Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG 2018 Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi (hay và khó)

Đề thi thử THPT QG 2018 Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi (hay và khó)

Câu hỏi 1 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}.\)  Đường thẳng d có một VTCP là:

A. \(\overrightarrow a = \left( {1; - 1; - 2} \right)\)

B. \(\overrightarrow a = \left( { - 1;1;2} \right)\)

C. \(\overrightarrow a = \left( {3;2;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow a = \left( {3; - 2;1} \right)\)

Câu hỏi 3 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\sqrt x + 3{\rm{x}}\) là

A. \(2{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)

B. \(\frac{4}{3}{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)

C. \(\frac{3}{2}{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)

D. \(4{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)

Câu hỏi 4 :

Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là

A. \(V = \pi {R^2}h\)

B. \(V = \pi Rh\)

C. \(V = 2\pi Rh\)

D. \(V = {R^2}h\)

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]; và \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {a;b} \right].\) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và 2 đường thẳng \(x = a,x = b\left( {a < b} \right).\) Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức

A. \(\int\limits_a^b {f\left( {{x^2}} \right)} d{\rm{x}}\)

B. \(\pi \int\limits_a^b {f\left( {{x^2}} \right)} d{\rm{x}}\)

C. \(\pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}} d{\rm{x}}\)

D. \(\int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}} d{\rm{x}}\)

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f(x)đạt cực đại tại

A. \(x = - \sqrt 2\)

B. \(x = - 1\)

C. \(x = \sqrt 2 \)

D. \(x=0\)

Câu hỏi 8 :

Cho tập hợp M có 20 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là

A. \(A_{20}^5\)

B. 5!

C. \(20^5\)

D. \(C_{20}^5\)

Câu hỏi 16 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng

A. \(y = \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 2}}\)

B. \(y = \ln {\rm{x}}\)

C. \(y = \tan x\)

D. \(y = {e^{ - \frac{1}{{\sqrt x }}}}\)

Câu hỏi 17 :

Trong các số phức: \({\left( {1 + i} \right)^2},{\left( {1 + i} \right)^8},{\left( {1 + i} \right)^3},{\left( {1 + i} \right)^5}\) số phức nào là số thực?

A. \({\left( {1 + i} \right)^3}\)

B. \({\left( {1 + i} \right)^8}\)

C. \({\left( {1 + i} \right)^2}\)

D. \({\left( {1 + i} \right)^5}\)

Câu hỏi 19 :

Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}\)

B. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}\)

C. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}\)

D. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}\)

Câu hỏi 21 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {2;1;3} \right).\) Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng \(\left( Q \right):{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 2 = 0\) có phương trình là

A. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} - 9 = 0\)

B. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} - 13 = 0\)

C. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 5 = 0\)

D. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 13 = 0\)

Câu hỏi 29 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và DB’

A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{{\sqrt 7 }}\)

B. \(\frac{a}{4}\)

C. \(\sqrt {\frac{2}{7}} a\)

D. \(\frac{a}{2}\)

Câu hỏi 32 :

Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị y = f’(x) cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng:

A. \(f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)\)

B. \(f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)\)

C. \(f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)\)

D. \(f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)\)

Câu hỏi 34 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}};{d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{2}.\) Viết phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi \({d_1},{d_2}\)

A. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{{ - 3}}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\)

C. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{3}\)

D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\)

Câu hỏi 35 :

Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng:

A. \(\frac{{4\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

C. \(\frac{{23\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{216}}\)

D. \(\frac{{20\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{217}}\)

Câu hỏi 36 :

Xét số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)\left| z \right| = \frac{{\sqrt {10} }}{z} - 2 + i.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\frac{3}{2} < \left| z \right| < 2\)

B. \(\left| z \right| > 2\)

C. \(\left| z \right| < \frac{1}{2}\)

D. \(\frac{1}{2} < \left| z \right| < \frac{3}{2}\)

Câu hỏi 41 :

Rút gọn tổng sau \(S = C_{2018}^2 + C_{2018}^5 + C_{2018}^8 + ... + C_{2018}^{2018}\)

A. \(S = \frac{{{2^{2018}} - 1}}{3}\)

B. \(S = \frac{{{2^{2019}} + 1}}{3}\)

C. \(S = \frac{{{2^{2019}} - 1}}{3}\)

D. \(S = \frac{{{2^{2018}} + 1}}{3}\)

Câu hỏi 44 :

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 + 3i} \right| + \left| {z - 2 + i} \right| = 4\sqrt 5 .\) Tính GTLN của \(P = \left| {z - 4 + 4i} \right|\)

A. \(\max P = 4\sqrt 5 \)

B. \(\max P = 7\sqrt 5 \)

C. \(\max P = 5\sqrt 5 \)

D. \(\max P = 6\sqrt 5 \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK