Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Câu hỏi 1 :

Dựa vào Át lát địa lí trang 26,27,28,29 cho biết vùng nào có tỉ trọng nông nghiệp cao nhất trong cơ cấu kinh tế năm 2007:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đông Nam Bộ

Câu hỏi 2 :

Tây Nguyên có thế mạnh tương đồng với Trung du và miền núi Bắc Bộ trong phát triển công nghiệp:

A. vật liệu xây dựng

B. hóa chất

C. luyện kim đen

D. thủy điện

Câu hỏi 3 :

Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là:

A. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ

B. nâng cao chất lượng nguồn lao động

C. đẩy mạnh đầu tư về vốn, công nghệ

D. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao

Câu hỏi 4 :

Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển cây có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới là do:

A. đất feralit diện tích lớn, khí hậu nhiệt đới gió mùa

B. đất feralit đỏ vàng diện tích lớn và đất đỏ đá vôi màu mỡ.

C. đất đai thích hợp, khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa đai cao.

D. đất nâu đỏ trên đá vôi màu mỡ.

Câu hỏi 5 :

Để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ đạt hiệu quả cao hơn nữa giải pháp quan trọng nhất là:

A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất

B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến

C.

thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng

D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng

Câu hỏi 6 :

Giải pháp hàng đầu trong cải tạo tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế

B. cung cấp nước ngọt vào mùa khô

C. bảo vệ rừng ngập mặn

D. có biện pháp sống chung với lũ

Câu hỏi 7 :

Hai tỉnh khô hạn nhất duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Khánh Hòa, Bình Thuận

B. Ninh Thuận, Bình Thuận

C. Bình Thuận, Quảng Nam

D. Phú Yên, Ninh Thuận

Câu hỏi 8 :

Đối với đồng bằng sông Hồng đâu là ngành công nghiệp trọng điểm dựa trên lợi thế tài nguyên thiên nhiên:

A. dệt may- giày da

B. điện tử - tin học

C. hóa chất - phân bón

D. vật liệu xây dựng

Câu hỏi 9 :

Dựa vào Át lát địa lí trang 17 cho biết những tỉnh nào có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển :

A. Kiên Giang, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Ninh

B. Quảng Ninh, Quảng Bình, Hà Tĩnh, An Giang

C. Cần Thơ, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Nam

D.  Đồng Tháp, Hà Tĩnh, Kiên Giang, Cà Mau

Câu hỏi 10 :

Khi phát triển công nghiệp đối với Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ ưu tiên trước hết là:

A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

B. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

C. tăng cường cơ sở năng lượng cho vùng

D. hiện đại quy trình công nghệ trong sản xuất

Câu hỏi 11 :

Yếu tố cần quan tâm trước tiên để giá cây công nghiệp tiến dần đến ổn định là:

A. nâng cao năng suất và chất lượng nông sản

B. mở rộng diện tích.

C. có nhiều chính sách ưu đãi với cây công nghiệp.

D. quy hoạch diện tích hợp lí với nhu cầu thị trường.

Câu hỏi 12 :

Ba đỉnh của tam giác tăng trưởng của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:

A. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh

B. Hà Nội - Hưng Yên - Vĩnh Phúc

C. Hải Phòng – Hải Dương - Hà Nội

D. Vĩnh Phúc - Hà Nội - Hải Phòng

Câu hỏi 13 :

Vùng nào của nước ta có nhiều ngư trường trọng điểm nhất cả nước:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ

C. bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu hỏi 14 :

Cho bảng số liệu sau: Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta ( Đơn vị: nghìn ha)

A. Biểu đồ cột 

B. Biểu đồ miền

C. Biều đồ tròn

D. Biểu đồ đường

Câu hỏi 16 :

Dựa vào Át lát địa lí trang 22 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu ngành công nghiệp giai đoạn 2000- 2005:

A. công nghiệp năng lượng tăng, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giảm.

B. công nghiệp năng lượng giảm, công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm cao nhưng chưa ổn định

C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng tăng, công nghiệp năng lượng giảm.

D. công nghiệp dệt may tăng, giấy in văn phòng phẩm giảm.

Câu hỏi 17 :

Thế mạnh nổi bật nhất của Tây Bắc so với các vùng khác trong cả nước là:

A. thủy điện

B. cây dược liệu

C. nhiệt điện

D. cây dược liệu

Câu hỏi 19 :

Dựa vào At lát địa lí trang 18 cho biết vùng nào nuôi trâu nhiều nhất nước ta:

A. Trung du miền núi phía Bắc.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên.

Câu hỏi 20 :

So với Bắc Trung Bộ, vùng duyên hải Nam Trung Bộ có:

A. tiềm năng nuôi thủy sản kém hơn

B. tiềm năng phát triển cảng biển ít hơn

C. tiềm năng phát triển nông nghiệp hạn chế hơn

D. tiềm năng du lịch biển hạn chế hơn

Câu hỏi 21 :

Loại đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là:

A. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm

B. đất được bồi đắp phù sa hàng năm

C. đất xám phù sa cổ

D. đất mặn

Câu hỏi 22 :

Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành trọng điểm của vùng nào :

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ

D. bằng sông Hồng

Câu hỏi 23 :

Tuyến đường nào có vai trò thúc đẩy kinh tế xã hội dải phía Tây đất nước:

A. quốc lộ 14

B. quốc lộ 1. 

C. quốc lộ 6 

D. đường Hồ Chí Minh

Câu hỏi 25 :

Cơ cấu ngành trồng trọt nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng nào:

A. cây công nghiệp tăng, cây lương thực ổn định

B. cây lương thực tăng, cây công nghiệp giảm.

C. cây công nghiệp giảm, cây lương thực và rau đậu tăng

D. cây rau đậu và cây công nghiệp tăng, cây lương thực giảm.

Câu hỏi 26 :

Bể trầm tích nào có nhiều mỏ dầu nhất đã được khai thác ở nước ta:

A. Cửu Long

B. Nam Côn Sơn

C. Phú Khánh.

D. Sông Hồng

Câu hỏi 27 :

Với một muà đông lạnh có mưa phùn đồng bằng sông Hồng có lợi thế để:

A. phát triển vụ đông

B. nuôi trâu quy mô lớn

C. tăng thêm 1 vụ lúa

D. trồng cây công nghiệp dài ngày

Câu hỏi 28 :

Dựa vào Át lát địa lí trang 28 cho biết đâu là các vịnh biển của Duyên hải Nam Trung Bộ

A. Vũng Áng, Đà Nẵng, Cam Ranh.

B. Cửa Lục, Vân Phong, Xuân Đài.

C. Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh

D. Chân Mây, Vũng Áng, Cam Ranh

Câu hỏi 29 :

Sự khác biệt về bản chất của cán cân thương mại trước và sau Đổi mới của nước ta thể hiện chủ yếu ở:

A. giá trị hàng xuất khẩu

B. cơ cấu hàng nhập khẩu

C. thị trường xuất nhập khẩu

D. tổng giá trị xuất nhập khẩu

Câu hỏi 30 :

Thứ tự các vùng có diện tích từ nhỏ đến lớn:

A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ

D. Trung du miền núi phía bắc, đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 32 :

Mô hình kinh tế đang phát triển để đưa nông nghiệp nước ta lên sản xuất hàng hóa là:

A. doanh nghiệp nông lâm thủy sản

B. trang trại

C. hộ gia đình

D. hợp tác xã.

Câu hỏi 33 :

Tác dụng của đánh bắt xa bờ với ngành thủy sản là:

A. bảo vệ vùng trời

B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo

C. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản

D. bảo vệ chủ quyền vùng biển và thềm lục địa nước ta

Câu hỏi 34 :

Hiện nay cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven biển Bắc Trung Bộ thay đổi chủ yếu dựa vào phát triển:

A. công nghiệp khai khoáng

B. nghề thủ công truyền thống

C. nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn

D. đánh bắt thủy sản

Câu hỏi 35 :

Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp của Đông Nam Bộ là gì:

A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến phục vụ xuất khẩu

B. đẩy mạnh sản xuất lương thực

C. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả.

D. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng

Câu hỏi 36 :

Dựa vào Át lát trang 30 cho biết vùng kinh tế trọng điểm (VKTTĐ) nào có tỉ trọng cao nhất trong GDP cả nước năm 2007:

A. VKTTĐ phía Nam

B. VKTTĐ miền Trung

C. VKTTĐ đồng bằng sông Cửu Long

D. VKTTĐ phía Bắc

Câu hỏi 37 :

Điểm nào sau đây không đúng với Bắc Trung Bộ:

A. có các đồng bằng rộng lớn phía đông

B. phía Tây là vùng đồi núi thấp

C. có vùng biển rộng lớn phía Đông

D. các tỉnh đều có nghề cá

Câu hỏi 38 :

Tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:

A. Bắc Giang

B. Bắc Ninh

C. Hải Dương

D. Quảng Ninh

Câu hỏi 39 :

Dựa vào Át lát địa lí trang 24 (biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hóa qua các năm ) cho biết nhận xét nào không đúng:

A. giá trị xuất khẩu tăng hơn 4 lần

B. cán cân thương mại nước ta luôn nhập siêu

C. tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục.

D. giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.

Câu hỏi 40 :

Cho bảng số liệu sauDIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha)

A. lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng

B. lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu

C. lúa đông xuân tăng, lúa hè thu giảm

D. lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK