Cấp số nhân !!

Câu hỏi 2 :

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]biết: \[{u_1} = 3,{u_5} = 48\;\]. Lựa chọn đáp án đúng.

A.\[{u_3} = 12.\,\,\,\,\]

B. \[{u_3} = - 12.\]

C. \[{u_3} = 16.\]

D. \[{u_3} = - 16.\]

Câu hỏi 3 :

Cho  cấp số nhân\[\left( {{u_n}} \right)\]biết:\[{u_1} = - 2,{u_2} = 8\;\]. Lựa chọn đáp án đúng.

A.\[{S_5} = - 512\]

B. \[{u_5} = 256\]

C. \[{u_5} = - 512\]

D. \[q = 4\]

Câu hỏi 4 :

Cho  cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]có \[{u_1} = - 1;q = \frac{{ - 1}}{{10}}\]. Số \[\frac{1}{{{{10}^{103}}}}\] là số hạng thứ bao nhiêu?

A.số hạng thứ 103       

B.số hạng thứ 104          

C.số hạng thứ 105         

D.Đáp án khác

Câu hỏi 5 :

Dãy số nào trong các dãy số sau không phải là cấp số nhân:

A.\[{u_n} = {5^n}\]

B. \[{u_n} = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^{n + 1}}\]

C. \[{u_n} = 5n + 1\]

D. \[{u_n} = {4^n}\]

Câu hỏi 6 :

Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân \[({u_n})\;\]có công bội q>0 . Biết \[{u_2} = 4;{u_4} = 9\;\].

A.\[{u_1} = - \frac{8}{3};q = \frac{3}{2}\]

B. \[{u_1} = \frac{8}{3};q = \frac{3}{2}\]

C. \[{u_1} = - \frac{5}{3};q = \frac{3}{2}\]

D. \[{u_1} = \frac{5}{3};q = \frac{3}{2}\]

Câu hỏi 8 :

Cho hai số x và y biết các số \[x - y;x + y;3x - 3y\] theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số \[x - 2;y + 2;2x + 3y\;\] theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm x;y

A.\[x = 3;y = 1\]

B.\[x = 3;y = 1\] hoặc \[x = - \frac{{16}}{{13}};y = - \frac{2}{3}\]

C.\[x = 3;y = 1\]hoặc \[x = \frac{{ - 6}}{{13}};y = - \frac{2}{{13}}\]

D.\[x = 3;y = 1\]hoặc \[x = - \frac{{16}}{3};y = \frac{2}{3}\]

Câu hỏi 12 :

Tính tổng \[{S_n} = 1 + 11 + 111 + ... + 11...11\] (có 10 chữ số 1)

A.\[\frac{{{{10}^{11}} - 100}}{{81}}\]

B. \[\frac{{{{10}^{10}} - 100}}{{81}}\]

C. \[\frac{{{{10}^9} - 100}}{{81}}\]

D. \[\frac{{{{10}^8} - 100}}{{81}}\]

Câu hỏi 13 :

Tính tổng \[{S_n} = 1 + 2a + 3{a^2} + 4{a^3} + ... + \left( {n + 1} \right){a^n}\] (\[a \ne 1\;\]là số cho trước)

A.\[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} - (n + 2){a^{n + 1}} + 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

B. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} + (n + 2){a^{n + 1}} + 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

C. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} - (n + 2){a^{n + 1}} - 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

D. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} + (n + 2){a^{n + 1}} - 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

Câu hỏi 14 :

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]có \[{u_1} = - 3\;v\`a \;q = - 2.\]. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.

A.\[{S_{10}} = - 511.\]

B. \[{S_{10}} = - 1025.\]

C. \[{S_{10}} = 1025.\]

D. \[{S_{10}} = 1023.\]

Câu hỏi 16 :

Tìm x để các số \[2;8;x;128\;\]theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A.\[x = 14.\]

B. \[x = 32.\]

C. \[x = 64.\]

D. \[x = 68.\]

Câu hỏi 17 :

Cho cấp số nhân (un), biết:  u1 = −2, u2 = 8 . Lựa chọn đáp án đúng.


A. q = −4.


B. q = 4.


C. q = −12.



D. q = 10.


Câu hỏi 18 :

Cho cấp số nhân (un), biết: u1 = 3, u5 = 48 . Lựa chọn đáp án đúng.


A. u3 = 12.


B. u3 = −12.


C. u3 = 16.



D. u3 = −16.


Câu hỏi 19 :

Cho  cấp số nhân(un), biết: u1 = −2, u2 = 8 . Lựa chọn đáp án đúng.


A. S5 = −512


B. u5 = 256


C. u5 = −512



D. q = 4


Câu hỏi 20 :

Cho  cấp số nhân(un)có u1=1;q=110. Số 110103 là số hạng thứ bao nhiêu?


A. số hạng thứ 103 



B. số hạng thứ 104 



C. số hạng thứ 105  



D. Đáp án khác


Câu hỏi 21 :

Cho cấp số nhân (un), biết:  u5 = 3, u6 = −6 . Lựa chọn đáp án đúng.


A. u7 = 12.


B. u7 = −12.


C. u7 = −2



D. u7 = 18


Câu hỏi 22 :

Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un) có công bội q > 0 . Biết u2 = 4; u4 = 9 .

A. u1=83;q=32

B. u1=83;q=32

C. u1=53;q=32

D. u1=53;q=32

Câu hỏi 28 :

Tính tổng Sn = 1 + 11 + 111 + … + 11 …11 (có 10 chữ số 1)

A. 101110081

B. 101010081

C. 10910081

D. 10810081

Câu hỏi 29 :

Tính tổng Sn=1+2a+3a2+4a3+...+n+1an(a1là số cho trước)

A. n+1an+2n+2an+1+11a2

B. n+1an+2+n+2an+1+11a2

C. n+1an+2n+2an+111a2

D. n+1an+2+n+2an+111a2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK