A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
A. vật liệu xây dựng
B. hóa chất
C. luyện kim đen
D. thủy điện
A. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
B. nâng cao chất lượng nguồn lao động
C. đẩy mạnh đầu tư về vốn, công nghệ
D. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao
A. đất feralit diện tích lớn, khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. đất feralit đỏ vàng diện tích lớn và đất đỏ đá vôi màu mỡ.
C. đất đai thích hợp, khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa đai cao.
D. đất nâu đỏ trên đá vôi màu mỡ.
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất
B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến
C.
thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. cung cấp nước ngọt vào mùa khô
C. bảo vệ rừng ngập mặn
D. có biện pháp sống chung với lũ
A. Khánh Hòa, Bình Thuận
B. Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Bình Thuận, Quảng Nam
D. Phú Yên, Ninh Thuận
A. dệt may- giày da
B. điện tử - tin học
C. hóa chất - phân bón
D. vật liệu xây dựng
A. Kiên Giang, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Ninh
B. Quảng Ninh, Quảng Bình, Hà Tĩnh, An Giang
C. Cần Thơ, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Nam
D. Đồng Tháp, Hà Tĩnh, Kiên Giang, Cà Mau
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
C. tăng cường cơ sở năng lượng cho vùng
D. hiện đại quy trình công nghệ trong sản xuất
A. nâng cao năng suất và chất lượng nông sản
B. mở rộng diện tích.
C. có nhiều chính sách ưu đãi với cây công nghiệp.
D. quy hoạch diện tích hợp lí với nhu cầu thị trường.
A. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh
B. Hà Nội - Hưng Yên - Vĩnh Phúc
C. Hải Phòng – Hải Dương - Hà Nội
D. Vĩnh Phúc - Hà Nội - Hải Phòng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ miền
C. Biều đồ tròn
D. Biểu đồ đường
A. Chu Lai
B. Dung Quất
C. Vân Phong
D. Chân Mây- Lăng Cô.
A. công nghiệp năng lượng tăng, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giảm.
B. công nghiệp năng lượng giảm, công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm cao nhưng chưa ổn định
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng tăng, công nghiệp năng lượng giảm.
D. công nghiệp dệt may tăng, giấy in văn phòng phẩm giảm.
A. thủy điện
B. cây dược liệu
C. nhiệt điện
D. cây dược liệu
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trung du miền núi phía Bắc.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
A. tiềm năng nuôi thủy sản kém hơn
B. tiềm năng phát triển cảng biển ít hơn
C. tiềm năng phát triển nông nghiệp hạn chế hơn
D. tiềm năng du lịch biển hạn chế hơn
A. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm
B. đất được bồi đắp phù sa hàng năm
C. đất xám phù sa cổ
D. đất mặn
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. bằng sông Hồng
A. quốc lộ 14
B. quốc lộ 1.
C. quốc lộ 6
D. đường Hồ Chí Minh
A. 48,5
B. 49,3
C. 38
D. 42
A. cây công nghiệp tăng, cây lương thực ổn định
B. cây lương thực tăng, cây công nghiệp giảm.
C. cây công nghiệp giảm, cây lương thực và rau đậu tăng
D. cây rau đậu và cây công nghiệp tăng, cây lương thực giảm.
A. Cửu Long
B. Nam Côn Sơn
C. Phú Khánh.
D. Sông Hồng
A. phát triển vụ đông
B. nuôi trâu quy mô lớn
C. tăng thêm 1 vụ lúa
D. trồng cây công nghiệp dài ngày
A. Vũng Áng, Đà Nẵng, Cam Ranh.
B. Cửa Lục, Vân Phong, Xuân Đài.
C. Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
D. Chân Mây, Vũng Áng, Cam Ranh
A. giá trị hàng xuất khẩu
B. cơ cấu hàng nhập khẩu
C. thị trường xuất nhập khẩu
D. tổng giá trị xuất nhập khẩu
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
D. Trung du miền núi phía bắc, đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
A. cà phê
B. hồi
C. dâu tằm
D. chè
A. doanh nghiệp nông lâm thủy sản
B. trang trại
C. hộ gia đình
D. hợp tác xã.
A. bảo vệ vùng trời
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
D. bảo vệ chủ quyền vùng biển và thềm lục địa nước ta
A. công nghiệp khai khoáng
B. nghề thủ công truyền thống
C. nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn
D. đánh bắt thủy sản
A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến phục vụ xuất khẩu
B. đẩy mạnh sản xuất lương thực
C. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả.
D. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
A. VKTTĐ phía Nam
B. VKTTĐ miền Trung
C. VKTTĐ đồng bằng sông Cửu Long
D. VKTTĐ phía Bắc
A. có các đồng bằng rộng lớn phía đông
B. phía Tây là vùng đồi núi thấp
C. có vùng biển rộng lớn phía Đông
D. các tỉnh đều có nghề cá
A. Bắc Giang
B. Bắc Ninh
C. Hải Dương
D. Quảng Ninh
A. giá trị xuất khẩu tăng hơn 4 lần
B. cán cân thương mại nước ta luôn nhập siêu
C. tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục.
D. giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
A. lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng
B. lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu
C. lúa đông xuân tăng, lúa hè thu giảm
D. lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK