Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Đề thi Đánh giá tư duy Khoa học tự nhiên có đáp án !!

Đề thi Đánh giá tư duy Khoa học tự nhiên có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

BÀI THI VẬT LÝ

A. 26,357 năm            

B. 10,5428 năm          

C. 21,0856 năm          

D. 15,8142 năm

Câu hỏi 6 :

Cho mạch điện như hình vẽ.


A. Q1 = 4,5 mC; Q2= 7,5mC                          


B. Q1 = 7,5 mC; Q2= 15mC

C. Q1 = 4,5 mC; Q2= 15mC                            

D. Q1 = 15 mC; Q2= 74,5mC

Câu hỏi 7 :

Bánh răng xe đạp là một đĩa có 50 “răng” cách đều nhau xung quanh rìa của nó, như hình vẽ bên. Bánh răng quay 10 lần mỗi giây. Khi đĩa quay, các răng làm rung một miếng kim loại được gắn với một lò xo. Miếng kim loại tạo ra âm thanh có tần số bằng tần số dao động của nó. Tốc độ của âm thanh trong không khí là 330 m/s . Kết luận đúng là:


A. Tần số dao động của miếng kim loại là 10Hz.                            


B. Bước sóng của âm phát ra là 0,66m.

C. Tần số dao động của miếng kim loại là 50Hz                              

D. Bước sóng của âm phát ra là 6,6m.

Câu hỏi 9 :

Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc w . Vật chuyển động tròn đều và vạch nên đường tròn bán kính R. Lực đóng vai trò lực hướng tâm là:

Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc  . Vật chuyển động tròn đều và vạch nên đường tròn bán kính R. (ảnh 1)

A. Trọng lực tác dụng lên vật


B. Phản lực của đĩa


C. Lực ma sát nghỉ, phản lực của đĩa

D. Hợp lực của trọng lực tác dụng lên vật, phản lực của đĩa và lực ma sát nghỉ.

Câu hỏi 15 :

Trong một tai nạn giao thông, một ô tô tải đâm vào một xe máy đang chạy ngược chiều. Xe nào chịu lực lớn hơn ? Xe nào nhận được gia tốc lớn hơn?


A. Xe máy chịu lực lớn hơn; xe máy nhận gia tốc lớn hơn



B. Xe ô tải chịu lực lớn hơn; ô tô tải nhận gia tốc lớn hơn


C. Hai xe chịu lực như nhau; xe máy nhận gia tốc lớn hơn

D. Hai xe chịu lực như nhau; ô tô tải nhận gia tốc lớn hơn

Câu hỏi 16 :

BÀI THI HÓA HỌC


A. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2.                   


B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.

C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3.               

D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3.

Câu hỏi 17 :

Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien, thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa đủ với 1,731 gam Br2 trong dung dịch. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong X là

A. 2 : 3.                      

B. 1 : 2.                      

C. 1 : 3.                      

D. 1 : 1.

Câu hỏi 19 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.                           

B. 2.                           

C. 5.                           

D. 4.

Câu hỏi 20 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:


A. etyl fomat, axit glutamic, anilin.              


B. axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. axit glutamic, etyl fomat, anilin.               

D. anilin, etyl fomat, axit glutamic.

Câu hỏi 21 :

Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C5H12 tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. X là

A. pentan.                  

B. isopentan.              

C. neopentan.             

D. 2-metylbutan.

Câu hỏi 22 :

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na2SO4 và Al(NO3)3.                                

B. NH4NO3 và Ca(OH)2.      

C. KOH và MgSO4.                          

D. NaHCO3 và HNO3.

Câu hỏi 26 :

Sục khí x mol khí CO2 vào dung dịch X chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

A. 0,64                       

B. 0,58.                      

C. 0,68.                      

D. 0,62.

Câu hỏi 27 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?


A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.



B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa - khử.


C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.

D. Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học mạnh, có tính oxi hóa mạnh.

Câu hỏi 30 :

Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (My < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc. Có các phát biểu sau:

A. 2.                           

B. 3.                           

C. 4.                           

D. 1.

Câu hỏi 31 :

BÀI THI SINH HỌC


A. A = T = 2400; G = X = 3600                   


B. A = T = 9600; G = X = 14400

C. A = T = 9000; G = X = 13500                  

D. A = T = 18000; G = X = 27000

Câu hỏi 32 :

Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó


A. dễ di chuyển.                                          


B. dễ thực hiện trao đổi chất.

C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.              

D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.

Câu hỏi 33 :

Trong nghiên cứu tìm hiểu vai trò của Enzim có trong nước bọt,bạn An đã tiến hành thí nghiệm sau: Lấy 3 ống nghiệm đều có chứa hồ tinh bột loãng, sau đó bạn An lần lượt đổ thêm vào:

A. Đem đun sôi cả 3 ống                                                                

B. Dùng giấy quỳ và dung dịch coban

C. Dùng giấy quỳ và dung dịch HCl.            

D. Dùng dung dịch iôt loãng và giấy quì để phát hiện.

Câu hỏi 34 :

Quan sát hình vẽ tế bào đang thực hiện quá trình nguyên phân và cho biết nhận định nào sau đây là đúng?

Quan sát hình vẽ tế bào đang thực hiện quá trình nguyên phân và cho biết nhận định nào sau đây là đúng?   A. Tế bào đang ở kì sau  (ảnh 1)


A. Tế bào đang ở kì sau của nguyên phân và tế bào đang có 4 tâm động.



B. Tế bào này có bộ NST 2n = 4 và tế bào đang có 8 cromatit.


C. Tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân và tế bào đang có 4 cromatit.

D. Tế bào này có bộ NST 2n = 8 và tế bào đang có 8 cromatit.

Câu hỏi 35 :

Một quần thể có tỷ lệ kiểu gen: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. Tần số alen A của quần thể là:

A. 0,09                       

B. 0,49                       

C. 0,3                         

D. 0,7

Câu hỏi 36 :

Cho các phát biểu sau :

A. 1.                           

B. 4.                           

C. 2.                           

D. 3.

Câu hỏi 37 :

Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?

A. 2.                           

B. 4.                           

C. 1.                           

D. 3.

Câu hỏi 38 :

Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?


A. Bộ xương của người Việt Cổ đã được tìm thấy trong các lớp đất ở Chùa Sò – xã Thạch Lạc có niên đại hơn 4 ngàn năm.



B. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giốngnhau.


C. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.

D. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.

Câu hỏi 39 :

Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen?


A. Giống dâu tằm tam bội.                           


B. Giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

C. Tạo cây pomato từ khoai tây và cà chua.   

D. Cừu Đôly.

Câu hỏi 40 :

Có 7 tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ các tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu?

A. 192.                       

B. 384.                       

C. 540.                       

D. 448.

Câu hỏi 41 :

Phát triển không qua biến thái ở động vật là kiểu phát triển mà con non


A. có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.



B. có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành.


C. chưa hoàn thiện, phải trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi thành con trưởng thành.

D. có các đặc điểm hình thái, sinh lí khác nhau giữa các giai đoạn và khác với con trưởng thành.

Câu hỏi 43 :

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai AaXBXb × AaXBY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?


A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình             


B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.              

D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.

Câu hỏi 44 :

Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp phòng tránh dịch bệnh viêm đường hô hấp do chủng mới của virut Corona (COVID-19) gây ra?

A. 4                            

B. 2.                           

C. 1.                           

D. 3.

Câu hỏi 45 :

Một cơ thể vừa có khả năng tạo giao tử đực, vừa có khả năng tạo giao tử cái thì gọi là:

A. cơ thể lưỡng tính.   

B. thể song nhị bội.     

C. thể lưỡng cực.        

D. cơ thể lưỡng bội.

Câu hỏi 46 :

BÀI THI VẬT LÝ

A. 3 và 4.                   

B. 2, 3 và 4.                

C. 1 và 3.                   

D. 1 và 2

Câu hỏi 51 :

Xét mạch điện có cấu tạo như hình vẽ, mạch ở trạng thái ổn định. Năng lượng tích trữ trong các tụ điện C1, C2, C3 lần lượt là:


A. 72.10-5J ; 144mJ; 0J                                                                  


B. 0J; 144.10-5J ; 72.10-5J .

C. 0J; 12.10-4J; 72.10-4J .                                                                

D. Các phương án còn lại đều không đúng.

Câu hỏi 52 :

Một loa phóng thanh (coi là nguồn điện) phát ra một âm có công suất 30W. Một micro nhỏ có tiết diện hiệu dụng 0,75cm2 đặt cách loa khoảng cách 150m. Kết luận nào sau đây là đúng:


A. Công suất mà micro nhận được là 0,16.10-8 W.



B. Cường độ âm tại micro là 0,11.10-2 W/m2.


C. Công suất mà micro nhận được là 0,80.10-8 W.

D. Cường độ âm tại micro là 0,21.10-3W / m2.

Câu hỏi 60 :

Trên mặt bàn phẳng nhẵn nằm ngang đặt hai vật nhỏ 1 và 2 có cùng khối lượng và sát nhau. Nếu chúng chịu tác dụng của các lực đẩy F1, F2 (F1 > F2 ) thì lực tác dụng của vật 1 lên vật 2 là

A. F1F22.                   

B. F1+F22.                   

C. F1F2.                    

D. F1.

Câu hỏi 61 :

BÀI THI HÓA HỌC


A. FeCl2, Fe(OH) 2, FeO, Fe.                        


B. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl2.

C. FeCO3, FeO, Fe, FeS.                                                                 

D. FeS, Fe(OH) 2, FeO, Fe.

Câu hỏi 64 :

Cho hỗn hợp K2O, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch X và phần không tan Y. Cho khí CO dư qua Y nung nóng thu được chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tan một phần, còn lại chất rắn G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất có trong X, Y, Z lần lượt là:


A. KAlO2 và KOH; FeO và Al2O3; Al2O3 và Fe.                             


B. KAlO2 và KOH; FeO, Fe.

C. KOH; FeO và Al2O3; Al và Fe.                 

D. KAlO2; FeO và Al2O3, Fe và Al2O3.

Câu hỏi 65 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


A. Đimetylamin, saccarozơ, fructozơ, lysin.


B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, etylamin.

C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, đimetylamin.                               

D. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 66 :

Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thế clo có thể thu được nhiều sản phẩm monoclo nhất?

A. Butan.                   

B. Pentan.                  

C. Neopentan.            

D. Isopentan.

Câu hỏi 67 :

Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?  


A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-, Cl-.                     


B. Na+, Ba2+, Cl-, HCO3-, OH-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-, NO3-.                     

D. Mg2+, Na+, NH4+, Cu2+, Cl-.

Câu hỏi 68 :

Tác hại nào sau đây do nước cứng gây ra?


A. Gây ngộ độc cho người và gia súc khi uống.                              


B. Làm giảm mùi vị thức ăn khi nấu.

C. Làm kết tủa chất béo trong tế bào sống.    

D. Ăn mòn bê tông trong các công trình ngầm.

Câu hỏi 72 :

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Trong công nghiệp, oxi được sản xuất bằng cách hóa lỏng và chưng cất phân đoạn không khí.



B. Có thể dùng giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột để phân biệt 2 bình chứa O2O3.


C. Có thể dùng dung dịch Pb(NO3)2 để nhận biết khí H2S.

D. Không tồn tại hỗn hợp hai chất khí oxi và clo ở điều kiện thường.

Câu hỏi 75 :

BÀI THI SINH HỌC


A. Kích thước quần thể lớn, giao phối ngẫu nhiên, không di cư, không đột biến.



B. Kích thước quần thể lớn, giao phối ngẫu nhiên, thể dị hợp sống sót tốt nhất, không di cư, không đột biến.


C. Kích thước quần thể lớn, giao phối chọn lọc, không di cư, không đột biến.

D. Kích thước quần thể nhỏ, giao phối ngẫu nhiên.

Câu hỏi 77 :

Màng tế bào được cấu tạo bởi lớp photpholipit, có bề mặt ngoài mang điện tích âm được quyết định bởi:


A. Phân tử axit béo không no.                      


B. Phân tử glixêrol.

C. Nhóm phôtphat.                                      

D. Phân tư axit béo no.

Câu hỏi 78 :

Bản chất của quá tình lên men sữa chua là:


A. Vi khuẩn lên men hiếu khí tạo axit axetic.


B. Vi khuẩn lên men hiếu khí tạo axit lactic.

C. Vi khuẩn lên men kị khí tạo axit lactic.     

D. Vi khuẩn lên men kị khi tạo axit axetic.

Câu hỏi 80 :

Các kiểu gen sau đây được tìm thấy trong một quần thể AA70   Aa50   aa20 


A. A = 0,86 và a = 0,14.                                                                 


B. A = 0,63 và a = 0,36.

C. A = 0,68 và a = 0,32.                                                                  

D. A = 0,32 và a = 0,68.

Câu hỏi 82 :

Một chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái hồ nước ngọt như sau:

Tảo → trùng bánh xe → động vật nguyên sinh → giáp xác bậc thấp → cá → chim → người.

Nếu nước trong hồ nhiễm Dichloro-Diphenyl-Trichloroethane (DDT, độc và rất khó phân hủy) với nồng độ thấp thì loài nào bị ảnh hưởng nhiều nhất, vì sao?


A. Người, vì người có bậc dinh dưỡng cao nhất nên DDT tích lũy nhiều nhất.



B. Giáp xác, vì giáp xác thuộc mắt xích cuối thuộc động vật bậc thấp dễ bị ảnh hưởng bởi DDT.


C. Táo, vì táo là loài trực tiếp thu nhận và dung nạp DDT trong cơ thể.

D. Cá, vì cá là mắc xích cuối trong chuỗi sống trong môi trường nước nên tích lũy DDT nhiều nhất.

Câu hỏi 83 :

Những ví dụ nào sau đây KHÔNG phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái vô sinh tới sinh vật?


A. Mặt trời và nồng độ cao có thể gây ra cháy rừng.



B. Độ ẩm không khí giới hạn sự phân bố của một số loài bò sát.


C. Nồng độ oxi hòa tan ảnh hưởng đến khả năng sinh trưởng cả vi khuẩn trong bể xử lý nướcthải hiêu khí.

D. Việc bổ sung vi khuẩn lactic vào dịch lên men sẽ làm ức chế nấm men sinh êtilic.

Câu hỏi 84 :

Một mạch của vùng xoắn kép cục bộ trên một phân tử ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 5’AXGGXXAAG-3’. Mạch pôlinuclêôtit bổ sung có trình tự như sau:


A. 5’-XUUGGXXGU-3’.                                                              


B. 5’-XTTGGXXGT-3’.

C. 5’-UGXXGGUUX-3’.                                                               

D. 5’-TGXXGGTTX-3’.

Câu hỏi 85 :

Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về bào tử của nấm:


A. Bào tử được tạo thành với mục đích duy nhất là để sinh sản.



B. Bào tử trần là bào tử không được bọc trong túi.


C. Bào tử hình thành do kết quả của sinh sản vô tính hoặc hữu tính.

D. Bào tử dính là bào tử được tạo thành dính với nhau thành chuỗi.

Câu hỏi 86 :

Khi nuôi cấy vi khuẩn Bacillus subtilis theo phương pháp nuôi cấy không liên tục, điều nào sau đây không đúng với pha tiềm phát?


A. Số lượng tế bào tăng theo hàm số mũ.



B. Tế bào đẩy mạnh tổng hợp enzim để sử dụng cơ chất trong môi trường.


C. Hầu hết các tế bào không sinh trưởng ngay.

D. Tế bào điều chỉnh để thích nghi với môi trường.

Câu hỏi 87 :

Điểm giống nhau của quá trình sản xuất rượu vang và bánh mì là:


A. Cùng sử dụng nguyên liệu bột mì.            


B. Cùng sử dụng vi khuẩn để lên men.

C. Cùng sử dụng nấm men để lên men.          

D. Không có điểm giống nhau nào.

Câu hỏi 88 :

Sản phẩm phụ của quá trình hô hấp tế bào ở tế bào nhân thực là:

A. ATP và nước.         

B. CO2 và nước.         

C. Chỉ có CO2.           

D. Chỉ có nước.

Câu hỏi 89 :

Tần số của các cá thể AABBCC từ giao phối của hai cá thể AaBbCc sẽ là:

A. 1/8.                        

B. 1/32.                      

C. 1/16.                      

D. 1/64.

Câu hỏi 90 :

Kháng sinh KHÔNG có đặc tính nào sau đây:


A. Là hợp chất hữu cơ có thể được tổng hợp nhờ vi sinh vật.


B. Làm giảm sức căng bề mặt của nước.

C. Kìm hãm việc tổng hợp axit nuclêic và prôtêin.

D. Kìm hãm sự phát triển vi sinh vật gây bệnh một cách chọn lọc.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK