Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích 12 Trường THPT Đoàn Thượng năm học 2017 - 2018

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích 12 Trường THPT Đoàn Thượng năm học 2017 - 2018

Câu hỏi 1 :

 Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2{\rm{x - 5}}}} < 9\) là:

A. \({\left( { - \infty ;\frac{7}{2}} \right)}\)

B. \({\left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)}\)

C. \({\left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right)}\)

D. \({\left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)}\)

Câu hỏi 2 :

Cho số dương a, biểu thức \(\sqrt a .\sqrt[3]{a}.\sqrt[6]{{{a^5}}}\) viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:

A. \({{a^{\frac{5}{7}}}}\)

B. \({{a^{\frac{1}{6}}}}\)

C. \({{a^{\frac{7}{3}}}}\)

D. \({{a^{\frac{5}{3}}}}\)

Câu hỏi 4 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {e^{{x^2} - 3x + 2}}\) 

A. \({y' = \left( {2{\rm{x - 3}}} \right){e^x}}\)

B. \({y' = {e^{{x^2}{\rm{ - 3x}} +  + 2}}}\)

C. \({y' = \left( {{{\rm{x}}^2}{\rm{ - 3x + 2}}} \right){e^{{x^2}{\rm{ - 3x}} +  + 2}}}\)

D. \({y' = \left( {2{\rm{x - 3}}} \right){e^{{x^2}{\rm{ - 3x}} +  + 2}}}\)

Câu hỏi 5 :

 Giá trị của tham số m để phương trình \({4^x} - m{.2^x} + 2m - 5 = 0\) có hai nghiệm trái dấu là

A. \({m > \frac{5}{2}}\)

B. \({m < \frac{5}{2}}\)

C. \({\frac{5}{2} < m < 4}\)

D. \({m < 4}\)

Câu hỏi 6 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 > 0\) là:

A. \({\left( {0;2} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)}\)

B. \({\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)}\)

C. \({\left( {2;8} \right)}\)

D. \({\left( {8; + \infty } \right)}\)

Câu hỏi 7 :

Số \(p = {2^{756839}} - 1\) là một số nguyên tố. Hỏi nếu viết trong hệ thập phân, số đó có bao nhiêu chữ số?

A. 227831 chữ số.     

B.  227834 chữ số.   

C. 227832 chữ số.  

D. 227835 chữ số.

Câu hỏi 9 :

Hàm số \(y = {x^2}\ln x\) đạt cực trị tại điểm

A. \(x = 0;x = \frac{1}{{\sqrt e }}\)

B. \(x = \frac{1}{{\sqrt e }}\)

C. \(x = 0\)

D. \(x = \sqrt e \)

Câu hỏi 10 :

Hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\) có tập xác định là:

A. R

B. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)

C. \(R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right\}\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right]\)

Câu hỏi 11 :

Tìm tập xác định của hàm số sau \(f\left( x \right) = \sqrt {{{\log }_2}\frac{{3 - 2x - {x^2}}}{{x + 1}}} \)

A. \(D = \left( { - \infty ;\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}} \right] \cup \left( { - 1;\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}} \right]\)

B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)

C. \(D = \left[ {\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}; - 1} \right) \cup \left[ {\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2};1} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\)

Câu hỏi 13 :

Nếu \(a = {\log _2}3;b = {\log _2}5\) thì:

A. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{6} + \frac{a}{2} + \frac{b}{3}\)

B. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{3} + \frac{a}{4} + \frac{b}{6}\)

C. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{2} + \frac{a}{6} + \frac{b}{3}\)

D. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{2} + \frac{a}{3} + \frac{b}{6}\)

Câu hỏi 15 :

Phương trình \({4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\) có nghiệm là: 

A. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 1\\
x = 2
\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x =  - 1\\
x = 1
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = 2
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = 1
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 16 :

Biểu thức \(\sqrt {x\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } } \left( {x > 0} \right)\) được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là:

A. \({x^{\frac{{15}}{{16}}}}\)

B. \({x^{\frac{{15}}{{18}}}}\)

C. \({x^{\frac{3}{{16}}}}\)

D. \({x^{\frac{7}{{18}}}}\)

Câu hỏi 17 :

 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^{\frac{\pi }{2}}}\) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:

A. \(y = \frac{\pi }{2}x - 1\)

B. \(y = \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{2} + 1\)

C. \(y = \frac{\pi }{2}x + \frac{\pi }{2} - 1\)

D. \(y = \frac{\pi }{2}x + 1\)

Câu hỏi 18 :

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)

A. \(D = \left( { - 2;1} \right)\)

B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\)

D. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 19 :

Cho hàm số \(y = {2^x} - 2x\). Khẳng định nào sau đây sai.

A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1.

C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm

D. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2

Câu hỏi 20 :

Cho \(0 < a \ne 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau là đúng

A. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.lo{g_a}y\)

B. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x.lo{g_a}y\)

C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + lo{g_a}y\)

D. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + lo{g_a}y\)

Câu hỏi 21 :

Cho phương trình \(\ln {\rm{x + ln}}\left( {{\rm{x + 1}}} \right) = 0\). Chọn 1 khẳng định đúng

A. PT vô nghiệm 

B. PT có 2 nghiệm 

C. PT có nghiệm thuộc khoảng (1;2)

D. PT có nghiệm thuộc khoảng (0;1)

Câu hỏi 23 :

Giải bất phương trình \({\log _2}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{2^x} - \frac{{15}}{{16}}} \right)} \right) \le 2\)

A. \(x \ge 0\)

B. \({\log _2}\frac{{15}}{{16}} < x < {\log _2}\frac{{31}}{{16}}\)

C. \(0 \le x < {\log _2}\frac{{31}}{{16}}\)

D. \({\log _2}\frac{{15}}{{16}} < x \le 0\)

Câu hỏi 25 :

Để giải phương trình \({\log _2}{\left( {x + 1} \right)^2} = 6\). Một học sinh giải như sau:Bước 1: Điều kiện \({\left( {x + 1} \right)^2} > 0 \Leftrightarrow x \ne  - 1\)

A. Bài giải trên hoàn toàn chính xác.

B. Bài giải trên sai từ Bước 1

C. Bài giải trên sai từ Bước 2

D. Bài giải trên sai từ Bước 3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK