A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
B. gây lãng phí nguồn lao động.
C. ô nhiễm môi trường.
D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
A. quá trình công nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
C. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
D. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
C. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
D. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
A. PuCaTha.
B. KonKaKinh
C. PuSamSao
D. Đông Triều.
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
A. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
B. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
C. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa.
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước và các tổ chức quốc tế khác.
A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
B. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
A. 49,24.
B. 48,75.
C. 47,89.
D. 49,87.
A. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
B. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
C. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
D. là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất cả nước.
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
A. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Trình độ đô thị hóa thấp.
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng biển.
C. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
D. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D. gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
A. lao động không cần cù, siêng năng.
B. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
A. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Phát triển toàn diện và hiện đại
A. Dân số nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
B. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
C. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
D. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
C. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
D. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
A. Có 4 tháng mùa đông, nhiệt độ dưới 18 0 c.
B. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
C. Hà Nội có mùa đông lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
A. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
A. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
B. Không có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Có ranh giới địa lí xác định , không có dân cư sinh sống.
A. có thềm lục địa mở rộng.
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
A. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
C. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. hội nhập nền kinh tế thế giới.
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
A. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
B. tỉ trọng ngày càng tăng.
C. tỉ trọng ngày càng giảm.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất.
A. Nhiệt độ trung bình năm không có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian và theo thời gian.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK