A. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\)
C. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\)
A. \(V = \frac{{3{a^2}}}{2}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
A. \(\sqrt 2 \)
B. \(2\sqrt 2 \)
C. \(\frac{{4\sqrt 2 }}{9}\)
D. \(\frac{{9\sqrt 2 }}{4}\)
A. \(\frac{{3V}}{4}\)
B. \(\frac{{2V}}{3}\)
C. \(\frac{{V}}{2}\)
D. \(\frac{{V}}{4}\)
A. {5;3}
B. {4;3}
C. {3;3}
D. {3;4}
A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
C. \(3a^3\)
D. \(a^3\)
A. \(AB \bot \left( {ABC} \right)\)
B. \(AC \bot BC\)
C. \(CD \bot \left( {ABD} \right)\)
D. \(BC \bot AD\)
A. \(12\)
B. \(\frac{1}{{12}}\)
C. \(24\)
D. \(\frac{1}{{24}}\)
A. \(\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\frac{{4{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
A. \(2V\)
B. \(\frac{1}{2}V\)
C. \(\frac{1}{3}V\)
D. \(\frac{1}{6}V\)
A. \(V=a^3\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
C. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
D. \(V = 3{a^3}\sqrt 3 \)
A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt và q đỉnh
B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt và q cạnh
D. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{2\sqrt 3 }}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{9}}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{6}}\)
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
B. Số đỉnh và số mặt cua một hình đa diện luôn luôn bằng nhau
C. Tồn tại đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
A. n = 3
B. n = 6
C. n = 4
D. n = 8
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 30, 20, 12
B. 20, 12, 30
C. 12, 30, 20
D. 20, 30, 12
A. 4
B. 1
C. 0
D. 2
A. Không thay đổi
B. Tăng lên hai lần
C. Giảm đi 3 lần
D. Giảm đi 2 lần
A. \(3a^3\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(a^3\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
A. \(abc\)
B. \(\frac{{abc}}{3}\)
C. \(\frac{{abc}}{6}\)
D. \(\frac{{abc}}{2}\)
A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
B. \(\frac{{{2a^3}}}{3}\)
C. \(a^3\)
D. \(2a^3\)
A. \(\sqrt {10} \)
B. 100
C. 10
D. 5
A. \(\frac{V}{4}\)
B. \(\frac{3V}{4}\)
C. \(\frac{V}{12}\)
D. \(\frac{V}{6}\)
A. Hình lăng trụ tứ giác đều
B. Hình bát diện đều
C. Hình tứ diện đều
D. Hình lập phương
A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(\frac{{8\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
A. \({V_1} = \frac{1}{3}\)
B. \({V_1} = \frac{1}{2}\)
C. \({V_1} = \frac{1}{6}\)
D. \({V_1} = \frac{2}{3}\)
A. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
B. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
A. \(\frac{1}{6}{a^3}\)
B. \(\frac{1}{12}{a^3}\)
C. \(\frac{2}{17}{a^3}\)
D. \(\frac{1}{9}{a^3}\)
A. \(V = \frac{3}{2}{a^3}\)
B. \(V=3a^3\)
C. \(V=a^3\)
D. \(V=9a^3\)
A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
C. \({{a^3}\sqrt 3 }\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
A. \(R=2a\)
B. \(R = 2\sqrt 2 a\)
C. \(R = \sqrt 2 a\)
D. \(R = \sqrt[3]{7}a\)
A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}\)
B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)
C. \(V = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)
D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK