A. Diện tích rừng bị thu hẹp.
B. Chất thải từ khu quần cư.
C. Hoạt động khai khoáng
D. Khí thải từ hoạt động giao thông.
A. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc và Đông Bắc.
D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Nam Bộ.
A. sử dụng tài nguyên hợp lí, lâu bền và đảm bảo chất lượng môi trường
B. chống ô nhiễm môi trường không khí và bảo vệ tài nguyên rừng
C. phòng chống biến đổi khí hậu và chống ô nhiễm môi trường không khí
D. đảm bảo chất lượng môi trường và phòng chống biến đổi khí hậu
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
B. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Con Voi, Tam Điệp
C. Bắc Sơn, Tam Đảo, Đông Triều, Con Voi
D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Con Voi, Tam Đảo
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích.
C. Đồi hình núi chiếm núi chiếm 1% diện tích.
D. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc –Đông Nam.
A. rừng phòng hộ
B. rừng đặc dụng.
C. rừng sản xuất.
D. rừng đầu nguồn.
A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B. tính chất nhiệt đới giảm dần.
C. nhiều loại thực vật cận xích đạo hơn.
D. đồng bằng mở rộng hơn.
A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
B. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam.
A. gió mùa và độ cao địa hình.
B. độ cao địa hình và vị trí địa lí.
C. vị trí địa lí và hướng các dãy núi.
D. hướng các dãy núi và gió mùa.
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ bắc vào nam
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam
C. Càng về phía nam, biên độ nhiệt trung bình năm càng ngày càng chênh lệch lớn
D. nhiệt độ trung bình tháng 7 không chênh lệch nhiều giữa các địa điểm
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
A. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
B. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ
C. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
A. Tỉ trọng dân số nông thôn có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng dân số thành thị có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng dân số nông thôn lớn hơn dân số thành thị
D. Tỉ trọng dân số thành thị và nông thong không thay đổi
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Phần lớn địa hình là đồi núi.
C. Địa hình chịu tác động của con người.
D. Địa hình có tính phân tầng và có 2 hướng núi chính.
A. Về mùa cạn, nước triều vào sâu làm nhiều vùng bị nhiễm mặn.
B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Lũ lên nhanh và rút nhanh.
D. Thấp, bằng phẳng.
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Thời gian có bão sớm nhất ở Bắc Trung Bộ
B. Thời gian có bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Thời gian có bão chậm nhất ở Nam Trung Bộ
D. Thời gian có bão nhanh dần từ Bắc vào Nam
A. 40%
B. 38%
C. 48%
D. 42%
A. có hệ thống đê ngăn lũ hai bên các sông.
B. thường xuyên bị ngập úng.
C. có địa hình tương đối cao và bị chia cắt.
D. có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt
A. 55% diện tích rừng.
B. 60% diện tích rừng.
C. 65% diện tích rừng.
D. 70% diện tích rừng.
A. 50-60%.
B. 60-70%.
C. 70-80%.
D. 80-90%
A. sâu và hẹp
B. nông và rộng
C. sâu và rộng
D. nông và hẹp
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Bắc.
A. Lang Biang
B. Trà Bồng
C. Kon Ca Kinh
D. Ngọc Linh
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông – lâm
B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
C. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
D. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
A. Ngập úng, lũ quét và hạn hán
B. Bão
C. Lốc, mưa đá, sương muối.
D. Động đất
A. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
B. dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
C. tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
D. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Phần lãnh thổ phía Bắc.
B. Đai nhiệt đới gió mùa
C. Phần lãnh thổ phía Nam
D. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
A. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ
B. Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi
C. Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá
D. Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng
A. cực Nam Trung Bộ.
B. các thung lũng đá vôi ở miền Bắc.
C. các cao nguyên ở phía nam Tây Nguyên.
D. đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. Tây Nam
B. Đông Nam
C. Đông Bắc
D. Lào
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc
A. sinh vật, đất đai, sông ngòi
B. Sông ngòi, đất đai, khí hậu
C. khí hậu, đất đai, sông ngòi
D. khí hậu, đất đai, sinh vật
A. Tà Phinh
B. Sin Chãi
C. Kon Tum
D. Mộc Châu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK