A. Năng lượng.
B. Dệt- may.
C. Cơ khí- điện tử.
D. Luyện kim.
A. Điện tăng nhanh nhất.
B. Dầu mỏ tăng liên tục.
C. Than đá tăng chậm nhất.
D. Dầu mỏ tăng nhanh hơn than.
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Công nghiệp khai thác tăng tỉ trọng.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí, nước.
D. Công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.
A. Hòa Bình.
B. Quảng Ninh.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
A. Đường thủy giảm liên tục.
B. Đường hàng không tăng liên tục.
C. Đường bộ có xu hướng giảm.
D. Đường sắt tăng liên tục.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Bắc Ninh.
D. Nam Định.
A. Tình hình phát triển GDP phân theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 1990 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 1990 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 1990 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 1990 - 2015.
A. Trình độ đô thị hoá thấp.
B. Quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.
C. Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm.
A. Giao thông vận tải khá hoàn chỉnh.
B. Đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao.
C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế tham gia.
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Hà Nội.
D. Huế.
A. Năng suất lúa cao nhất nước.
B. Mật độ dân số cao nhất nước.
C. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
D. Có lịch sử khai thác sớm nhất.
A. Tàu thuyền, ngư cụ.
B. Chính sách của nhà nước.
C. Kinh nghiệm của người dân.
D. Nhu cầu của thị trường.
A. quốc lộ 1.
B. đường Hồ Chí Minh.
C. quốc lộ 14.
D. quốc lộ 26.
A. cây rau đậu.
B. cây ăn quả.
C. cây lương thực.
D. cây công nghiệp.
A. Khách quốc tế tăng liên tục.
B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Khách nội địa giảm liên tục.
D. Doanh thu từ du lịch tăng liên tục.
A. Chế độ nước sông theo mùa.
B. Các cao nguyên có mặt bằng rộng.
C. Sông lớn chảy trên địa hình dốc.
D. Lượng mưa phân bố đều trong năm.
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.
A. Biên Hòa, Hải Phòng.
B. Đà Nẵng, Hà Nội.
C. Hà Nội, Cần Thơ.
D. Đà Nẵng, Biên Hòa.
A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
B. đất feralit trên đá vôi, đá phiến chiếm diện tích lớn.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
A. Tạo ra nhiều lợi nhuận.
B. Sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu tại chỗ.
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Nha Trang.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
A. dầu mỏ.
B. khí tự nhiên.
C. than bùn.
D. than đá.
A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.
B. mở rộng buôn bán với các nước.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nâng cao chất lượng lao động.
A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch.
B. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn.
C. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
A. Kết hợp (cột - đường).
B. Tròn.
C. Đường.
D. Miền.
A. Phân bố dân cư đồng đều.
B. Dân số còn tăng nhanh.
C. Cơ cấu dân số già.
D. Ít thành phần dân tộc.
A. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi.
B. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
C. Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
D. Đàn trâu lớn nhất cả nước.
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Gâm.
B. Chảy.
C. Đà.
D. Lô.
A. Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên.
C. Hạ Long.
D. Việt Trì.
A. Thái Nguyên.
B. Sơn La.
C. Quảng Ninh.
D. Hòa Bình.
A. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
D. Trình độ lao động đang được nâng cao.
A. sử dụng nhiều lao động có trình độ chuyên môn.
B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo ra thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.
D. tăng cường thu hút vốn đầu tư.
A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.
A. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
B. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
C. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
D. Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
A. Kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. Kết quả của quá trình đô thị hóa.
D. Hội nhập kinh tế quốc tế.
A. Cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục.
B. Cây công nghiệp lâu năm luôn thấp hơn cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây công nghiệp hàng năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp lâu năm.
D. Cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
A. Liên bang Nga.
B. Ôxtrâylia.
C. Trung Quốc.
D. Hoa Kì.
A. Chè.
B. Cà phê.
C. Hồ tiêu.
D. Cao su.
A. Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
B. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
C. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK