Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn !!

Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn !!

Câu hỏi 1 :

Cho phương trình \[ax + b = 0\]. Chọn mệnh đề đúng:

A.Nếu \[a \ne 0\;\] thì phương trình vô nghiệm.

B.Nếu \[a = 0\;\] thì phương trình vô nghiệm.

C.Nếu \[a \ne 0\;\] thì phương trình có nghiệm duy nhất

D.Nếu \[b \ne 0\;\] thì phương trình có nghiệm.

Câu hỏi 2 :

Phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\;\] có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

A.\[\Delta = 0\].

B.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a \ne 0}\\{\Delta = 0}\end{array}} \right.\) hoặc \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = 0}\\{b \ne 0}\end{array}} \right.\)

C. a = b = 0.

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a \ne 0}\\{\Delta = 0}\end{array}} \right.\)

Câu hỏi 3 :

Phương trình \[{x^2} - \left( {2 + \sqrt 3 } \right)x + 2\sqrt 3 = 0\]

A.Có 2  nghiệm trái dấu

B.Có 2 nghiệm âm phân biệt

C.Có 2 nghiệm dương phân biệt.         

D.Vô nghiệm

Câu hỏi 4 :

Phương trình \[{x^2} + m = 0\;\] có nghiệm khi và chỉ khi:

A.m >0.

B.m < 0.

C.m ≤ 0.

D.m ≥ 0.

Câu hỏi 5 :

Cho phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\] Đặt \(S = - \frac{b}{a},P = \frac{c}{a}\), hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.Nếu P < 0  thì (1)(1) có 2  nghiệm trái dấu.     

B.Nếu P >0 và S < 0 thì (1) có 2 nghiệm

C.Nếu P >0  và  S < 0  và \[\Delta >0\;\] thì (1) có 2 nghiệm âm phân biệt.

D.Nếu P >0  và  S >0 0 và \[\Delta >0\;\] thì (1) có 2 nghiệm dương phân biệt.

Câu hỏi 6 :

Cho phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\]. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi :

A.\[\Delta >0\;\] và P >0.

B.\[\Delta >0\;\] và P < 0 và S < 0. 

C.\[\Delta >0\;\] và P >0 và S < 0.

D.\[\Delta >0\] và S < 0.

Câu hỏi 7 :

Phương trình \[\left( {{m^2} - m} \right)x + m - 3 = 0\]là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi

A.\(m \ne 0\)

B. \(m \ne 1\)

C. \(m \ne 0\) hoặc \(m \ne 1\)

D. \(m \ne 1\) và \(m \ne 0\)

Câu hỏi 8 :

Câu nào sau đây sai ?

A.Khi \[m = 2\;\] thì phương trình :\[\left( {m - 2} \right)x + {m^2} - 3m + 2 = 0\]  vô nghiệm

B.Khi \[m \ne 1\;\] thì phương trình  \[:\left( {m - 1} \right)x + 3m + 2 = 0\] có nghiệm duy nhất

C.Khi m = 2 thì phương trình : \[\frac{{x - m}}{{x - 2}} + \frac{{x - 3}}{x} = 3\] có nghiệm.

D.Khi \[m \ne 2\;\] và \[m \ne 0\;\] thì phương trình \[:\left( {{m^2} - 2m} \right)x + m + 3 = 0\;\]có nghiệm.

Câu hỏi 9 :

Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :

A.Phương trình: \[3x + 5 = 0\] có nghiệm là \[x = - \frac{5}{3}\].

B.Phương trình: \[0x - 7 = 0\] vô nghiệm

C.Phương trình : \[0x + 0 = 0\] có tập nghiệm \(\mathbb{R}\).

D.Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 10 :

Phương trình: \[(a - 3)x + b = 2\;\] vô nghiệm với giá trị a,ba,b là:

A.a = 3, b tuỳ ý

B.a tuỳ ý, b = 2

C.a = 3, \[b \ne 0\].

D.a = 3, \[b \ne 0\].

Câu hỏi 11 :

Phương trình \[({m^2} - 2m)x = {m^2} - 3m + 2\] có nghiệm khi:

A.m = 0.

B.m = 2.

C.\[m \ne 0\;\] và \[m \ne 2\]

D.\[m \ne 0\]

Câu hỏi 13 :

Phương trình \[\left( {m - 1} \right){x^2} + 3x - 1 = 0\]. Phương trình có nghiệm khi:

A.\[m \ge - \frac{5}{4}\]

B. \[m \le - \frac{5}{4}\]

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{m \ne 1}\\{m \ge - \frac{5}{4}}\end{array}} \right.\)

D. \[m = \frac{5}{4}\]

Câu hỏi 14 :

Cho phương trình \[\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 4mx - 4} \right) = 0\] .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:

A.\[m \in \mathbb{R}\]

B. \[m \ne 0\]

C. \[m \ne \frac{3}{4}\]

D. \[m \ne - \frac{3}{4}\]

Câu hỏi 15 :

Để hai đồ thị \[y = - {x^2} - 2x + 3\] và \[y = {x^2} - m\;\] có hai điểm chung thì:

A.m >−4.

B.m < −3,5.

C.m >−3,5.

D.m ≥ −3,5.

Câu hỏi 17 :

Cho phương trình :\[{x^2} - 2a\left( {x - 1} \right) - 1 = 0.\] Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số aa bằng :

A.\[a = \frac{1}{2}\,hay\,a = 1\]

B. \[a = - \frac{1}{2}\,hay\,a = - 1\]

C. \[a = \frac{3}{2}\,hay\,a = 2\]

D. \[a = - \frac{3}{2}\,hay\,a = - 2\]

Câu hỏi 19 :

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{x^2} + 3x + 3}}\] lần lượt là M và m thì:

A.\[M + m = \frac{4}{3}\]

B. \[M.m = \frac{3}{4}\]

C. \[\frac{M}{m} = \frac{4}{3}\]

D. \[M - m = \frac{4}{3}\]

Câu hỏi 20 :

Tìm tất cả các gía trị thực của tham số mm sao cho phương trình \[\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 4 = 0\] có hai nghiệm dương phân biệt.

A. m < −4 hoặc 1 < m < 5   

B. m <− 1 hoặc −4 < m < 5                                            

C.1 < m < 5          

D.−4 < m < 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK