A. Vùng Nam Bộ.
B. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. Vùng Đông Bắc.
D. Vùng Tây Nguyên.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
A. 10,2 triệu ha và 22%.
B. 12,7 triệu ha và 38%.
C. 15 triệu ha và 50%.
D. 14,3 triệu ha và 43%.
A. chênh lệch nhau ít giữa Bắc và nam.
B. tăng, giảm tùy lúc.
C. tăng dần từ Bắc vào Nam
D. giảm dần từ Bắc vào Nam.
A. TD&MN Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
A. đèo Ngang.
B. dãy Bạch Mã.
C. đèo Hải Vân.
D. dãy Hoành Sơn.
A. Gió mậu dịch nửa cầu Bắc.
B. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan
C. Gió mùa Đông Bắc.
D. Gió Mậu dịch nửa cầu Nam
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
A. Rừng gió mùa cận xích đạo.
B. Rừng xích đạo gió mùa.
C. Rừng cận nhiệt gió mùa.
D. Rừng nhiệt đới gió mùa.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Miền Trung.
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Đất đai.
D. Sinh vật.
A. Lượng mưa.
B. Số giờ nắng.
C. Lượng bức xạ.
D. Nhiệt độ trung bình
A. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió phơn tây nam, lượng mưa giảm.
B. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
C. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.
D. mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.
A. Lâm Viên.
B. Đắc Lắk
C. Di Linh.
D. Plây-cu.
A. Phan Thiết.
B. Hà Nội.
C. Huế.
D. Nha Trang.
A. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu.
B. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đáy nông, mở rộng
C. Đường bờ biển Nam Trung bộ bằng phẳng
D. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền
A. chỉ hoạt động ở miền Bắc
B. tạo nên mùa đông có 2-3 tháng lạnh ở miền Bắc.
C. hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã.
D. thổi liên tục trong suốt mùa đông.
A. Tất cả đều xuất phát từ Biển Đông.
B. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
C. Chỉ diễn ra ở khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB.
D. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam.
A. Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
B. Xây dựng các hồ chứa nước.
C. Di dân ở những vùng thường xuyên xảy ra lũ quét.
D. Quy hoạch lại các điểm dân cư ở vùng cao.
A. Duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.
B. Nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.
C. Đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.
D. Nâng độ che phủ lên từ 45% - 50% ở vùng núi lên 70% - 80%.
A. Dự báo chính xác đường đi của bão.
B. Có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn.
C. Sơ tán dân đến nơi an toàn.
D. Củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
A. địa hình.
B. sinh vật
C. khí hậu.
D. đất đai.
A. mưa phùn và mưa rào.
B. sương mù,sương muối và mưa phùn.
C. mưa đá và dông.
D. hạn hán và lốc tố.
A. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
B. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
A. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.
B. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.
C. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc.
D. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.
A. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.
B. Ven biển Nam Trung Bộ.
C. Ven biển các tỉnh Thanh Hoá Nghệ An.
D. Ven biển Bắc Bộ.
A. 1700-2000.
B. 1600-2000.
C. 1800-2000
D. 1500-2000.
A. Vùng núi phía Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
B. quanh năm.
C. từ tháng 5 đến tháng 10.
D. từ tháng 1 đến tháng 6.
A. 80-100.
B. 60-100.
C. 70-100.
D. 50-100.
A. đông bắc.
B. tây bắc.
C. tây nam.
D. đông nam.
A. Gió thổi qua biển Nhật Bản và biển Hoàng Hải.
B. Gió di chuyển về phía Đông
C. Gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
D. Gió càng gần về phía Nam.
A. TD &MN Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Thú có móng vuốt
B. Thú lớn (Voi, hổ, báo,...).
C. Trăn, rắn, cá sấu
D. Thú có lông dày (gấu, chồn,...).
A. Ba mùa.
B. Bốn mùa.
C. Hai mùa.
D. Một mùa.
A. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
C. nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
D. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
A. Dẻ, re.
B. Sa mu, pơ mu.
C. Dầu, vang
D. Dẻ, pơ mu.
A. -678, -1868, -245.
B. +678, +1868, +245.
C. -2656, -3868, -3617.
D. +2656, +3868, +3617.
A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền
B. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đáy nông, mở rộng
C. Đường bờ biển Nam Trung bộ bằng phẳng
D. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK