A. đất chua, có màu đỏ vàng
B. đất chua, có màu đỏ
C. đất chua, có màu xám đỏ
D. đất chua, có màu vàng.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
A. có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt và đất bị xói mòn.
C. có sự tích tụ đồng thời ôxit nhôm và đất bị rửa trôi.
D. các chất ba zơ dễ tan bị rửa trôi như Ca2+ K+...bị rửa trôi.
A. có những hệ núi cao đâm ngang ra biển nên bờ biển khúc khuỷu.
B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, không có sông lớn đổ ra biển.
C. có thềm lục địa thoai thoải kéo dài.
D. ít có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
A. khoảng không gian vô tận, còn gọi là Vũ Trụ.
B. một tập hợp của nhiều Hệ Mặt Trời.
C. một tập hợp nhiều Dải Ngân Hà trong Vũ Trụ.
D. một tập hợp của rất nhiều thiên thể, cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ.
A. Tháng VI.
B. Tháng VII.
C. Tháng VIII.
D. Tháng IX.
A. Kon Tum, Mơ Nông, Lâm Viên, Sín Chải.
B. Đắc Lắc, Kon Tum, Mộc Châu, Sơn La.
C. Đắc Lắc, Kon Tum, Mơ Nông, Pleiku, Lâm Viên.
D. Mơ Nông, Pleiku, Lâm Viên, Ta Phình.
A. sông Hồng.
B. dãy núi Bạch Mã.
C. sông Cả.
D. dãy núi Hoành Sơn
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển).
C. Vị trí nằm gần trung tâm Đông Nam Á.
D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
A. Hòa Bình.
B. Long An.
C. Điện Biên.
D. Nghệ An.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
A. Hoang mạc và bán hoang mạc.
B. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng.
C. Xa van và xa van rừng.
D. Vùng núi cao.
A. Có nhiều hải cảng lớn
B. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu
C. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số
D. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Kon Tum, Gia Lai.
A. Vàng.
B. Đá axit
C. Bôxit.
D. Than.
A. Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu – đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ.
B. Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu – đông.
C. Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu – đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ.
D. Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu - đông.
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Địa bàn thuận lợi nhất để phát triển cây công nghiệp dài ngày.
C. Là nơi tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại.
D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
A. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
B. quá trình công nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
D. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đông Nam.
A. Biên độ nhiệt độ tuyệt đối ở Đông Bắc thấp hơn Tây Bắc và biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Đông Bắc thấp hơn Tây Bắc.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc 4,3 0C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Đông Bắc cao hơn Tây Bắc 4,3 0C.
D. Biên độ nhiệt độ tuyệt đối ở Tây Bắc thấp hơn Đông Bắc và biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Đông Bắc thấp hơn Tây Bắc.
A. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Tất cả các thiên thể trong Hệ Mặt Trời đều có khả năng tự phát sáng.
B. Trong Hệ Mặt Trời, các thiên thể đều có khả năng tự phát sáng, trừ Trái Đất
C. Trong Hệ Mặt Trời có hai thiên thể tự phát sáng là Mặt Trời và Mặt Trăng.
D. Trong Hệ Mặt Trời chỉ có Mặt Trời có khả năng tự phát sáng.
A. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
C. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
D. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
A. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng biển nông, rộng.
A. vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. các khối khí đi qua biển mang theo mưa, ẩm vào đất liền.
C. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
D. địa hình nhiều nơi đón gió từ biển thổi vào.
A. chế độ mưa.
B. chế độ nhiệt.
C. hướng các dãy núi.
D. hướng các dòng sông.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Vùng núi Đông Bắc.
D. Vùng núi Tây Bắc.
A. Các bãi triều rộng.
B. Vịnh cửa sông.
C. Các đảo ven bờ.
D. Các rạn san hô.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. (+)1676; (+)2868; (+)1931.
B. 2665; (-)3868; (-)3671.
C. (+)989; (+)1000; (+)1686.
D. (-)678; (-)1868; (-)245.
A. Châu Á.
B. Châu Mĩ
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Phi.
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Cảnh quan ven biển
D. Sinh vật.
A. gió mùa đông bắc suy yếu, mùa đông chỉ còn dưới 2 tháng lạnh.
B. mùa đông đến sớm, kết thúc muộn và có mùa đông lạnh nhất nước.
C. hầu như không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, nóng quanh năm.
D. chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn khô nóng vào đầu mùa hạ
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế
C. thềm lục địa.
D. lãnh hải.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
A. diện tích đất mặn, đất phèn chiếm tỉ lệ lớn.
B. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. chủ yếu là đất phù sa cổ và đất ba dan.
D. vùng trong đê đất bị bạc màu.
A. Có cả đất phù sa cổ lẫn đấtbadan.
B. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng
C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân Kiến Tạo
D. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
A. Ổn định không thay đổi
B. Ngày càng cạn kiệt
C. Thu hẹp.
D. Mở rộng.
A. bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản.
B. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. phát triển lâm nghiệp.
D. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK