Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích 12 Trường THPT Ông Ích Khiêm năm học 2017 - 2018

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích 12 Trường THPT Ông Ích Khiêm năm học 2017 - 2018

Câu hỏi 1 :

Với \(0 < a \ne 1,\,\,b > 0\), rút gọn biểu thức \(A = {\log _{{a^4}}}{a^{16}} - {\log _4}a.{\log _a}b\).

A. \(4 - {\log _4}b\)

B. \(6 - {\log _a}b\)

C. \(16 - ab\)

D. \(9-a\)

Câu hỏi 2 :

Nếu \(a > 0,\,\,b > 0\) và \({\log _8}a > {\log _8}b\) thì

A. \(a>b\)

B. \(a<b\)

C. \(a=b\)

D. \(a \le b\)

Câu hỏi 4 :

Với \(a>0\) viết biểu thức \(C = \frac{{{a^{\frac{3}{{10}}}}}}{{{a^3}.\sqrt a }}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

A. \({a^{\frac{7}{{10}}}}\)

B. \({a^{ - \frac{8}{5}}}\)

C. \({a^{\frac{1}{6}}}\)

D. \({a^{\frac{{ - 16}}{5}}}\)

Câu hỏi 6 :

Tính giá trị của biểu thức \(K = {27^{\frac{1}{3}}} - {16^{ - \frac{1}{4}}}\).

A. \( - \frac{8}{3}\)

B. \(6\)

C. \(2\)

D. \(\frac{5}{2}\)

Câu hỏi 7 :

Cho \(a = {\log _2}7.\) Khi đó,\({\log _2}56\) tính theo \(a\) bằng:

A. \(a+5\)

B. \(a-4\)

C. \(3+a\)

D. \(2a+3\)

Câu hỏi 8 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {7^{2{x^3} + 3x - 4}}\).

A. \(y' = {7^{2{x^3} + 3x - 4}}\ln 7\)

B. \(y' = (6{x^2} + 3){7^{2{x^3} + 3x - 4}}\ln 7\)

C. \(y' = (6{x^2} + 3){7^{2{x^3} + 3x - 5}}\)

D. \(y' = (2{x^3} + 3x - 4){7^{2{x^3} + 3x - 5}}\)

Câu hỏi 9 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đạo hàm \(y' = 5 + 5\ln (2x)\):

A. \(5x + 5\ln 2x\)

B. \(y = 5x\ln (2x)\)

C. \(y = 5 + \frac{5}{{2x}}\)

D. \(5x + {\ln ^2}2x\)

Câu hỏi 10 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^4} - 3{x^2} - 1} \right)^{\frac{3}{7}}}\).

A. \(y' = \frac{3}{7}{\left( {{x^4} - 3{x^2} - 1} \right)^{\frac{{ - 4}}{7}}}\)

B. \(y' = \frac{3}{7}{\left( {{x^4} - 3{x^2} - 1} \right)^{\frac{3}{7}}}(4{x^3} - 6x)\)

C. \(y' = \frac{3}{7}{\left( {{x^4} - 3{x^2} - 1} \right)^{\frac{{ - 4}}{7}}}(4{x^3} - 6x)\)

D. \(y' = \frac{2}{5}{\left( {{x^4} - 3{x^2} - 1} \right)^{\frac{3}{7}}}(4{x^3} - 6x)\)

Câu hỏi 11 :

Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}(x - 2) = 3\) là:

A. \(S={8}\)

B. \(S={12}\)

C. \(S={10}\)

D. \(S={7}\)

Câu hỏi 12 :

 Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _4}(5x + 3)\).

A. \(y' = \frac{5}{{(5x + 3)\ln 4}}\)

B. \(y' = \frac{5}{{5x + 3}}\)

C. \(y' = \frac{1}{{(5x + 3)\ln 4}}\)

D. \(y' = \frac{1}{{\ln 4}}\)

Câu hỏi 13 :

Hàm số \(y = {\log _4}\left( { - {x^2} - x + 2} \right)\) có tập xác định là:

A. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)

B. \(D = \left[ { - 2;1} \right]\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

D. \((-2;1)\)

Câu hỏi 15 :

Xét các số thực dương \(x, y\) thỏa mãn \({\log _3}\frac{{1 - xy}}{{x + 2y}} = 3xy + x + 2y - 4.\) Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của \(P=x+y\)

A. \({P_{\min }} = \frac{{2\sqrt {11}  - 3}}{3} \cdot \)

B. \({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11}  - 19}}{9} \cdot \)

C. \({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11}  + 19}}{9} \cdot \)

D. \({P_{\min }} = \frac{{18\sqrt {11}  - 29}}{{21}} \cdot \)

Câu hỏi 16 :

Với mọi số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 98ab\), mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(\log (a + b) = 2 + \log a + \log b.\)

B. \(\log a + {\mathop{\rm logb}\nolimits}  = 2.\)

C. \(\log (a + b) = \frac{1}{2}\left( {1 + \log a + \log b} \right).\)

D. \(log(a + b) = 1 + \frac{1}{2}\left( {\log a + \log b} \right).\)

Câu hỏi 18 :

Bất phương trình \({16^x} + {20^x} - {2.25^x} > 0\) có tập nghiệm là:

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;{{\log }_{\frac{4}{5}}}2} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {{{\log }_{\frac{4}{5}}}2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 19 :

Giá trị của tham số \(m\) thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau thì phương trình \({9^x} - 2m{.3^x} + m = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 2\)?

A. \(\left( {5;10} \right).\)

B. \(\left[ {0;6} \right).\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

D. \(\left[ {10; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 20 :

Hàm số \(y = {(x - 2)^{ - 9}}\) có tập xác định là:

A. \((2; + \infty )\)

B. \(( - \infty ;2)\)

C. \(R\)

D. \(R\backslash {\rm{\{ 2}}\} \)

Câu hỏi 21 :

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({\log _5}({x^2} - x + 2) + {\log _{\frac{1}{5}}}(3 - x) > 0\) là:

A. \(S = ( - 1;1)\)

B. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1;3} \right)\)

C. \(S = ( - \infty ; - 3) \cup (1; + \infty )\)

D. \(S = ( - \infty ; - 2) \cup (0;2)\)

Câu hỏi 22 :

Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:

A. \({(1 + \sqrt 3 )^{ - 3}} < {(1 + \sqrt 3 )^2}\)

B. \({(\frac{1}{\pi })^5} > {(\frac{1}{\pi })^3}\)

C. \({e^8} > {e^{ - 5}}\)

D. \({\left( {\frac{4}{7}} \right)^3} > {\left( {\frac{4}{7}} \right)^7}\)

Câu hỏi 23 :

Tổng các nghiệm của phương trình \({9^x} - {8.3^x} + 15 = 0\) là:

A. \(15\)

B. \({\log _3}15\)

C. \(5\)

D. \({\log _3}5\)

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số \(y = {\log _3}x\). Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm \((1;3)\).

B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.

C.

Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

D. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK