A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
A. y = 5
B. x = 0
C. x = 1
D. y = 0
A. \({y_0} = \frac{{13}}{{12}}\)
B. \({y_0} = \frac{{12}}{{13}}\)
C. \({y_0} = - \frac{1}{2}\)
D. \({y_0} = - 2\)
A. \( x = -2 \)
B. Không có tiệm cận đứng
C. \( x = -1; x = -2\)
D. \( x = -1\)
A. Nếu b = 0 thì phương trình có hai nghiệm mà tồng bằng 0.
B. Nếu \(\Delta = {b^2} - 4ac < 0\) thì phương trình có hai nghiệm mà môđun bằng nhau.
C. Phương trình luôn có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau.
D. Phương trình luôn có nghiệm
A.
\( y'(x_0)=0\) và \(y''\left( x \right) \ne 0\) thì x0 là điểm cực trị của hàm số
B.
\(y'(x_0) = 0\) và \(y"(x_0) > 0\) thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C.
Hàm số đạt cực đại tại x0 thì \(y'(x_0) = 0\).
D.
\(y'(x_0) = 0\) và \(y"(x_0)=0\) thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.
A. \(-20\)
B. \(7\)
C. \(-25\)
D. \(3\)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {5; + \infty } \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
A. 10
B. 12
C. 14
D. 17
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
A. \(y=2\)
B. \(y=4\)
C. \(y = \frac{1}{2}\)
D. \(y=-2\)
A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
C. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
A. \(y=-x^4+2x^2-1\)
B. \(y=-x^4+x^2-1\)
C. \(y=-x^4+3x^2-3\)
D. \(y=-x^4+3x^2-2\)
A. I(-2;2)
B. I(2'2)
C. I(2;-2)
D. I(-2;-2)
A. Nếu \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(f''\left( {{x_0}} \right) > 0\) thì hàm số đạt cực tiểu tại x0
B. Nếu \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) và \(f''\left( {{x_0}} \right) < 0\) thì hàm số đạt cực đại tại x0
C. Nếu \(f'\left( x \right)\) đổi dấu khi x qua điểm x0 và \(f(x)\) liên tục tại x0 thì hàm số \(y=f(x)\) đạt cực trị tại điểm x0.
D. Hàm số \(y=f(x)\) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm
A. x = 2 và y = 1
B. x = 1 và y = 3
C. x = -1 và y = 2
D. x = 1 và y = 2
A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 3\)
B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 7\)
C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 5\)
D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 0\)
A. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{1 + x}}\)
B. \(y = \frac{1}{{4 - {x^2}}}\)
C. \(y = \frac{{x + 3}}{{5x - 1}}\)
D. \(y = \frac{x}{{{x^2} - x + 9}}\)
A. 16
B. 2
C. 4
D. 6
A. \(1 \le m < 5\)
B. \(1 < m < 5\)
C. \(1 < m \le 5\)
D. \(0 < m < 4\)
A. \(y = - x + 1\)
B. \(y = - x - 1\)
C. \(y = 2x + 2\)
D. \(y = 2x - 1\)
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
A. \(m \in \left[ {0;1} \right].\)
B. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right).\)
C. \(m \in \left( {0; + \infty } \right).\)
D. \(m \in \left( {0;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
B. \((0;2)\)
C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D. R
A. x = 1 và y = 1
B. x = -1 và y = 1
C. y = 1 và x = 1
D. y = 2 và x = 1
A. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 3.\)
B. \(y = - {x^4} + 2{x^2}\)
C. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)
D. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
A. y = 0 và y = x - 1
B. y = x + 1 và y = x +4
C. y = 9 và y = 4x + 4
D. y = x - 1 và y = x + 1
A. \(m > \frac{1}{3}\)
B. \(m \ge \frac{1}{3}\)
C. \(m \le \frac{1}{3}\)
D. \(m < \frac{1}{3}\)
A. \( - 3 \le m \le 1\)
B.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m \ge 1}\\
{m \le - 3}
\end{array}} \right.\)
C. \(0 \le m \le 1\)
D.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m \ge 1}\\
{m \le 0}
\end{array}} \right.\)
A. \(y = \frac{{4x - 6}}{{x - 2}}\)
B. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\)
C. \(y = \frac{{3 - x}}{{2 - x}}\)
D. \(y = \frac{{x + 5}}{{x - 2}}\)
A. Nếu \(f''\left( {{x_0}} \right) = 0\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực đại tại xo
B. Nếu \(f'({x_0}) = 0\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại xo
C. Nếu \(f'({x_0}) = 0\) và \(f''({x_0}) > 0\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực đại tại xo
D. Nếu \(f'({x_0}) = 0\) và \(f''({x_0}) > 0\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại xo
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(y = x + \sqrt {{x^2} - 1} \)
B. \(y = \frac{{{x^2}}}{{x - 1}}\)
C. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)
D. \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 1}}\)
A. \(m < 2\)
B. \(m \ge \sqrt 3 \)
C. \(m > \sqrt 3 \)
D. \(m > 2\)
A. \(m \in \left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(m \in \left[ { - 2;2} \right]\)
C. \(m \in \left( { - 2;3} \right)\)
D. \(m \in \left( { - 2;2} \right)\)
A. \(m \in R\backslash \left\{ {1;\frac{1}{3}} \right\}\)
B. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
C. \(\in \left( { - 1;0} \right)\backslash \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}\)
D. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ {\frac{1}{3}} \right\}\)
A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 1\).
B. Hàm số có hai cực trị \(y _{CD} < {y_{CT}}\).
C. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 3\).
D. Giá trị cực tiểu bằng \(-2\).
A. \(54\,\,\left( {m{\rm{/}}s} \right).\)
B. \(15\,\,\left( {m{\rm{/}}s} \right).\)
C. \(27\,\,\left( {m{\rm{/}}s} \right).\)
D. \(100\,\,\left( {m{\rm{/}}s} \right).\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK