A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
B. Được phân bố rộng rãi trên cả nước.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.
A. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
B. Phía bắc có khí hậu nhiệt đới, phía nam khí hậu cận xích đạo.
C. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
D. Nhật Bản là nước nghèo khoáng sản.
A. Do sự phân hoá của địa hình.
B. Do sự đa dạng về sinh vật.
C. Do sự phân hoá khí hậu.
D. Do sông ngòi có chế độ nước theo mùa.
A. Mơ Nông.
B. Kon Tum.
C. Đăk Lăk.
D. Lâm Viên.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. Sông ngòi.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Đất đai.
A. Bắc Kạn, Hà Giang, Lai Châu.
B. Khánh Hoà, Đồng Nai, Quảng Ninh.
C. Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hoá.
D. Bến Tre, Tiền Giang, Long An.
A. làm chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tăng thu nhập cho người nông dân.
C. tạo ra thị trường sức mua lớn.
D. tạo việc làm cho người nước ngoài.
A. 7, 8, 9
B. 1, 8, 9
C. 1, 7, 8.
D. 1, 7, 8.
A. cơ sở thức ăn chăn nuôi không được đảm bảo.
B. giống gia súc và gia cầm chất lượng chưa cao.
C. dịch bệnh vẫn đe dọa lan tràn trên diện rộng.
D. hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định.
A. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
B. Giá trị nhập khẩu tăng không liên tục
C. Giá trị xuất khẩu tăng không liên tục
D. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương
A. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
A. chế độ nước theo mùa, tạo thành một mùa lũ và một mùa cạn.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng phần lớn là sông nhỏ.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D. sông ngòi nhận một lượng nước lớn từ các lưu vực nằm ngoài lãnh thổ.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Đồng Bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Vùng thềm lục địa
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng nội thủy
D. Vùng đặc quyền kinh tế
A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh và đất feralit trên đá vôi.
B. Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim phát trển trên đất Đất mùn thô.
C. Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim phát trển trên đất Đất feralit có mùn
D. Rừng cận nhiệt gió mùa và Đất feralit trên đá badan
A. Nguồn lao động đông và tăng nhanh.
B. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn ngày càng tăng.
C. Nguồn lao động nước ta năng động, có tính kỹ luật và có tác phong công nghiệp cao.
D. Người lao động nước ta cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú
A. Tỉ trọng lao động qua đào tạo có xu hướng tăng khá nhanh.
B. Tỉ trọng lao động trình độ cao đẳng, đại học và trên đại học tăng nhanh nhất.
C. Tỉ trọng lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp tăng nhanh nhất.
D. Tỉ trọng lao động chưa qua đào tạo còn cao.
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ một cách hợp lí.
B. năng suất lao động nâng cao.
C. tác động của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại và quá trình đổi mới.
D. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
A. Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh.
B. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định
C. Quảng Ninh, Bình Định, Khánh Hòa, Phú Yên.
D. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hòa, Phú Yên.
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Cột.
A. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam, Ma-lay-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lay-xi-a.
D. Việt Nam, Mi-an-ma.
A. gia súc, sản phẩm không qua giết thịt, gia cầm
B. gia súc, gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt
C. gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt, gia súc
D. gia cầm, gia súc, sản phẩm không qua giết thị
A. Bình Thuận.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. 42.5 lần
B. 21.5 lần
C. 9.4 lần
D. 4.5 lần
A. Nhiệt độ trung bình tháng I ở miền Bắc thấp hơn nhiều so với miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII trên cả nước đều cao
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Nam ra Bắc
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian
A. các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
C. miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
A. Sức lao động của người dân và thị trường
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
A. sông Mã.
B. sông Ngàn Sâu.
C. sông Chu.
D. sông Cả.
A. Thực hiện các kế hoạch 5 năm.
B. Công cuộc đại nhảy vọt.
C. Cuộc cách mạng văn hóa.
D. Kết quả của công cuộc hiện đại hóa.
A. Nằm trong sự quy hoạch của Nhà nước.
B. Các vùng này có tiềm năng để sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
C. Các vùng này người dân có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
D. Các vùng này có dân số đông.
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
D. Đông Nam Bộ
A. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm tăng, giá trị sản xuất tăng nhanh nhất.
B. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm giảm, giá trị sản xuất tăng.
C. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm tăng và lâu năm giảm, giá trị sản xuất giảm.
D. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm tăng, giá trị sản xuất tăng chậm nhất.
A. Lào Cai, Na Mèo.
B. Móng Cái, Tây Trang.
C. Lào Cai, Hữu Nghị.
D. Hữu Nghị, Na Mèo.
A. bảo vệ tài nguyên và môi trường.
B. nâng cao tay nghề cho lao động.
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống.
A. Quảng Trị
B. Hà Tĩnh
C. Thanh Hóa
D. Nghệ An
A. Gió mùa tây nam hoạt động thường xuyên
B. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
C. Địa hình hẹp ngang và bị chia cắt
D. Hoạt động mạnh mẽ của các khối khí theo mùa
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của Việt Nam.
B. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của Việt Nam.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của Việt Nam.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm hàng của Việt Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK