A. tập thể.
B. nước ngoài.
C. tư nhân, cá thể.
D. nhà nước.
A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
B. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
A. dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. dãy núi Bạch Mã.
D. dãy núi Hoàng Sơn.
A. thiên tai khắc nghiệt.
B. đất nông nghiệp khan hiếm.
C. tài nguyên không nhiều.
D. dân số đông.
A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
A. sự phân bố các ngành sản xuất.
B. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
C. sự phân bố các tài nguyên du lịch.
D. sự phân bố dân cư và đô thị.
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
D. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
D. liền kề nhiều ngư trường .
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
C. phát triển cơ sở năng lượng.
D. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. gia cầm.
B. bò sữa.
C. cây công nghiệp dài ngày.
D. cây công nghiệp ngắn ngày.
A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
C. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
D. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
A. trung tâm công nghiệp.
B. điểm công nghiệp.
C. khu công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
A. rừng đặc dụng.
B. rừng trồng.
C. rừng sản xuất.
D. rừng phòng hộ.
A. đất phù sa màu mỡ.
B. nguồn nhiệt ẩm cao.
C. diện tích lớn.
D. nguồn nước dồi dào.
A. Duyên hải miền Trung.
B. Trung du-miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ và vùng phụ cận.
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
A. Địa hình cao, dốc.
B. Thiếu khoáng sản.
C. Vùng này thưa dân.
D. Trình độ phát triển kinh tế thấp.
A. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, bảo vệ đất, rừng.
B. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, cung cấp nước cho nuôi trồng.
C. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, cung cấp nước tưới.
D. Tiết kiệm nguồn nước và chi phí xây dựng, bảo vệ tài nguyên-môi trường.
A. Đường?
B. Cột.
C. Miền.
D. Kết hợp.
A. nguồn nước.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. đất đai.
A. Hoà Bình-Phú Lâm.
B. Lạng Sơn-Cà Mau.
C. Hà Nội-Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hoà Bình-Cà Mau.
A. Khai hoang mở rộng diện tích, tăng hệ số sử dụng ruộng đất.
B. Vừa cải tạo đất vừa thay đổi giống mới cho sản xuất.
C. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ở vùng ven biển.
D. Thủy lợi để cải tạo đất, giải quyết nước cho sinh hoạt, sản xuất.
A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn.
B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp.
D. đắp đê ngăn lũ, giải quyết nguồn nước.
A. Là ngành có thế mạnh lâu dài.
B. Là ngành sử dụng nhiều lao động.
C. Là ngành có tài nguyên lâu dài.
D. Là ngành sử dụng nhiều tài nguyên.
A. nước.
B. khí hậu.
C. khoáng sản.
D. đất.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Gia Lai.
B. Lâm Đồng.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.
A. Bình Định.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hòa.
A. luyện kim màu
B. luyện kim đen.
C. năng lượng.
D. hóa chất, phân bón.
A. đẩy mạnh chăn nuôi lợn.
B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
C. đẩy mạnh thâm canh lúa.
D. đẩy mạnh trồng rừng.
A. độ cao của các cao nguyên thích hợp.
B. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp.
C. đất đỏ badan thích hợp.
D. khí hậu trên 1000m mát mẻ.
A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.
B. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.
C. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.
D. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.
A. Lạng Sơn.
B. Cà Mau.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Quảng Ninh.
A. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp rất đa dạng.
B. sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.
C. năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.
D. nền nông nghiệp tiểu nông mang tính tự cấp tự túc.
A. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.
B. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
C. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.
D. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
A. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
B. tăng cường phù sa cho đất.
C. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
D. thau chua và rửa mặn đất đai.
A. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
C. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. cấp tỉnh (thành phố).
B. cấp quốc gia.
C. cấp vùng.
D. quốc tế.
A. khu công nghệ cao.
B. khu kinh tế mở.
C. khu công nghiệp tập trung.
D. khu chế xuất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK