A. chiến tranh ở các vùng nông thôn
B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm
C. công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh
D. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi
A. Chính trị không ổn định
B. Cạn kiệt dần tài nguyên
C. Thiếu lực lượng lao động
D. Thiên tai xảy ra nhiều
A. Đồng bằng A-ma-dôn
B. Vùng núi An-đét
C. Đồng bằng La Pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
A. phần lớn dân số sống theo đạo Ki-tô.
B. xung độ sắc tộc, tôn giáo và khủng bố.
C. phần lớn dân cư theo đạo Ki-tô
D. đông dân và gia tăng dân số cao.
A. 1400 km
B. 1100 km
C. 2100 km
D. 4600 km
A. 1,9.
B. 1,4.
C. 1,5.
D. 2,4.
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột.
D. Tròn.
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
B. Lào, Campuchia, Philippin
C. Philippin, Lào, Trung Quốc
D. Lào, Campuchia, Trung Quốc
A. Ven Địa Trung Hải
B. Ven vịnh Péc-xich
C. Ven biển Ca-xpi
D. Ven biển Đỏ
A. Vị trí địa lí.
B. Điều kiện tự nhiên.
C. Cơ cấu GDP và cơ cấu lao động
D. GDP/người, chỉ số FDI và HDI
A. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
A. việc vận chuyển dầu và các sản phẩm từ dầu mỏ
B. khai thác thiên nhiên quá mức
C. thải ra nhiều chất khí CO2, SO2, NO2, CH4
D. chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt đổ trực tiếp ra sông, hồ.
A. Tỉnh Khánh Hoà.
B. Thành phố Đà Nẵng.
C. Tỉnh Quảng Ngãi.
D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. 90%
B. 80%
C. 95%
D. 85%
A. Nghệ An.
B. Sơn La.
C. Thanh Hóa.
D. Gia Lai.
A. Lào Cai.
B. Xà Xía.
C. Mộc Bài.
D. Cầu Treo.
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Hậu Giang.
D. Kiên Giang.
A. cháy rừng
B. khai thác rừng quá mức
C. lượng mưa thấp
D. chiến tranh
A. Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
C. Trình độ dân trí thấp
D. Tuổi thọ trung bình cao
A. Khả năng quản lí kém
B. Từng bị thực dân thống trị
C. Bị cạnh tranh bởi các nước phát triển
D. Xung đột sắc tộc
A. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền ven biển.
C. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở.
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa tự do.
C. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
A. Ngày 28/07/1995.
B. Ngày 30/04/1975.
C. Ngày 01/01/2007.
D. Đại hội Đảng VI năm 1986.
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
B. Cơ cấu nền kinh tế chuyển dịch theo hướng tiến bộ.
C. Thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
D. Tiến lên nền kinh tế tri thức.
A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C.
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương.
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C. Vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
D. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
A. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau.
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau
C. Biểu đồ tròn, bán kính khác nhau
D. Biểu đồ miền
A. 8030’B - 23027’B và 102009’Đ - 109024’Đ
B. 8034’B - 23027’B và 102009’Đ - 109024’Đ
C. 8034’B - 23023’B và 102009’Đ - 109024’Đ
D. 8030’B - 23023’B và 102009’Đ - 109024’Đ
A. Mưa axit ở một số nơi trên Trái đất
B. Tầng ôdôn bị thủng
C. Chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt đổ trực tiếp ra sông, hồ.
D. Thải ra nhiều chất khí CO2 từ sản xuất công nghiệp và sinh hoạt
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
B. Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và thềm lục địa.
C. Nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải và thềm lục địa.
A. Đà Nẵng.
B. Khánh Hòa.
C. Hưng Yên.
D. Hà Nam.
A. Các nước phát triển
B. Các nước công nghiệp mới
C. Các nước kém phát triển
D. Các nước đang phát triển
A. Ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
B. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.
C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
A. Hoa Kì, Ca – na – đa, Bra – xin
B. Ca – na – đa, Mê – hi – cô, Pa – ra – goay
C. Hoa Kì, Ca – na – đa, Mê – hi – cô
D. Hoa Kì, Mê – hi – cô, Ác – hen – ti – na
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK