Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Bến Tre năm 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Bến Tre năm 2017 - 2018

Câu hỏi 1 :

Số nghiệm của phương trình \({2^{2{x^2} - 7x + 5}} = 1\) là

A. 1

B. Vô số nghiệm 

C. 0

D. 2

Câu hỏi 2 :

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\,\) là đúng?

A. Hàm số luôn đồng biến trên R\{-1}.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(( - \infty {\rm{ }};-1){\rm{ }}, {\rm{ }}(-1;{\rm{ }} + \infty ).\)

C.  Hàm số luôn nghịch biến trên R\{-1}.

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(( - \infty {\rm{ }};-1){\rm{ }}, {\rm{ }}(-1;{\rm{ }} + \infty ).\)

Câu hỏi 3 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. \({y =  - {x^4} + 4{x^2}}\)

B. \({y = {x^4} - 3{x^2}}\)

C. \({y =  - \frac{1}{4}{x^4} + 3{x^2}}\)

D. \({y =  - {x^4} - 2{x^2}}\)

Câu hỏi 4 :

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC = a\sqrt 2 \) . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. \({V = {a^3}}\)

B. \({V = \frac{{{a^3}}}{3}}\)

C. \({V = \frac{{{a^3}}}{6}}\)

D. \({V = \frac{{{a^3}}}{2}}\)

Câu hỏi 6 :

 Gọi R là bán kính, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là sai ?

A. \({S = \pi {R^2}}\)

B. \({S = 4\pi {R^2}}\)

C. \({V = \frac{4}{3}\pi {R^3}}\)

D. \({3V = S.R}\)

Câu hỏi 10 :

Cho hình chóp  S.ABCD có \(SA \bot (ABC)\) và \(\Delta ABC\) vuông tại C. Gọi  O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC. H là hình chiếu vuông góc của O  lên mp (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

B. H là trọng tâm tam giác ABC

C. là trung điểm cạnh AB

D.  H là trung điểm cạnh AC

Câu hỏi 12 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến?

A. \(y = {\left( {2017} \right)^{ - x}}\)

B. \(y = {\left( {0,1} \right)^{2x}}\)

C. \(y = {\left( {3\pi } \right)^x}\)

D. \(y = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 2  + \sqrt 3 }}} \right)^x}\)

Câu hỏi 13 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) ?

A. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 2x + 1\)

B. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 2x + 1\)

C. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 2}}\)

D. \(y = {x^3} + 3\)

Câu hỏi 17 :

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y

A. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}\left( {x - y} \right)\)

B. \({\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\)

C. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x + {\log _a}y\)

D. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y\)

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số \(y = (x + 2)({x^2} + 1)\) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.

B. (C) cắt trục hoành tại hai điểm

C. (C) cắt trục hoành tại một điểm.

D. (C) không cắt trục hoành.

Câu hỏi 19 :

 Khoảng đồng biến của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{3^{{x^3} - 3{x^2} + 2}}} \right)\) là:

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

C. (0;2)

D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 20 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\log _2}x + 3{\log _x}2 = 4\)

A. S = {8}

B. S =  {8;3}

C. S = {2;8}

D. S = {2;4}

Câu hỏi 21 :

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và \(SA = 2\sqrt 3 ,SB = 2,SC = 3\). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(V = 12\sqrt 3 \)

B. \(V = 4\sqrt 3 .\)

C. \(V = 2\sqrt 3 \)

D. \(V = 6\sqrt 3 \)

Câu hỏi 23 :

Giải bất phương trình sau \({\log _{\frac{1}{5}}}\left( {3x - 5} \right) > {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {x + 1} \right)\)

A. \( - 1 < x < \frac{5}{3}\)

B. \( - 1 < x < 3\)

C. \(\frac{5}{3} < x < 3\)

D. \(x > 3\)

Câu hỏi 24 :

 Đạo hàm của hàm số \(y = {3^x}\) là

A. \(y' = {3^x}\)

B. \(y' = {3^x}.\ln 3\)

C. \(y' = x{.3^{x - 1}}\)

D. \(y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}\)

Câu hỏi 26 :

Hàm số \({x^3} - 5{x^2} + 3x + 1$\) đạt cực trị khi:

A. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x =  - \frac{{10}}{3}
\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x =  - 3\\
x =  - \frac{1}{3}
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x =   \frac{{10}}{3}
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x =   3\\
x =   \frac{1}{3}
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 27 :

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

A. \({\left( {{x^n}} \right)^m} = {x^{nm}}\)

B. \({x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}}\)

C. \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\)

D. \({\left( {xy} \right)^n} = {x^n}.{y^n}\)

Câu hỏi 28 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \log \left( {2x + 1} \right)\) là:

A. \(y' = \frac{1}{{2x + 1}}\)

B. \(y' = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 10}}\)

C. \(y' = \frac{{\ln 10}}{{2x + 1}}\)

D. \(y' = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}\)

Câu hỏi 30 :

Cho hàm số \(y = \,\frac{{3x + 1}}{{2x - 1}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = \frac{3}{2}\)

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y\, = \frac{1}{2}\)

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x\, = 1\)

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y\, = \frac{3}{2}\)

Câu hỏi 31 :

Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\) tam giác ABC vuông tại B, \(AB = a,\,AC = a\sqrt 3\). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng \(SB = a\sqrt 5 \)

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)

Câu hỏi 32 :

Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x},x > 0\) thu được:

A. \(P = {x^2}\)

B. \(P = \sqrt x \)

C. \(P = {x^{\frac{1}{8}}}\)

D. \(P = {x^{\frac{2}{9}}}\)

Câu hỏi 33 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

B. Lắp ghép hai khối hộp là khối đa diện lồi

C. Khối hộp là khối đa diện lồi

D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

Câu hỏi 34 :

Một chi tiết máy (gồm 2 hình trụ xếp chồng lên nhau) có các kích thước cho trên hình vẽ. Tính diện tích bề mặt S và thể tích V của chi tiết đó được 

A. \(S = 94\pi (c{m^2}),{\rm{ }}V = 70\pi (c{m^3}).\)

B. \(S = 98\pi (c{m^2}),{\rm{ }}V = 30\pi (c{m^3}).\)

C. \(S = 90\pi (c{m^2}),{\rm{ }}V = 70\pi (c{m^3}).\)

D. \(S = 94\pi (c{m^2}),{\rm{ }}V = 30\pi (c{m^3}).\)

Câu hỏi 35 :

 Mặt phẳng \((AB'C')\) chia khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác

B. Hai khối chóp tam giác.

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

D. Hai khối chóp tứ giác.

Câu hỏi 36 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 4} \right)^{ - 3}}\) là:

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

B. \(R\backslash \left\{ { - 2;2} \right\}\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\)

Câu hỏi 37 :

Một mặt cầu có diện tích \(36\pi ({m^2}\). Thể tích của khối cầu này bằng:

A. \(\frac{4}{3}\pi ({m^3})\)

B. \(36\pi ({m^3})\)

C. \(108\pi ({m^3})\)

D. \(24\pi ({m^3})\)

Câu hỏi 38 :

Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. \(V = 16\pi \sqrt 3 \)

B. \(V = 12\pi \)

C. \(V = 4\)

D. \(V = 4\pi \)

Câu hỏi 41 :

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 13\) trên đoạn [-2;3].

A. \(m = \frac{{51}}{4}\)

B. \(m = \frac{{51}}{2}\)

C. \(m = 13\)

D. \(m = \frac{{49}}{4}\)

Câu hỏi 42 :

Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình trụ (T) là:

A. \({S_{xq}} = 2\pi Rl\)

B. \({S_{xq}} = \pi Rh\)

C. \({S_{xq}} = \pi Rl\)

D. \({S_{xq}} = \pi {R^2}h\)

Câu hỏi 45 :

Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng \(a\sqrt 3 \)

A. \(6a\)

B. \(\frac{{3a}}{2}\)

C. \(a\sqrt 3 \)

D. \(3a\)

Câu hỏi 46 :

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x - 5} \right) = 5\) là

A. x = 21

B. x = 5

C. x = 37

D. x = 2

Câu hỏi 47 :

Cho \(x = a\sqrt {a\sqrt[3]{a}} \) với \(a > 0\), \(a \ne 1\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}x\).

A. \(P = 0\)

B. \(P = \frac{2}{3}\)

C. \(P = 1\)

D. \(P = \frac{5}{3}\)

Câu hỏi 48 :

Cho hình nón có bán kính đáy \(r = a\sqrt 3 \) và độ dài đường sinh l =4.  Diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình nón đã cho là:

A. \({S_{xq}} = 12\pi a\)

B. \({S_{xq}} = 4\sqrt 3 \pi a\)

C. \({S_{xq}} = \sqrt {39} \pi a\)

D. \({S_{xq}} = 8\sqrt 3 \pi a\)

Câu hỏi 49 :

Biểu thức \(\sqrt[3]{{{a^7}\sqrt[4]{a}}}\left( {a > 0} \right)\). Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

A. \({a^{\frac{7}{{12}}}}\)

B. \({a^{\frac{{11}}{{12}}}}\)

C. \({a^{\frac{5}{{12}}}}\)

D. \({a^{\frac{{29}}{{12}}}}\)

Câu hỏi 50 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng

A. lớn hơn hoặc bằng 4

B. lớn hơn 4

C. lớn hơn hoặc bằng 5

D. lớn hơn 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK