A. các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Nam.
B. một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hướng đông bắc – tây nam, song song với hướng gió làm mưa ít.
C. hướng núi tây bắc – đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón gió.
D. hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ.
A. có nhiều ngư trường rộng lớn.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm.
D. có truyền thống đánh bắt lâu đời.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Tam Điệp.
C. Con Voi.
D. Pu Sam Sao.
A. số người xuất cư và nhập cư.
B. tỉ suất sinh và người nhập cư.
C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
D. tỉ suất sinh và người nhập cư.
A. 75%.
B. 85%.
C. 65%.
D. 95%.
A. khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện.
B. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện.
C. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực.
D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió.
A. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng giảm.
B. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người luôn bằng nhau.
C. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng tăng.
D. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người tăng theo cấp số nhân.
A. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp
C. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Bình Dương.
D. Đồng Nai.
A. Kon Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Đắk Nông
D. Đắk Lắk.
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. Miền.
B. Cột.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
D. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. Ở bán đảo Cà Mau.
C. Ven vịnh Thái Lan.
D. Ven biển Đông.
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
A. 8037’B – 20023’B.
B. 8037’B – 22023’B.
C. 8034’B – 23023’B.
D. 8037’B – 21023’B.
A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
B. Phần đông và đông nam là vòng cung đảo.
C. Phía bắc và phía tây là lục địa
D. Là biển tương đối kín.
A. tâm lí thích dịch chuyển của người dân.
B. sự thu hút các điều kiện sinh thái.
C. có nhiều đô thị mới xây dựng hấp dẫn.
D. sự chuyển dịch của phân bố công nghiệp.
A. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học.
B. việc giữ nguyên đá nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học.
C. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học.
D. sự phá hủy đá thành các khối vụn, làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học.
A. nhiều hoang mạc rộng lớn
B. nhiều đồng bằng châu thổ.
C. hạ lưu các con sông lớn.
D. khí hậu ôn đới hải dương.
A. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
B. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp.
C. Gắn với đô thị vừa và lớn.
D. Khu vực có ranh giới rõ ràng.
A. Thềm lục địa phía Nam.
B. Thềm lục địa Nam Trung Bộ.
C. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ.
D. Thềm lục địa phía Bắc.
A. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Nam.
B. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Bình.
C. Hà Giang, Lào Cai, Hòa Bình.
D. Hà Giang, Lào Cai, Hà Tĩnh.
A. sông.
B. sắt.
C. biển.
D. ô tô.
A. Tây nam - đông bắc và vòng cung.
B. Đông bắc - tây nam và vòng cung.
C. Tây bắc - đông nam và vòng cung.
D. Đông nam - tây bắc và vòng cung,
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.
A. Tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia.
B. Phong tục, tập quán có sự tương đồng.
C. Có trình độ phát triển giống nhau.
D. Chú trọng việc bảo vệ môi trường.
A. Côn Đảo.
B. Cát Bà.
C. Phú Quốc.
D. Ba Bể
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Quảng Nam.
D. Gia Lai.
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
C. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
A. ven Thái Bình Dương.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam.
D. ven vịnh Mê-hi-cô.
A. phía đông Đông Nam Á
B. trung tâm Châu Á
C. trên bán đảo Trung Ấn
D. rìa đông của Bán đảo Đông Dương.
A. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.
B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu.
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
A. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B.
trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực. |
C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
D. được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Bình.
A. các bờ biển mài mòn.
B. vịnh, cửa sông.
C. các tam giác châu với bãi triều rộng.
D. các vũng, vịnh nước sâu.
A. tốc độ gia tăng dân số cao.
B. tập trung nhiều ở miền núi.
C. cơ cấu dân số già.
D. dân số không đông.
A. Cửa Hội.
B. Cửa Tùng.
C. Cửa Nhượng.
D. Cửa Gianh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK