Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Phan Đình Phùng năm 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Phan Đình Phùng năm 2017 - 2018 (Phần trắc...

Câu hỏi 1 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \ln x\) tại điểm có hoành độ \(x = {e^2}\) là:

A. \(y = \frac{1}{{{e^2}}}x + 1.\)

B. \(y = \frac{1}{{{e^2}}}x - 2.\)

C. \(y = \frac{1}{{{e^2}}}x.\)

D. \(y = \frac{1}{{{e^2}}}x - 1.\)

Câu hỏi 2 :

Tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + mx - 3\) nghịch biến trên \(R\) là:

A. \(\left[ { - 3; + \infty } \right) \cdot \)

B. \(( - 3; + \infty ) \cdot \)

C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cdot \)

D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cdot \)

Câu hỏi 4 :

Thể tích của khối lập phương có cạnh \(3a\) là:

A. \(27{a^3} \cdot \)

B. \({a^3} \cdot \)

C. \(9{a^3} \cdot \)

D. \(18{a^3} \cdot \)

Câu hỏi 5 :

Cho \(a > 0,b > 0\) thỏa mãn: \({a^{\frac{1}{2}}} < {a^{\frac{1}{3}}}\) và \({b^{\frac{2}{3}}} < {b^{\frac{3}{4}}}\). Khi đó:

A. \(0 < a < 1,0 < b < 1.\)

B. \(a > 1,0 < b < 1.\)

C. \(0 < a < 1,b > 1.\)

D. \(a > 1,b > 1.\)

Câu hỏi 6 :

Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) đạt GTLN, GTNN trên đoạn \(\left[ { - 4; - 2} \right]\) theo thứ tự là:

A. \(3;\frac{3}{5} \cdot \)

B. \(\frac{3}{5};\frac{1}{3} \cdot \)

C. \(3;\frac{1}{3} \cdot \)

D. \(\frac{1}{3};\frac{3}{5} \cdot \)

Câu hỏi 8 :

Cho \(0 < a \ne 1\). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:

A. \({\log _a}x\) có nghĩa với \(\forall x.\)

B. \({\log _a}{x^n} = n{\log _a}x,(x > 0;n \ne 0).\)

C. \({\log _a}a = 0;{\log _a}1 = 1.\)

D. \({\log _a}xy = {\log _a}x.{\log _a}y.\)

Câu hỏi 9 :

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuôngbằng \(2a\). Diện tích toàn phần của hình nón là:

A. \(2\sqrt 2 \pi {a^2}.\)

B. \(4\pi {a^2}.\)

C. \(2\pi {a^2}(\sqrt 2  + 1).\)

D. \(2\pi {a^2}(2\sqrt 2  + 1).\)

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng:   

A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-1\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và \((1; + \infty ).\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-1;1)\)

D. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=1\).

Câu hỏi 11 :

Tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = (1 - m){x^4} - 2(m - 3){x^2} + 1\) không có cực tiểu?

A. \(1 \le m \le 3.\)

B. \(m \le 1.\)

C. \(m \ge 3.\)

D. \(1 < m \le 3.\)

Câu hỏi 12 :

Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh \(2a\) là:

A. \(2\sqrt 3 \pi {a^3}.\)

B. \(\sqrt 3 \pi {a^3}.\)

C. \(4\pi {a^3}.\)

D. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}.\)

Câu hỏi 13 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left| {1 - {x^2}} \right|\) là:

A. \(R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}.\)

B. \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)

C. \(R\)

D. \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\)

Câu hỏi 14 :

Hình chóp \(S. ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) theo \(a\) là:

A. \(\frac{{{a^3}}}{{12}} \cdot \)

B. \(\frac{{{a^3}}}{{4}} \cdot \)

C. \(\frac{{{3a^3}}}{{4}} \cdot \)

D. \(\frac{{{a^3}}}{{2}} \cdot \)

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(y =  - x + 2 - \frac{2}{{x + 1}}\). Khi đó \(2{y_{CD}} + {y_{CT}}\) bằng:

A. \(9 - 2\sqrt 2 .\)

B. \(9 + 2\sqrt 2 .\)

C. \(6\)

D. \( - 2\sqrt 2 .\)

Câu hỏi 18 :

Tổng các nghiệm của phương trình \({4^x} - {2^{x + 2}} + 3 = 0\) là:

A. \(1 + {\log _2}3.\)

B. \({\log _2}3.\)

C. \(1\)

D. \(1 - {\log _2}3.\)

Câu hỏi 19 :

Cho hàm số \(y = \frac{{\ln x}}{x}\). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(2y' + xy'' = \frac{{ - 1}}{{{x^2}}} \cdot \)

B. \(y' + xy'' = \frac{1}{{{x^2}}} \cdot \)

C. \(y' + xy'' = \frac{{ - 1}}{{{x^2}}} \cdot \)

D. \(2y' + xy'' = \frac{1}{{{x^2}}} \cdot \)

Câu hỏi 21 :

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \(2a\), cạnh bên bằng \(a\) là:

A. \(\frac{{a\sqrt {39} }}{6} \cdot \)

B. \(\frac{{a\sqrt {57} }}{3} \cdot \)

C. \(\frac{{a\sqrt {12} }}{6} \cdot \)

D. \(\frac{{a\sqrt {57} }}{6} \cdot \)

Câu hỏi 22 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị?

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\)

B. \(y = 2{x^4} + 4{x^2} + 1.\)

C. \(y =  - {x^4} + {x^2} - 1.\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1.\)

Câu hỏi 23 :

Cho hàm số \(y = f(x) =  - {x^3} + {x^2} - 3x - 1\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đồ thị hàm số \(y=f(x)\) cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt.

B. Đồ thị hàm số \(y=f(x)\) không cắt trục hoành.

C. Đồ thị hàm số \(y=f(x)\) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt.

D. Đồ thị hàm số \(y=f(x)\) cắt trục hoành tại đúng một điểm.

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty ) \cdot \)

B. Hàm số đồng biến trên \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty ) \cdot \)

C. Hàm số có cực trị.

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu hỏi 27 :

Hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số đã cho?

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)

B. \(y = {x^3} + 3x + 2.\)

C. \(y =  - {x^3} - 3x + 2.\)

D. \(y = {x^3} - 3x - 2.\)

Câu hỏi 28 :

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. \(y = {\left( {\frac{1}{\pi }} \right)^x}.\)

B. \(y = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}.\)

C. \(y = {\left( {\frac{1}{e}} \right)^x}.\)

D. \(y = {\left( \pi  \right)^x}.\)

Câu hỏi 29 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{{{\ln }^2}x}}{x}\) trên đoạn \(\left[ {1;{e^3}} \right]\) là:

A. \(0\)

B. \(\frac{1}{{{e^3}}} \cdot \)

C. \(\frac{4}{{{e^2}}} \cdot \)

D. \(\frac{4}{e} \cdot \)

Câu hỏi 31 :

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\sqrt 3 \) và đường cao \(a\) là:

A. \(\sqrt 3 \pi {a^2}.\)

B. \(2\pi {a^2}.\)

C. \(\pi {a^2}.\)

D. \(2\sqrt 3 \pi {a^2}.\)

Câu hỏi 33 :

Hàm số \(y=f(x)\) liên tục và có đạo hàm \(f'(x) > 0\) trên đoạn \([a;b]\). Giá trị lớn nhất của \(y=f(x)\) trên đoạn \([a;b]\) là:

A. \(f(a)\)

B. \(f\left( {\frac{{a + b}}{2}} \right).\)

C. \(f\left( {\frac{{b - a}}{2}} \right).\)

D. \(f(b)\)

Câu hỏi 34 :

Hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\).  Hai mặt bên \(SAB\) và \(SAC\) cùng vuông góc với đáy, biết \(SB = a\sqrt 3 \). Tính thể tích của khối chóp \(S.ABC\) là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3} \cdot \)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4} \cdot \)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}} \cdot \)

D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9} \cdot \)

Câu hỏi 35 :

Hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 3\) đồng biến trên khoảng:

A. \((1; + \infty ).\)

B. \((-1;0)\) và \((1; + \infty ).\)

C. \((-1;0)\) 

D. \(( - \infty ; - 1)\) và \((0;1)\)

Câu hỏi 36 :

Tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = {({m^2} - 3m + 3)^x}\) đồng biến trên \(R\)?

A. \(1 < m < 2.\)

B. \(m>1\)

C. \(m<2\)

D. \(m < 1;m > 2.\)

Câu hỏi 40 :

Hình lập phương thuộc loại đa diện đều nào trong các loại đã cho sau?

A. \(\left\{ {4;3} \right\}.\)

B. \({5;3}\)

C. \({3;4}\)

D. \({3;5}\)

Câu hỏi 42 :

Rút gọn \(A = {10^{2 + 3\log 4}}\) được kết quả là:

A. \({64.10^2}.\)

B. \(6040\)

C. \(640\)

D. \({10^2}.\)

Câu hỏi 44 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận?

A. \(y = \cot x.\)

B. \(y = cosx.\)

C. \(y = 2\sin x + 1.\)

D. \(y = \sin x.\)

Câu hỏi 45 :

Lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\), \(BA = BC = a\),  \(AB'\) tạo với đáy \((A'B'B')\) góc \({60^o}\). Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6} \cdot \)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2} \cdot \)

C. \({a^3}\sqrt 3 .\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{4} \cdot \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK