A. rừng trồng
B. rừng kín thường xanh
C. rừng thưa.
D. trảng cỏ, cậy bụi.
A. Tây Bắc – Đông Nam.
B. Đông Bắc – Tây Nam.
C. Đông Nam – Tây Bắc.
D. Tây Nam – Đông Bắc.
A. Xicôcư
B. Hôcaiđô
C. Kiuxiu
D. Hônsu
A. tăng giảm không ổn định.
B. giảm chậm.
C. tăng trở lại.
D. giảm nhanh.
A. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng
B. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động thất thường
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng
A. giá trị xuất khẩu hàng hóa nước ta tăng nhanh.
B. giá trị xuất khẩu hàng hóa của hai khu vực trong nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
C. giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước.
A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm
B. Liên Bang Nga có dân số già
C. Số trẻ em sinh ra nhiều
D. Tuổi thọ của người dân được nâng cao
A. ô nhiễm môi trường, an ninh trật tự xã hội.
B. việc làm, mật độ dân số.
C. gia tăng dân số tự nhiên, việc làm.
D. an ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số tự nhiên.
A. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Nhơn Hội, Chân Mây – Lăng Cô.
B. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô.
C. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Dung Quất, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô.
D. Nghi Sơn, Chu Lai, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô.
A. dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào.
B. dân số trẻ, gia tăng nhanh.
C. lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố không đều.
D. lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất.
A. Sản lượng than, dầu mỏ, điện có xu hướng tăng.
B. Sản than lượng dầu mỏ tăng, than giảm, điện tăng.
C. Sản lượng dầu mỏ, than có xu hướng tăng, điện có xu hướng giảm.
D. Sản lương than, dầu mỏ tăng liên tục, điện tăng nhưng có biến động.
A. đầu tư đội tàu công suất lớn để đánh bắt xa bờ.
B. tạo thế kinh tế liên hoàn (mặt biển-đảo- quần đảo- đất liền).
C. xây dựng các cảng nước sâu, bảo vệ môi trường, đầy mạnh khai thác dầu.
D. phát triển du lịch biển, đảo.
A. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không còn nhiều.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế, đặc biệt việc áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động, sản phẩm cây công nghiệp nước ta chưa đáp ứng được yêu cầu của các thị trường khó tính.
D. mạng lưới cơ sở chế biến chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển cây công nghiệp.
A. Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò.
B. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây.
C. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An.
D. Vũng Áng, Chân Mây, Vân Phong.
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
A. chế biến lương thực
B. vật liệu xây dựng.
C. cơ khí.
D. chế biến lâm sản.
A. Tăng tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ.
D. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
A. tổ chức hướng nghiệp chu đáo.
B. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm.
C. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ.
D. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí.
A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm ít thay đổi.
B. giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm.
C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
D. giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm ít thay đổi.
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây.
D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi.
B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao
C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ
D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản
A. Nghị viện châu Âu
B. Hội đồng châu Âu
C. Ủy ban liên minh châu Âu
D. Hội đồng bộ trưởng EU
A. sự thất thường của chế độ nước sông.
B. chủ yếu tập trung phát triển một số tuyến sông chính.
C. khí hậu không thuận lợi.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
A. Phía Tây Phi-líp-pin và phía Tây của Việt Nam.
B. Phía Đông Việt Nam và Tây Philippin.
C. Nam Trung Quốc và Tây Nam Đài Loan.
D. Phía Bắc của Xin-ga-po và phía Nam Malaysia.
A. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc.
B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc.
D. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ.
A. ít loại có giá trị.
B. trữ lượng nhỏ lại phân bố phân tán.
C. nhiều loại khoáng sản đang bị cạn kiệt.
D. hầu hết là khoáng sản đa kim.
A. 6.0 lần.
B. 7.0 lần.
C. 5.0 lần.
D. 4.0 lần.
A. đầu mùa có gió mùa Tây Nam, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc.
B. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió hướng Đông Bắc.
C. đầu mùa có Tín phong bán cầu Bắc, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
D. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
A. Móng Cái, Hữu Nghị.
B. Móng Cái, Nậm Cắn.
C. Móng Cái, Mộc Bài
D. Móng Cái, Xà Xía.
A. Đường số 7.
B. Đường số 6.
C. Đường số 8.
D. Đường số 9
A. Sông ngắn, dốc, tập trung nước nhanh.
B. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển.
C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển.
A. Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
A. Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
A. phát triển chăn nuôi gia súc.
B. khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. khai thác lâm sản.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
A. cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.
B. chế độ mưa và thủy chế sông ngòi.
C. cấu trúc địa chất và địa hình.
D. đặc điểm về khí hậu.
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha.
B. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản.
C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích.
D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm.
A. thay đổi giồng cây trồng, mở rộng diện tích.
B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động, mở rộng diện tích cây công nghiệp.
C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
D. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
A. Môi trường biển ngày càng được cải thiện
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng
C. Các phương tiện được trang bị ngày càng tốt hơn
D. Áp dụng tiến bộ kĩ thuật trong bảo quản, chế biến sản phẩm
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô.
C. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng thị trường.
D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK