A. 270 MW.
B. 1500 MW.
C. 720 MW.
D. 702 MW
A. Đồ Sơn.
B. Cát Bà.
C. Tiền Hải.
D. Hạ Long
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. mở rộng diện tích canh tác.
B. đẩy mạnh xen canh.
C. áp dụng hình thức quảng canh
D. đẩy mạnh thâm canh.
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí MinhC
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. nông nghiệp
A. vịnh Nha Trang.
B. động Phong Nha.
C. vịnh Hạ Long.
D. vườn quốc gia Cát Bà
A. Doanh thu du lịch tăng mạnh.
B. Số lượng khách du lịch nội địa tăng ít hơn khách quốc tế.
C. Số lượng khách du lịch nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.
D. Số lượng khách du lịch nội địa lớn hơn khách quốc tế.
A. 11 triệu kW
B. 10 triệu kW
C. 14 triệu kW.
D. 12 triệu kW.
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Bình Thuận.
D. Cà Mau
A. Vũng Tàu.
B. Quy Nhơn
C. Biên Hòa.
D. Thủ Dầu Một.
A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
B. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
C. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
A. Quảng Ninh.
B. Bắc Ninh.
C. Hưng Yên
D. Bắc Giang.
A. Tài nguyên đất, nuớc trên mặt xuống cấp.
B. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp
C. Có nhiều thiên tai nhu bão, lũ lụt, hạn hán.
D. số dân đông, mật độ cao nhất cả nuớc.
A. Tổng số dân và dân số nam đang tăng.
B. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn dân số nam.
C. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ.
D. Dân số nước ta đang già hóa
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ
A. Phố Hiến.
B. Thăng Long.
C. Phú Xuyên.
D. Hội An.
A. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác của mỗi vùng lớn hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của mỗi vùng nhỏ hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác.
A. Nha Trang
B. Đà Nẵng.
C. Phan Thiết.
D. Quy Nhơn.
A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
A. ngựa, dê, lợn.
B. lợn, gia cầm.
C. trâu, bò, gia cầm.
D. trâu, bò, lợn.
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Điều kiên tự nhiên thuận lợi.
C. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường
D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng.
A. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y
B. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
C. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
A. Cơ cấu khá đa dạng.
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP vùng.
C. Hà Nội là trung tâm dịch vụ lớn nhất vùng.
D. Du lịch có vị trí thấp nhất trong nền kinh tế vùng.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. Yếu tố thị trường.
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Gia Lai
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
A. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
A. Phúc Yên.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội
D. Bắc Ninh.
A. nhiệt điện và xuất khẩu.
B. nhiệt điện và luyện kim.
C. nhiệt điện và hóa chất.
D. luyện kim và xuất khẩu.
A. Cột.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Bến En.
B. Bái Tử Long.
C. Kon Ka Kinh
D. Tràm Chim.
A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK