển
B. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển
C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai
D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ
A. Tài nguyên giàu có,nằm trong vùng kinh tế trọng điểm,cơ sở hạ tầng,cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện,lao động có tay nghề cao,thu hút đầu tư nước ngoài lớn...
B. Tập trung khoáng sản dầu khí với trữ lượng lớn nhất nước ta và đang được khai thác có hiệu quả
C. Tập trung lao động có trình độ kĩ thuật và tay nghề cao của cả nước ,người dân rất nhạy bén với cở chế thị trường
D. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
A. Áp dụng các giống mới, cao sản, công nghệ tiến bộ
B. Sản xuất theo kiểu quảnh canh, đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp
C. Trình độ thâm canh thấp
D. Ở vùng trung du, trình độ thâm canh đang được nâng cao
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt âm dồi dào, nguồn nước phong phú
B. nguồn nước phong phú, nhiệt âm dồi dào, nhiều giống lúa tốt
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ
A. Ranh giới cố định theo thời gian
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời
C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp
D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp
A. Duy trì vào bảo vệ tài nguyên rừng
B. Phát triển thủy lơi, khai thác hiệu quả nguồn nước ngầm
C. Tạo giống lúa chịu được phèn, mặn
D. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô
A. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở Kon Tum và Lâm Đồng
B. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng
C. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đăk Lăk
D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai và Đăk Lăk
A. Nhằm hạn chế những trở ngại và phát huy thế mạnh vốn có của đồng bằng.
B. Khả năng phát triển nền nông nghiệp truyền thống đang tiến dần đến chỗ giới hạn.
C. Tài nguyên đất hạn chế trong khi dân số tập trung quá đông
D. Thiếu nguyên liệu do sự phát triển công nghiệp của vùng
A. Thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô
B. Thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường
C. Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường
D. Thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
A. Cả nước đã hình thành ba vùng kinh tế trọng điểm
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có thu nhập bình quân đầu người cao nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm
C. Cơ cấu GDP theo ngành của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tiến bộ nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm.
D. Ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP cả nước
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
B. Trồng lúa, cây ăn quả, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
D. Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển nghề cá biển
A. Đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng
B. Cho phép khai thác các thế mạnh nổi bật ề kinh tế của vùng
C. Đẩy mạnh giao lưu quốc tế, thu hút đầu tư, hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất
Nâng cao vai trò cầu nối giữa 2 vùng phát triển của đất nước là Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
A. Công tác thú y chưa phát triển
B. Trình độ chăn nuôi thấp kém
C. Địa hình hiểm trở và khí hậu lạnh
D. Khả năng vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi tới nơi tiêu thụ bị hạn chế
A. Cao su
B. Chè
C. Thuốc lá
D. Cà phê
A. Vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố đan xen với nhau
B. Dân cư thưa nhất cả nước, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt
C. Số dân ít, thành phần dân tộc đa dạng, các dân tộc phân bố đan xen với nhau
D. Số dân ít, nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt
A. Nhiều bãi bồi ven sông
B. Nhiều đầm lầy, ô trũng ngập nước
C. Ngoài cùng là cồn cát, đầm phá, ở giữa là vùng đất trũng, trong cùng là đồng bằng
D. Gồm vùng thượng châu thổ và vùng hạ châu thổ
A. Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Bình Phước, Đồng Nai
B. Bình Dương, Tây Ninh
C. Bình Phước, Tây Ninh
D. Tây Ninh, Đồng Nai
A. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển của nền nông nghiệp hàng hóa
B. Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển công nghiệp với công nghiệp chế biến
C. Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa
D. Phát triển và hiện đại hóa cả công nghiệp chế biến và khai thác
A. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản xa bờ
B. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, khai thác khoáng sản biển.
C. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản
D. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải biển
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành
B. Phát huy các thế mạnh sẵn có cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Tác động đến sự phân bố sản xuất theo hướng Đông - Tây
D. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
A. Mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng
B. Quỹ đất dành cho trồng cây công nghiệp lâu năm ngày càng thu hẹp
C. Độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa
D. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
A. mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau
B. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm
C. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn
D. Có nhiều cửa sông đổ ra biển
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Thủ Dầu Một
B. Biên Hòa
C. Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Nghi Sơn
B. Hòn La
C. Định An
D. Vân Đồn
A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
B. Mường Nhé (Điện Biên).
C. Sa Pa (Lào Cai).
D. Đồng Văn (Hà Giang).
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước
B. Mật độ dân số cao nhất cả nước
C. Năng suất lúa cao nhất cả nước
D. Sản lượng lúa cao nhất cả nước
A. Cát Bà
B. Ba Vì
C. Ba Bể
D. Xuân Thủy
A. Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nội, Hải Phòng
B. Hưng Yên, Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng
C. Hải Phòng, Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Hưng Yên
A. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
B. có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao
C. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có
A. góp phần tạo ra kinh tế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam của vùng
B. thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế mở của vùng nhằm thu hút đầu tư
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội của các huyện phía tây của vùng
D. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng
A. sự hạn chế về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, lao động, thị trường, cơ sở vật chất
B. có nhiều thế mạnh về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, lao động nhưng thiếu vốn, kĩ thuật.
C. lao động có kinh nghiệm nhưng tài nguyên bị cạn kiệt, giao thông vận tải còn hạn chế
D. tài nguyên phong phú nhưng tài nguyên bị cạn kiệt, giao thông vận tải còn hạn chế
A. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường lớn.
B. Là vùng có sơ sở vật chất kĩ thuật tốt, phục vụ cho công nghiệp.
C. Là cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước
D. Vùng có thế mạnh để hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp.
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. gió mùa Tây Nam nóng ẩm gặp bức chắn địa hình
B. gió tín phong Đông Bắc qua biển gặp bức chắn địa hình
C. gió mùa Đông Nam ẩm gặp bức chắn địa hình
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động xuống phía Nam
A. Điện lực
B. Luyện kim
C. Chế biến lương thực thực phẩm
D. Khai thác khoáng sản
A. Chế biến lương thực - thực phẩm
B. Năng lượng
C. Vật liệu xây dựng
D. Luyện kim
A. các cao nguyên đá vôi
B. tiềm năng thủy điện
C. chăn nuôi bò sữa
D. Khoáng sản năng lượng
A. Phú Thọ
B. Lào Cai
C. Hòa Bình
D. Lai Châu
A. Trồng lúa thâm canh
B. Trồng cây lương thực
C. Chăn nuôi đại gia súc
D. Trồng cây hằng năm
A. Công nghiêp - xây dựng
B. Dịch vụ
C. Nông - lâm - thủy sản
D. Thương mại
A. Sơn La, Phú Thọ
B. Phú Thọ, Yên Bái
C. Lạng Sơn, Sơn La
D. Yên Bái, Lạng Sơn
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Quảng Trị
D. Thừa Thiên-Huế
A. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng
B. Nâng cao đời sống, thay đổi tập quán sản xuất của người dân
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới
D. Góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế của vùng
A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh
C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm
D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định
A. thủy lợi
B. khí hậu
C. giống
D. thị trường
A. người dân có kinh nghiệm lâu đời
B. địa hình vùng bờ biển có nhiều vũng vịnh
C. số giờ nắng và gió trong năm nhiều
D. không có các hệ thống sông ngòi lớn
A. Cửa ngõ thông ra biển để mở rộng giao lưu với các nước
B. Giáp với đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. Có cơ sở vật chất kỹ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp
A. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
B. Bão và áp thấp nhiệt đới
C. Thiếu nước trong mùa khô
D. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn
A. thương mại
B. dịch vụ
C. công nghiệp và xây dựng
D. nông, lâm, thủy sản
A. Vân Phong
B. Năm Căn
C. Định An
D. Phú Quốc
A. sông Cả
B. sông Chu
C. sông Gianh
D. sông Bến Hải
A. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn
B. Khai thác, chế biến khoáng sản
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới
D. Phát triển ngành kinh tế biển và du lịch
A. đẩy mạnh đầu tư vốn và công nghệ
B. Tăng cường đầu tư lao động kĩ thuật
C. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên
D. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
A. Căn cứ để tiến ra biển trong thời đại mới
B. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển
C. nơi tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng
B. giao lưu thuận lợi với vùng khác
C. lao động có nhiều kinh nghiệm
D. chính sách ưu tiên của Nhà nước
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển
B. có các ngư trường rộng lớn
C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh
D. có các dòng biển chảy ven bờ
A. lũ xảy ra quanh năm.
B. không có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH
C. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển
D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phòng tránh
A. quần đảo gần bờ
B. đảo và quần đảo ven bờ
C. đảo xa bờ
D. quần đảo xa bờ
A. trao đổi lương thực với các nước ngoài khu vực
B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của nhân dân
C. phục vụ công nghiệp chế biến
D. xuất khẩu thu ngoại tệ
A. nghèo tài nguyên khoáng sản
B. tài nguyên đất, nước bị suy thoái
C. tài nguyên rừng, biển có hạn
D. chịu tác động của nhiều thiên tai
A. khai thác các thế mạnh của vùng
B. tăng cường hiện đại cơ sở hạ tầng
C. giải quyết nhiều việc làm cho vùng
D. tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
A. thu hút đầu tư nước ngoài
B. tiêu thụ nguồn nguyên liệu
C. tạo nhiều việc làm mới
D. cải thiện đời sống nhân dân
A. hệ thống thủy lợi, tưới tiêu được tổ chức tốt
B. đất đá vôi màu mỡ, khả năng thoát nước tốt
C. khí hậu cận nhiệt đới, có mùa đông lạnh
D. đất phù sa cổ màu mỡ, chiếm diện tích lớn nhất nước ta
A. Tài nguyên khí hậu
B. thị trường tiêu thụ
C. công nghiệp chế biến
D. tài nguyên đất
A. Đăk Nông
B. Gia Lai
C. Đăk Lăk
D. Kon Tum
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường
B. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
C. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
D. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm chưa phát huy thế mạnh của vùng
A. giáp một vùng kinh tế và giáp biển
B. có biên giới chung với hai nước và giáp biển
C. giáp Trung Quốc và giáp một vùng kinh tế
D. giáp Lào và không giáp biển
A. Phân bố lại dân cư.
B. Mở rộng giao lưu với các nước láng giềng
C. Thúc đẩy phát triển kinh tế của các huyện phía tây
D. Hình thành mạng lưới đô thị mới
A. thay đổi giống cây trồng
B. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh
C. năng cao chất lượng đội ngũ lao động
D. phát triển mô hình kinh tế trang trại
A. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thât thường
C. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô
D. thiếu quy hoạch trong việc mở rộng vùng chuyên canh
A. tài nguyên khoáng sản
B. tài nguyên hải sản
C. tài nguyên du lịch biển
D. tài nguyên điện gió
A. Trình độ thâm canh đang được nâng lên
B. Công nghiệp chế biến còn yếu
C. Có nhiều đô thị lớn
D. Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi
A. dải ven sông Tiền, sông Hậu
B. biên giới Việt Nam- Campuchia
C. dải ven biển
D. vùng bán đảo Cà Mau
A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu
B. tăng cường đầu tư nâng câp cơ sở vật chât kĩ thuật
C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới
D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí
A. bao gồm pham vi của nhiều tỉnh, thành phố
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh
C. có ranh giới không thay đổi
D. có tỉ trọng lớn trong GDP
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn
B. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
C. cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn
D. các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển
A. Độ che phủ rừng lớn, chỉ đứng sau Tây Nguyên
B. Rừng giàu chỉ còn tập trung chủ yếu ở vùng biên giới Việt - Lào
C. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng
D. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim, thú có giá trị
A. Điều hòa chế độ nước các sông
B. Bảo vệ tài nguyên đất
C. Khai thác thế mạnh của tài nguyên rừng
D. Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ
A. Chế độ nhiệt cao, ổn định, nhiệt độ trung bình năm 25 - 270C
B. Tổng số giờ nắng trung bình năm là 2200 - 2700 giờ
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm cao
D. Lượng mưa hằng năm lớn (1300 - 2000 mm), từ tháng V đến tháng X
A. Có hàng trăm bãi cá
B. Có nửa triệu ha nuôi trồng thủy sản
C. Có rất nhiều bãi tôm
D. Có ngư trường lớn Cà Mau - Kiên Giang
A. diện tích rừng ngập mặn giảm
B. mùa khô kéo dài và sâu sắc
C. không có đê bao quanh
D. có nhiều cửa sông đổ ra biển
A. chống xói mòn, rửa trôi đất
B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy
C. điều hòa nguồn nước ngầm
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào
B. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
C. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn
A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước
C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra có một số cây cận nhiệt đới
D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản
C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi
D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ
A. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới
B. địa hình dốc, hay có lũ lụt
C. diện tích đất ngập mặn lớn khí thủy triều lên
D. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao
D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc
A. Lao Bảo
B. Bờ Y
C. Cầu Treo
D. Cha Lo
A. Quốc lộ 1A và đường 14
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam
D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh
A. Quốc lộ 20
B. Quốc lộ 25
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 19
A. môi trường ven biển đang bị ô nhiễm
B. không có các bãi cá, bãi tôm quy mô lớn
C. vùng biển thường xuyên xảy ra thiên tại
D. tàu thuyền công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính
A. Phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn
B. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia
C. bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông
D. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển
A. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường
C. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác
D. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư
A. Có một số khoáng sản trữ lượng lớn
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
C. Có nguồn nguyên liệu từ nông lâm nghiệp
D. Có điều kiện thuận lợi về kỹ thuật và vốn
A. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh
B. Biển nhiều tôm, cá và các hải sản khác
C. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thủy sản của vùng
D. Đánh bắt được nhiều loại cá quý như cá thu, cá ngừ, cá trích...
A. vùng biển diện tích rộng
B. nhiều vịnh biển, cửa sông
C. các ngư trường trọng điểm
D. nhiều bãi triều, đầm phá
A. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất các loại nông sản
B. Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng, đảm bảo sự an toàn cân bằng sinh thái
C. Góp phần điều chỉnh sự phân bố dân cư và lao động trên địa bàn cả nước
D. Thu hút lao động tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc
A. có năng suất lúa cao hơn
B. có diện tích trồng lúa lớn hơn
C. có trình độ thâm canh cao hơn
D. có nhu cầu thị trường lớn hơn
A. giáp với Trung Quốc và Campuchia
B. giáp với Campuchia và Thái Lan
C. giáp với Lào và Campuchia
D. giáp với Lào và Trung Quốc
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
A. nguồn nước bị ô nhiễm
B. đất đai bạc màu
C. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp
D. tài nguyên khoáng sản cạn kiệt
A. hình thành và phát triển công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện tử
C. phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
D. tăng cường đầu tư vào ngành dệt may, da giày
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển cao nhất
B. có khả năng hỗ trợ các vùng kinh tế khác
C. ranh giới thay đổi theo thời gian.
D. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất
A. nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước
B. dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm
C. vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm
D. trình độ thâm canh cao.
A. Cúc Phương, Vũ Quang, Phong Nha - Kẻ Bàng
B. Vũ Quang, Ba Bể, Cúc Phương
C. Bạch Mã, Bến En, Cúc Phương
D. Pù Mát, Bến En, Vũ Quang
A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn
B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn
C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng
A. cây lúa nước
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm
D. các loại cây rau đậu
A. Đất xám trên phù sa cổ
B. Đất phèn
C. Đất feralit trên đá badan
D. Đất phù sa sông
A. Sử dụng cho mục đích du lịch
B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô
C. Phát triển rừng
D. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển
A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng
B. tạo thế mở cửa của nền kinh tế
C. làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế
A. công nghiệp khai thác quặng sắt
B. khai thác và chế biến lâm sản
C. công nghiệp thủy điện
D. các nông sản cận nhiệt, ôn đới
A. Hà Tĩnh
B. Thừa Thiên - Huế
C. Nghệ An
D. Thanh Hóa
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước
B. Nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển
C. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước
D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. vật liệu xây dựng
B. chế biến thực phẩm
C. dệt may
D. cơ khí
A. Có nhiều điều kiện phát triển kinh tế liên hoàn biển đảo - đất liền
B. Vùng có tiềm lực kinh tế mạnh nhất và trình độ phát triển cao nhất cả nước
C. Là vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
D. Vùng có số lượng và chất lượng lao động tốt vào loại hàng đầu cả nước
A. chất lượng gỗ giảm
B. nhu cầu thị trường giảm
C. thiếu nguồn lao động
D. sự suy giảm tài nguyên rừng
A. Hải Dương
B. Nam Định
C. Thái Bình
D. Ninh Bình
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng
D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất
B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu
C. Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất
D. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm
A. lên chậm, rút chậm
B. lên nhanh, rút nhanh
C. lên chậm, rút nhanh
D. lên nhanh, rút chậm
A. 24617 ha
B. 2461,7 ha
C. 2461,7 km2
D. 24617 km2
A. mưa axít ở nhiều nơi
B. ô nhiễm nước biển, đại dương
C. biến đổi khí hậu toàn cầu
D. suy giảm tầng ôdôn
A. thau chua và rửa mặn đất đai
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn
D. tăng cường phù sa cho đất
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy
B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột
D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
A. Trồng cây công nghiệp hằng năm
B. Phát triển cây hoa màu
C. Khai thác thủy sản
D. Trồng cây ăn quả nhiệt đới
A. Đất phèn
B. Đất cát
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất mặn
A. Thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc và bão
B. Ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao
C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển, có nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác
D. Ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao.
B. Địa hình đa dạng
C. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây trồng
D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc
A. Biển Đông giàu tài nguyên, mang lại hiệu quả kinh tế cao, có ý nghĩa quan trọng về mặt quốc phòng.
B. Biển Đông nghèo tài nguyên nhưng là khu vực nhạy cảm, đã từng xảy ra tranh chấp về chủ quyền vùng biển giữa các nước
C. Biển Đông nằm trên đường hàng hải quốc tế quan trọng từ Đại Tây Dương sang Thái Bình Dương.
D. Toàn bộ biển Đông đều thuộc chủ quyền của Việt Nam
A. Đô thị có quy mô dân số lớn nhất của vùng là Thanh Hóa
B. Các đồng bằng sông Cả, sông Mã là nơi tập trung đông dân cư nhất vùng
C. Mật độ dân số ở khu vực biên giới phía Tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2
D. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía Đông và vùng núi biên giới phía Tây
A. Bình Phước
B. Bình Dương
C. Đồng Nai
D. Tây Ninh
A. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ
B. Bón phân hữu cơ để nâng cao độ phì cho đất
C. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn
D. Tìm các giống lúa chịu được đất phèn, mặn
A. mở rộng giao thương với nước bạn Lào
B. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia
C. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam
D. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông - Tây
A. sông chảy qua các cao nguyên xếp tầng.
B. nhiều sông có tổng lưu lượng nước lớn.
C. lòng sông dốc, tốc độ dòng chảy rất lớn.
D. tập trung nhiều hồ tự nhiên và nhận tạo.
A. giảm nhiệt độ trung bình
B. nguồn nước ngầm hạ thấp
C. tăng tình trạng xâm nhập mặn
D. mùa khô không còn rõ rệt
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư
B. phân hóa sản xuất giữa các vùng, xuất hiện vùng kinh tế trọng điểm
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển mạnh ngành viễn thông
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng
A. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển
B. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống
C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước
D. nền kinh tế phát triển nhanh
A. Bát Tràng
B. Vạn Phúc
C. Đồng Kỵ
D. Tân Vạn
A. Chế độ nước lên xuống thất thường
B. Lũ lên chậm và rút chậm
C. Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước
D. Địa hình thấp so với mực nước biển
A. Cà Mau, Bạc Liêu
B. Kiên Giang, Đồng Tháp
C. Cà Mau, Đồng Tháp
D. Kiên Giang, Bạc Liêu
A. địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn
B. nhiều sông ngòi, mưa nhiều
C. đồi núi cao, mặt bằng rộng mưa nhiều
D. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ
C. phát triển công nghiệp chế biến
D. tăng cường việc bảo vệ rừng tràm và rừng ngập mặn
A. tăng diện tích cho nuôi trồng thủy sản
B. đẩy mạnh phát triển du lịch sinh thái
C. bảo tồn hệ sinh thái ngập mặn của vùng
D. bảo tồn các di tích từ thời kháng chiến
A. tài nguyên đất đa dạng, khá màu mỡ
B. khí hậu cận xích đạo, ít thiên tai
C. mạng lưới sông ngòi chằng chịt
D. tài nguyên biển phong phú, giàu có
A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản
B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ
D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá
A. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ
C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường
D. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ
A. góp phần giải quyết vấn đề việc làm
B. thu hút đầu tư trong và ngoài nước
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu.
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn
C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế
B. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế, Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng
A. Lũ quét, sạt lở đất, sương muối, rét hại.
B. Bão nhiệt đới, lũ ống, ngập lụt.
C. Hạn hán, xâm nhập mặn, triều cường, sạt lở bờ sông
D. Ngập lụt, hạn hán, động đất, cháy rừng và bão nhiệt đới.
A. Đồng băng sông Cửu Long
B. Đồng băng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng băng sông Hồng
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương
A. tiếp tục trồng rừng và mở rộng diện tích rừng
B. cải tạo một phần thích hợp thành bãi nuôi tôm.
C. trồng rừng sú vẹt, kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái.
D. cải tạo để trồng lúa và nuôi thủy sản nước ngọt.
A. Ô nhiễm môi trường nước biển, đại dương
B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. Suy giảm đa dạng sinh học.
D. Suy giảm tầng ô dôn.
A. gắn liền với vùng ven biển
B. tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác
C. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. đa dạng về ngành.
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng
B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ.
B. Chính sách phát triển phù hợp.
C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
D. Nguồn lao động lành nghề đông.
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
A. thúc đẩy phân bố lại dân cư, lao động.
B. hình thành một mạng lưới đô thị mới.
C. tăng cường giao thương với các nước
D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển.
A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK