Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu hỏi 1 :

Khi tìm nguyên hàm 11+1+xdx, bằng cách đặt t = 1+x ta được nguyên hàm nào sau đây?

A. 21+tdt

B. t1+tdt

C. 2t1+tdt

D. 11+tdt

Câu hỏi 2 :

Biết 12xlnxdx= aln2 + b4 trong đó a, b là các số nguyên. Tính a + b.


A. a + b = 2.



B. a + b = 3.


C. a + b = – 1.

D. a + b = – 2.

Câu hỏi 6 :

Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức iz + w¯ bằng


A. 1 + 3i.



B. 1 + 3i.


C. 5 + 3i.

D. 6 + 2i.

Câu hỏi 7 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2; 1; 0) và N (4; 3; 2). Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của MN, phương trình của mặt phẳng (P) là


A. x + y + z + 6 = 0.



B. 2x + y + z − 6 = 0.


C. x + y − z − 6 = 0.

D. x + y + z − 6 = 0.

Câu hỏi 8 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 12x4 


A. ln (2x 4) + C.



B. 12ln|2x – 4| + C.


C. 12ln|x – 2| + C.

D. 12ln|x – 2| + C.

Câu hỏi 9 :

Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức z + w bằng


A. 6 + 4i.



B. 3 + 2i.


C. 2 + 2i.

D. 2 + 4i.

Câu hỏi 10 :

Hàm số F (x) = x + 1x (với x 0) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?


A. f (x) = 1.



B. f (x) = x22 + ln|x|.



C. f (x) = 1 − 1x2.



D. f (x) = 1 + 1x2.


Câu hỏi 11 :

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = xcosx?


A. xcosx − sinx.



B. xsinx + cosx.


C. xsinx − cosx.

D. xcosx + cosx.

Câu hỏi 13 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 0; 2) và B (4; 1; 0) có phương trình tham số là

A. x=3+ty=1z=2+2t

B. x=1+3ty=tz=22t

C. x=1+3ty=tz=22t

D. x=3+ty=1z=2+2t

Câu hỏi 16 :

Cho hàm số f (x) thỏa mãn f(x) = 5x và f (0) = 2ln5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. f (x) = 5x.ln5.



B. f (x) = 5x.ln5 + 1ln5.



C. f (x) = 5xln5.



D. f (x) = 5xln5+ 1ln5.


Câu hỏi 17 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng x12 = y+21 z32?


A. 2x − y − 2z = 0.



B. 2x + y − 2z = 0.


C. −2x + y − 2z = 0.

D. 2x + y + 2z = 0.

Câu hỏi 19 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1cos2x 1sin2x.


A. fxdx = tanx + cotx + C.



B. fxdx = tanx − cotx + C.


C. fxdx = 12cosx + 12sinx+ C.

D. fxdx = 12cosx 12sinx + C.

Câu hỏi 21 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x22= y+31= z13. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d, có vectơ pháp tuyến là


A. n = (2; −1; 3).



B. n = (2; 1; 3).


C. n = (−2; 1; 3).

D. n = (−2; −1; 3).

Câu hỏi 25 :

Tìm 2x.3xdx


A. 6xln5 + C.



B. 2x.3xln2.ln3 + C.


C. 6xln6+ C.

D. 6x ln6 + C.

Câu hỏi 26 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 1; 0). Tọa độ của vectơ AB 


A. (2; −1; −2).



B. (4; 3; 2).


C. (−4; −3; −2).

D. (2; 1; 2).

Câu hỏi 28 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3) và cắt mặt phẳng Oxy tạo ra đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S) là


A. (x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 25.



B. (x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 9.


C. (x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 16.

D. (x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 7.

Câu hỏi 34 :

Nguyên hàm của hàm số y=fx=sinπ2x  là:

A. fxdx=cosπ2x+C;

B. fxdx=cosπ2+x+C;

C. fxdx=cosx+C;

D. fxdx=cosπ2x+C.

Câu hỏi 37 :

Cho số phức z = 1 + 2i. Môđun số phức zz¯+z¯z bằng

A. 5;

B. 65;

C. 25;

D. 65.

Câu hỏi 38 :

Cho z = 1 + 2i; w = 8 - 6i. Tính ω=zw

A. 125150i;

B. 25115i;

C. 125+1150i;

D. 25+115i.

Câu hỏi 39 :

sinxdx bằng


A. cos x + C;



B. sin x + C;


C. - sin x + C;

D. - cos x + C.

Câu hỏi 40 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua điểm M(3; -1; 1) có véc tơ pháp tuyến a=1;3;2  


A. 3x - y + z - 8 = 0;



B. 3x - y + z - 4 = 0;


C. x - 3y + 2z - 4 = 0;

D. -x + 3y - 2z + 8 = 0.

Câu hỏi 41 :

Biết 13fxdx=3;51fxdx=1 . Giá trị của I=35fxdx  


A. I = -4;



B. I = 2;


C. I = 4;

D. I = -2.

Câu hỏi 42 :

Số phức z = 3a + 4bi với a; b là các số thực khác 0. Số phức z-1 có phần ảo là

A. 4b9a2+16b2;

B. 4b9a2+16b2;

C. 3a9a2+16b2;

D. 3a9a2+16b2.

Câu hỏi 43 :

Cho z1 = 2 + 3i; z2 = -1 + 5i. Số phức z1 - z2


A. 1 - 8i;



B. 1 + 8i;


C. 3 - 2i;

D. 3 + 2i.

Câu hỏi 44 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; -1; 0) và vuông góc với đường thẳng d:x1=y+22=z12  


A. x - 2y + z + 1 = 0;



B. x + 2y - 2z - 1 = 0;


C. x + 2y - 2z + 1 = 0;

D. x - 2y + z - 1 = 0.

Câu hỏi 45 :

Cho số phức z thỏa mãn iz=23+i212i . Phần thực của z là

A. 11+46;

B. 112+43;

C. 1146;

D. 11243.

Câu hỏi 46 :

Biết F(x) là một nguyên hàm xủa hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn F (1) = e. Khi đó, F (x) bằng


A. F (x) = ex + x - 1;



B. F (x) = ex + x2 + 1;


C. F (x) = ex + x2 - 1;

D. F (x) = ex + 2x - 2.

Câu hỏi 47 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; -1; 2); Q(2; 0; 1) là

A. x=2+ty=t     z=1t;t;

B. x=1+t  y=1+tz=2+t  ;t;

C. x=2ty=t     z=1+t;t;

D. x=1+t  y=1tz=2+t  ;t.

Câu hỏi 49 :

Nguyên hàm của hàm số fx=12x  trên (0; +¥), biết Fe=e2  

A. Fx=121x21e2+e;

B. Fx=121x2+1e2+e;

C. Fx=12lnx+e2;

D. Fx=12lnx+e1.

Câu hỏi 51 :

Số phức liên hợp của số phức z = 5 - 7i là

A. z¯=5+7i;

B. z¯=5+7i;

C. z¯=57i;

D. z¯=57i.

Câu hỏi 52 :

Số phức -6 + 3i có phần thực bằng


A. -6;



B. -3;


C. 6;

D. 3.

Câu hỏi 53 :

Tọa độ tâm mặt cầu (S) đi qua các điểm O(0; 0; 0); A(3; 0; 0); B(3; 0; 3); C(3; 3; 3) là

A. 34;34;34;

B. 1;32;32;

C. (1; 1; 1);

D. 32;32;32.

Câu hỏi 55 :

Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau?

A. exdx=ex+1x+1+C;

B. xedx=xe+1e+1+C;

C. dxx=lnx+C;

D. cos2xdx=12sin2x+C.

Câu hỏi 56 :

Họ tất cả các nguyên hàm F (x) của hàm số fx=x1x  với x Î (; 0) là

A. Fx=x22+lnx+C;

B. Fx=x22lnx+C;

C. Fx=x22lnx+C;

D. Fx=x22+lnx+C.

Câu hỏi 58 :

Nguyên hàm của hàm số y = 3x là:

A. 3xdx=3xln3+C;

B. 3xdx=3x1x1+C;

C. 3xdx=3xln3+C;

D. 3xdx=3x+1x+1+C.

Câu hỏi 59 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + (y - 4)2 + (z + 1)2 = 25 có tâm là điểm


A. I(0; -4; 1);



B. I(-4; 1; -5);


C. I(0; 4; -1);

D. I(4; -1; 5).

Câu hỏi 61 :

Hàm số f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là SAI.

Media VietJack

A. 20fxdx>01fxdx;

B. 20fxdx01fxdx<0;

C. 10fxdx>0;

D. 20fxdx>0.

Câu hỏi 62 :

Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2

A. fxdx=12x3+C;

B. fxdx=13x3+C;

C. fxdx=x3+C;

D. fxdx=x2+C.

Câu hỏi 63 :

Cho 02fxdx=2 02gxdx=3 . Ta có I=02x+2fx3gxdx  bằng


A. I = 7;



B. I = -11;


C. I = -9;

D. I = -15

Câu hỏi 66 :

Trong không gian Oxyz, cho a=3;4;1;b=2;1;5; véc tơ u=2a3b  có tọa độ

A. u=0;11;13;

B. u=0;11;14;

C. u=12;5;17;

D. u=12;5;16.

Câu hỏi 67 :

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; -1) và vuông góc với hai mặt phẳng có phương trình 2x + y = 0 và x = z + 1


A. x - 2y + z + 4 = 0;



B. x - 2y + z - 4 = 0;


C. x - 2y - 2z + 1 = 0;

D. 2x - y - z - 1 = 0.

Câu hỏi 68 :

Trong hệ tọa độ Oxyz điểm M' đối xứng của điểm N(2; 3; -4) qua gốc tọa độ O có tọa độ


A. M '(-2; -3; -4);



B. M '(-2; -3; 4);


C. M '(-2; -3; 4);

D. M '(2; 3; 4);

Câu hỏi 72 :

Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(1; -1; 2) trên mặt phẳng (P): 2x - y + 2z + 12 = 0 là

A. 299;109;209;

B. 299;109;209;

C. 389;199;389;

D. 389;199;389.

Câu hỏi 73 :

Trong không gian Oxyz, giao tuyến của hai mặt phẳng x + 2y + z - 1 = 0, 2x - y - z + 4 = 0 là đường thẳng có phương trình là

A. x1=y33=z+75;

B. x1=y+33=z75;

C. x+13=y5=z21;

D. x13=y5=z+21.

Câu hỏi 82 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x22x  trên khoảng (2; +¥) là

A. lnx2+lnx2+C;

B. lnx2lnx2+C;

C. lnxlnx23+C;

D. lnx2lnx3+C.

Câu hỏi 88 :

Cho các số thực a, b (a < b) và hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên ℝ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A. abf(x)dx= f '(a) – f '(b)



B. abf'(x)dx = f(b) – f(a)


C. abf(x)dx = f '(b) – f '(a)

D. abf'(x)dx = f(a) – f(b)

Câu hỏi 89 :

Cho biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Biểu thức f(x)dx bằng


A. F(x)



B. F(x) + C


C. F '(x) + C

D. xF(x) + C

Câu hỏi 90 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = −2i + 4j − 6k. Tọa độ của a bằng


A. (−1; 2; −3)



B. (−2; 4; −6)


C. (2; −4; 6)

D. (1; −2; 3)

Câu hỏi 92 :

Cho hàm số f(x) = 1cos2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?


A.f(x)dx = tanx + C



B. f(x)dx= cotx + C


C. f(x)dx= −cotx + C

D. f(x)dx = −tanx + C

Câu hỏi 93 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(−1; 1; −2) và bán kính r = 3 là


A. (S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 3;



B. (S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 9;


C. (S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 9;

D. (S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 3.

Câu hỏi 94 :

Tất cả các nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 17 = 0 là


A. 4i;



B. 1 – 4i; 1+4i;


C. −16i;

D. 2 + 4i; 2 − 4i.

Câu hỏi 99 :

Cho số phức z = a + bi (a ℝ, b ℝ). Khẳng định nào sau đây đúng?


A. |z¯| = a2b2 



B. |z| = a2 + b2


C. |z| = a2b2 

D. |z¯| = a2+b2 

Câu hỏi 102 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x – 3y + z – 3 = 0. Mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (α)?


A. (γ) : 2x – 3y + z + 2 = 0



B. (Q) : 2x + 3y + z + 3 = 0


C. (P) : 2x – 3y + z – 3 = 0

D. (β) : x – 3y + z – 3 = 0

Câu hỏi 104 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I(2; 0; −2) và A(2; 3; 2). Mặt cầu (S) có tâm I và đi qua điểm A có phương trình là


A. (x − 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 25



B. (x + 2)2 + y2 + (z – 2)2 = 25


C. (x – 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 5

D. (x + 2)2 + y2 + (z – 2)2 = 5

Câu hỏi 105 :

Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z – i + 2| = 2 là


A. Đường tròn tâm I(1; −2), bán kính R = 2



B. Đường tròn tâm I(−1; 2), bán kính R = 2


C. Đường tròn tâm I(2; −1), bán kính R = 2

D. Đường tròn tâm I(−2; 1), bán kính R = 2

Câu hỏi 108 :

Tính tích phân I = 0π4sinxdx 


A. I = 1 − 22 



B. I = −1 + 22 


C. I = 22 

D. I = 22 

Câu hỏi 110 :

Giá trị các số thực a, b thỏa mãn 2a + (b + 1 + i)i = 1 + 2i (với i là đơn vị ảo) là


A. a = 12; b = 0



B. a = 12; b = 1


C. a = 0; b = 1

D. a = 1; b = 1

Câu hỏi 111 :

Tính e2x5dx ta được kết quả nào sau đây?


A. e2x55 + C



B. −5e2x – 5 + C


C. e2x52 + C

D. 2e2x – 5 + C

Câu hỏi 113 :

Tính tích phân I = 01x3x+1dx 


A. I = 2 – 5ln2



B. I = 1 – 4ln2


C. I = 72 − 5ln3

D. I = 4ln3 – 1

Câu hỏi 115 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1; −6) và B(5; 3; −2) có phương trình tham số là

A. x=5+ty=3+tz=2+2t

B. x=3+ty=1+tz=62t

C. x=6+2ty=4+2tz=1+4t

D. x=5+2ty=3+2tz=24t

Câu hỏi 118 :

Tích phân 010xe30xdx bằng


A. 1900299e300+1 



B. 300 – 900e300


C. −300 + 900e300

D. 1900299e3001 

Câu hỏi 123 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua hai điểm A(1; 0; 0), B(2; 2; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 2 = 0 có phương trình là


A.x + y – 2z – 4 = 0



B. 2x – y – 3z – 2 = 0


C. x + y + z – 1 = 0

D. 2x – y – z – 2 = 0

Câu hỏi 124 :

Tính nguyên hàm lnx+2dxxlnx bằng cách đặt t = lnx ta được nguyên hàm nào sau đây?

A. tdtt2

B. t+2dt

C. 1+2tdt

D. t+2dtt2

Câu hỏi 136 :

Trên khoảng (0; +¥), họ nguyên hàm của hàm số fx=x52  là: 

A. fxdx=72x72+C;

B. fxdx=27x72+C;

C. fxdx=32x32+C;

D. fxdx=23x32+C.

Câu hỏi 137 :

Nếu fxdx=1x2+lnx+C  thì f (x) là

A. fx=2x3+1x;

B. fx=1x4+1x;

C. fx=x22x3;

D. fx=2x31x.

Câu hỏi 138 :

Môđun của số phức z = -2 + 4i bằng

A. 4;

B. 2;

C. 5;

D. 25.

Câu hỏi 140 :

Nếu 25fxdx=3 thì 254fxdx  bằng


A. 12;



B. 7;


C. 1;

D. 4.

Câu hỏi 143 :

Cho hàm số f (x) = x + cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=x22+sinx+C;

B. fxdx=x22sinx+C;

C. fxdx=1+sinx+C;

D. fxdx=x22+cos2x2+C.

Câu hỏi 144 :

Nếu 13fxdx=2  thì 133fx2xdx  bằng


A. 4;



B. -2;


C. 2;

D. -4.

Câu hỏi 145 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x=1+2t  y=22t  z=33t qua điểm nào dưới đây?


A. Điểm Q(2; 2; 3);



B. Điểm N(2; -2; -3);


C. Điểm M(1; 2; -3);

D. Điểm P(1; 2; 3).

Câu hỏi 148 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 0) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là


A. x + y + z - 3 = 0;



B. 2x - y + z + 2 = 0;


C. 2x + y + z - 4 = 0;

D. 2x - y + z - 2 = 0.

Câu hỏi 154 :

Cho số phức z = 6 - 2i, khi đó 2z bằng         


A. 12 - 4i;



B. 12 - 2i;


C. 3 - i;

D. 6 - 4i.

Câu hỏi 156 :

Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 2i

A. z¯=3+2i;

B. z¯=23i;

C. z¯=3+2i;

D. z¯=32i.

Câu hỏi 158 :

Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 14 - 2i. Số phức liên hợp z¯  của số phức z là


A. z¯=86i;



B. z¯=8+6i;


C. z¯=68i;

D. z¯=6+8i.

Câu hỏi 160 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(0; 0; 1), B(0; 2; 0), C(-4; 0; 0) có phương trình là

A. x1+y2+z4=0;

B. x4+y2+z1=1;

C. x1+y2+z4=0;

D. x1+y2+z4=1.

Câu hỏi 161 :

Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 - 2z + 10 = 0 là:


A. 1 + 3i;



B. -1 + 3i;


C. -1 - 3i;

D. 1 - 3i.

Câu hỏi 166 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - 6y + 4z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:


A.n=1;3;2;



B.n=1;2;3;


C.n=2;6;4;

D.n=4;6;2.

Câu hỏi 177 :

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị của hàm số f '(x) như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

Media VietJack


A. f (0) > f (2) > f (-1);



B. f (0) > f (-1) > f (2);


C. f (2) > f (0) > f (-1);

D. f (-1) > f (0) > f (2).

Câu hỏi 182 :

Nếu 13f(x)dx = −5 và 35f(x)dx = 7 thì 15f(x)dx bằng


A. −12;



B. −2;


C. 12;

D. 2.

Câu hỏi 183 :

Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng

Media VietJack

A. 12(2x2+2x4)dx;

B. 12(2x2+2x+4)dx;

C. 12(2x22x+4)dx;

D. 12(2x22x4)dx.

Câu hỏi 186 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là


A. (1; −2; 1);



B. (1; −2; 0);


C. (1; 2; −1);

D.(1; −2; −1).

Câu hỏi 187 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 2; 1) vuông góc với mặt phẳng (P): x – 2y + 1 = 0 có phương trình là

A. x=1+ty=22tz=1+t

B. x=ty=2tz=1

C. x=1ty=2+2tz=1+t

D. x=2+ty=22tz=1

Câu hỏi 189 :

Biết 01f(x)dx = 6. Tích phân 013f(13x)dx bằng


A. 3;



B. −3;


C. −2;

D. 2.

Câu hỏi 190 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thằng d : x+11=y11=z32. Một vectơ chỉ phương của d là:


A.u1 = (1; −1; 2);



B. u2 = (−1; 1; 3);


C. u3 = (1; 2; −1);

D. u4 = (1; −3; −1).

Câu hỏi 191 :

Cho số phức z tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?


A. z2 = |z|2;



B. z.z¯ = |z|2;


C. z = z¯; 

D. z = z. 

Câu hỏi 193 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x22=y+11=z11. Điểm nào dưới đây thuộc d?


A. N(0; 0; 1);



B. Q(6; −3; −3);


C. M(4; −2; 2);

D. P(−2; −1; −1).

Câu hỏi 196 :

Cho hai số phức z = 3 + 4i và w = 1 − 3i. Số phức z – 2w bằng


A. 1 + 10i;



B. 2 + 7i;


C. 4 – 2i;

D.. 4 + i

Câu hỏi 197 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = e−x


A. −e−x + C;



B. –ex + C;


C. e−x + C;

D. ex + C.

Câu hỏi 198 :

Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 – 3i. Số phức liên hợp của z là


A.−3 + 4i;



B. −3 – 4i;


C. 4 + 3i;

D. 3 + 4i.

Câu hỏi 199 :

Cho các số phức z1 = 3 + 2i; z2 = 3 – 2i. Phương trình bậc hai có nghiệm z1, z2


A. z2 + 6z + 13 = 0;



B. z2 + 6z – 13 = 0;


C. z2 – 6z + 13 = 0;

D. z2 – 6z – 13 = 0.

Câu hỏi 201 :

Cho hàm số f(x) = sin3x . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. f(x)dx = −3cos3x + C;



B. f(x)dx = 13cos3x + C;


C. f(x)dx = cos3x + C;

D. f(x)dx = 13cos3x + C.

Câu hỏi 202 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 123x trên khoảng 23;+ 


A. −3ln(2 – 3x) + C;



B. −3ln(3x − 2) + C;


C. 13ln(2 – 3x) + C;

D. 13ln(3x – 2) + C.

Câu hỏi 203 :

Họ tất cả các nguyên hàm của số f(x) = x3 + 2x2 


A. x441x + C;



B. x44+2x + C;


C. x442x + C;

D. 14x4+1x + C.

Câu hỏi 206 :

Cho hàm số f(x) = x4 – 5x2 + 4. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành. Khẳng định nào sau đây sai?


A.S = 22f(x)dx; 



B. S = 201f(x)dx+212f(x)dx; 


C. S = 202f(x)dx; 

D. S = 202f(x)dx. 

Câu hỏi 207 :

Môđun của số phức z = 4 – 3i bằng


A. 25;



B. 7;


C. 7; 

D. 5.

Câu hỏi 209 :

Môđun của số phức z = 11+i+21i bằng

A. 104;

B. 102;

C. 5;

D. 10.

Câu hỏi 210 :

Phần ảo của số phức z = 3 – 5i bằng


A.−5;



B. 3;


C. −3;

D. 5.

Câu hỏi 211 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và với mọi a, b, k ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?


A. f(x)dx' = f(x);



B. f'(x)dx = f(x) + C;


C. kf(x)dx = k.f(x)dx; 

D. abk.f(x)dx = kabf(x)dx. 

Câu hỏi 212 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là:


A. (1; −2; 1);



B. (1 ; −2; −1);


C. (−1; 2; −1);

D. (−1; 2; 1).

Câu hỏi 213 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(−2; 3; 1) và N(1; −2; 0). Đường thẳng MN có phương trình là

A. x13=y+25=z1;

B. x23=y+35=z+11;

C. x53=y+85=z+21;

D. x+23=y+35=z11.

Câu hỏi 214 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; −2; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0. Mặt phẳng đi qua M và song song với (P) có phương trình là


A. 2x + y – 2z – 2 = 0;



B. 2x + y – 2z + 6 =0;


C. 2x + y – 2z + 2 = 0;

D. 2x + y – 2z – 6 = 0.

Câu hỏi 215 :

Cho số phức z thỏa mãn z + 2z¯ = 6 + 2i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là


A. (2; 2);



B. (−2; 2);


C. (−2; −2);

D. (2; −2).

Câu hỏi 216 :

Biết phương trình z2 − 2z + 3 = 0 có hai nghiệm phức z1, z2. Khẳng định nào sau đây sai?


A. z1 + z2 là số thực;



B. z1 – z2 là số thực;


C. z12 + z22 là số thực;

D. z1.z2 là số thực.

Câu hỏi 217 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Mặt cầu có tâm thuộc tia Ox, bán kính bằng 2 và tiếp xúc với (P) có phương trình


A. (x – 5)2 + y2 + z2 = 4;



B. (x + 5)2 + y2 + z2 = 4;


C. (x – 7)2 + y2 + z2 = 4;

D. (x + 7)2 + y2 + z2 = 4.

Câu hỏi 223 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x) + f '(x) = e−x, x ℝ và f(0) = 2. Tất cả các nguyên hàm của f(x)e2x


A. (x + 2)e2x + ex + C;



B. (x + 1)ex + C;


C. (x – 1)ex + C;

D. (x – 2)ex + ex + C.

Câu hỏi 231 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và đường thẳng d: x12=y11=z11. Mặt phẳng đi qua M và chứa d có phương trình là


A. 3x + 4y +2z – 17 = 0;



B. 3x – 4y + 2z + 1 = 0;


C. 3x + 4y  + 2z + 17 = 0;

D. 3x – 4y + 2z – 1 = 0.

Câu hỏi 232 :

Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và C là một hằng số. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. F '(x) = f '(x) + C;



B. |F (x) + C|' = f (x);


C. f '(x) = F (x) + C;

D. F (x) = f (x) + C.

Câu hỏi 233 :

Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 4 là


A. I(1; 0; -2), R = 2;



B. I(1; 0; 2), R = 2;


C. I(-1; 0; 2), R = 4;

D. I(1; 0; -2), R = 4.

Câu hỏi 234 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x  

A. -ln|x| + C;

B. ln|x| + C;

C. 1x2+C;

D.1x2+C.

Câu hỏi 235 :

Giá trị của 012x+exdx  bằng


A. e - 1;



B. -e;


C. e;

D. e + 1.

Câu hỏi 237 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 1) và song song với đường thẳng Δ:x=1+t  y=23tz=2+4t có phương trình là

A. x11=y3=z14;

B. x1=y13=z14;

C. x1=y13=z14;

D. x1=y13=z14.

Câu hỏi 238 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(-1; 2; 0) và có vectơ pháp tuyến n=4;0;5  


A. 4x - 5z + 4 = 0;



B. 4x - 5z - 4 = 0;


C. 4x - 5y + 4 = 0;

D. 4x - 5y - 4 = 0.

Câu hỏi 239 :

Nghiệm của phương trình z2 - 2z + 5 = 0 là


A. -2 + i và -2 - i;



B. 2 + i và 2 - i;


C. -1 + 2i và -1 - 2i;

D. 1 + 2i và 1 - 2i.

Câu hỏi 241 :

Số phức liên hợp của số phức z = 2021 - 2022i là


A. -2021 - 2022i;



B. 2022 + 2021i;


C. 2021 + 2022i;

D. -2021 + 2022i.

Câu hỏi 242 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(-1; -2; 3) và bán kính R = 2 là


A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 2;



B. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 2;


C. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 4;

D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 4.

Câu hỏi 245 :

Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý khác 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. abkfxdx=kabfxdx;

B. abkfxdx=kbafxdx;

C. abkfxdx=abfkxdx;

D. abkfxdx=bafkxdx.

Câu hỏi 246 :

Nếu đặt t=x2+1  thì xx2+1dx  trở thành

A. 2tdt;

B. tdt;

C. 2t2dt;

D. t2dt.

Câu hỏi 252 :

Phần ảo của số phức z = 2 + i là


A. -2;



B. 1;


C. 2;

D. -1.

Câu hỏi 253 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(-2; 3; 5) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0 có phương trình là

A. x=2+t    y=32tz=5+2t;

B. x=12ty=2+3t  z=2+5t;

C. x=2+ty=32tz=5+2t;

D. x=12ty=2+3t  z=2+5t.

Câu hỏi 254 :

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?


A. x2 + y2 - z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;



B. x2 + y2 + 2z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;


C. x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;

D. x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z + 3 = 0;

Câu hỏi 258 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(-1; 2; 3), B(1; 4; 2) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - y + 2z + 1 = 0 là


A. 3x - y - 2z + 11 = 0;



B. 5x - 3y - 4z + 23 = 0;


C. 3x + 5y + z - 10 = 0;

D. 3x - 5y - 4z + 25 = 0.

Câu hỏi 260 :

Giá trị của 0π2xcosxdx  bằng

A. π21;

B. π+12;

C. π12;

D. π2+1.

Câu hỏi 262 :

Cho hai số phức z1 = 2 - 3i và z2 = 4 - 6i. Số phức z1 - z2


A. 2 + 3i;



B. -2 - 3i;


C. -2 + 3i;

D. 6 - 9i.

Câu hỏi 263 :

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = xex


A. -xex + ex + C;



B. -xex - ex + C;


C. xex - ex + C;

D. xex + ex + C.

Câu hỏi 266 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; -5) và B(3; 1; -3). Tọa độ của vecAB  


A. (4; 4; -8);



B. (2; 2; -4);


C. (2; -2; 2);

D. (1; -1; 1).

Câu hỏi 267 :

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 2x + 1 là


A. 3x3 + x2 + x + C;



B. x3 + x2 + x + C;


C. x3 + x2 + C;

D. x3 + 2x2 + x + C.

Câu hỏi 268 :

Môđun của số phức z = -3 + 4i bằng


A. 5;



B. 25;


C. 1;

D. 7.

Câu hỏi 269 :

Phần thực của số phức z = (4 - i) + (1 + 4i) là


A. -3;



B. 3;


C. -5;

D. 5.

Câu hỏi 272 :

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x12=y1=z+21  d2:x11=y+23=z22 . Gọi D là đường thẳng song song với mặt phẳng (P): x + y + z - 2022 = 0 và cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng D

A. x=6t   y=52       z=92+t;

B. x=62ty=52+t  z=92+t;

C. x=6       y=52t  z=92+t;

D. x=95+3t     y=25+6t     z=125+10t.

Câu hỏi 280 :

Cho hàm số f (x) liên tục trên [-2; 3] và đồ thị của y = f '(x) như hình vẽ bên dưới.

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. f (-2) > f (0) > f (3);



B. f (0) > f (-2) > f (3);


C. f (0) > f (3) > f (-2);

D. f (3) > f (0) > f (-2).

Câu hỏi 282 :

Cho hàm số f (x) = 3x2 - 2. Khi đó fxdx  bằng


A. x3 - x2 + C;



B. x3 - C;


C. x3 - 2x + C;

D. 6x.

Câu hỏi 283 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + y - 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n4=2;3;4;

B. n3=2;1;3;

C. n1=2;0;3;

D. n2=2;1;3.

Câu hỏi 284 :

Số phức liên hợp của số phức z = 8 - 9i là

A. z¯=89i;

B. z¯=8+9i;

C. z¯=98i;

D. z¯=8+9i.

Câu hỏi 287 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; -3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6)

A. x2=y3=z6;

B. x2+y3+z6=1;

C. x2+y3+z6=0;

D. x3+y2+z6=1.

Câu hỏi 289 :

Môđun của số phức z = 4 - 3i


A. 25;


B. 17;

C. 5;

D. 17.

Câu hỏi 291 :

Tính sin3xdx  được kết quả bằng


A. 3cos 3x;



B. 13cos3x+C;


C. -3cos 3x + C;

D. cos3x3+C.

Câu hỏi 292 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x+13=y24=z2  có một vectơ chỉ phương là

A. u3=3;4;2;

B. u4=3;4;0;

C. u1=1;2;0;

D. u2=3;4;2.

Câu hỏi 293 :

Cho hai số phức z1 = 3 - 2i và z2 = -4 + 6i. Số phức z1 - z2 bằng


A. -1 - 8i;



B. 7 + 4i;


C. 7 - 8i;

D. -1 + 4i.

Câu hỏi 297 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; -2) và B(4; -5; -6). Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là

A. u3=4;4;4;

B. u2=4;4;4;

C. u1=4;6;8;

D. u4=4;6;4.

Câu hỏi 304 :

Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 - x; y = 0; x = 0; x = 1 có diện tích bằng

A. π01x3x2dx;

B. 01x3xdx;

C. 01x3xdx;

D. 01x3xdx.

Câu hỏi 305 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; -1; 0)?


A. (P3) : x + 2y - z - 1 = 0;



B. (P2) : 2x + y + 3z + 1 = 0;


C. (P1) : 2x - y + 3z - 3 = 0;

D. (P4) : x - y - z = 0.

Câu hỏi 308 :

Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó 0a3e3xdx  bằng


A. e3a - 1;



B. 3ea - 3;


C. e3a + 1;

D. 3ea + 3.

Câu hỏi 309 :

Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó 0a3xexdx  bằng


A. 3aea - 3ea + 3;



B. 3aea + 3ea - 3;


C. 3aea + 3ea + 3;

D. 3aea - 3ea - 3;

Câu hỏi 310 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm O và đi qua điểm M(1; 2; -2) là


A. x2 + y2 + z2 = 9;



B. x2 + y2 + z2 = 1;


C. x2 + y2 + z2 = 0;

D. x2 + y2 + z2 = 3.

Câu hỏi 312 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4) là

A. x+11=y3=z4;

B. x11=y3=z4;

C. x12=y3=z4;

D. x+12=y3=z4.

Câu hỏi 315 :

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -2; 2) và B(-1; 2; -2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là


A. x2 + y2 + z2 = 3;



B. x2 + y2 + z2 = 36;


C. x2 + y2 + z2 = 9;

D. x2 + y2 + z2 = 6.

Câu hỏi 316 :

Cho hàm số f (x) = 3x.cos x. Khi đó fxdx  bằng


A. 3x.sin x + 3cos x + C;



B. 3x.sin x - 3cos x + C;


C. -3x.sin x - 3cos x + C;

D. 3x.sin x - 3cos x.

Câu hỏi 319 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; -2; 0) và vuông góc với đường thẳng x12=y+11=z34  


A. 2x + y + 4z + 4 = 0;



B. 2x + y + 4z - 4 = 0;


C. 2x + y + 4z = 0;

D. 2x + y + z = 0.

Câu hỏi 320 :

Trong không gian Oxyz cho mặt phăng (P): x + 2y - 2z - 6 = 0. Phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với (P) là


A. x2 + y2 + z2 = 4;



B. x2 + y2 + z2 = 36;


C. x2 + y2 + z2 = 2;

D. x2 + y2 + z2 = 6.

Câu hỏi 325 :

Cho số thực a > 1. Khi đó 0a22x+1dx  bằng


A. ln |2a – 1|;



B. ln (2a + 1);


C. 2ln (2a + 1);

D. 2ln |2a – 1|.

Câu hỏi 331 :

Cho số thực a > 3. Khi đó 1a8xlnxdx  bằng


A. 4a2.ln a - 2a2 + 2;



B. 4a2.ln a + 2a2 + 2;


C. 4a2.ln a + 2a2 - 2;

D. 4a2.ln a - 2a2 - 2.

Câu hỏi 334 :

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (1; −1; 3) và có một vectơ chỉ phương u=2;1;1 . Phương trình tham số của d là

A. x=2+t    y=1t    z=1+3t;

B. x=1+2ty=1+tz=3+t  ;

C. x=1+2ty=1+tz=3t  ;

D. x=1+2ty=1+t  z=3t  ;

Câu hỏi 335 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=fx=14x410x21434  trên đoạn [-2; 5].

A. 2894;

B. 5434;

C. 2592;

D. 1434.

Câu hỏi 337 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+13=z1 . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là

A. u=1;1;0;

B. u=2;3;1;

C. u=3;2;1;

D. u=0;1;1.

Câu hỏi 338 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 4z - 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) là

A. n4=1;2;3;

B. n1=2;3;4;

C. n2=2;3;4;

D. n3=3;4;1.

Câu hỏi 342 :

Trong không gian Oxyz, xác định tâm của mặt cầu (x - 3)2 + (y - 1)2 + (z  + 2)2 = 4


A. I(-3; -1; 2);



B. I(1; 2; 3);


C. I(3; 1; -2);

D. I(3; -1; -2).

Câu hỏi 344 :

Mô đun của số phức z = 3 - 4i


A. 25;



B.5;


C. 4;

D. 5.

Câu hỏi 346 :

Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 6i

A. z¯=26i;

B. z¯=2+6i;

C. z¯=26i;

D. z¯=2+6i.

Câu hỏi 347 :

Nếu 14fxdx=6 14gxdx=5 thì 14fxgxdx  bằng


A. 11;



B. 1;


C. -11;

D. -1.

Câu hỏi 349 :

Cho hàm số f (x) = x2 + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=x33+3x+C;

B. fxdx=2x+C;

C. fxdx=x2+3x+C;

D. fxdx=x3+3x+C.

Câu hỏi 351 :

Nếu 03fxdx=3  thì 032fxdx  bằng


A. 2;



B. 3;


C. 18;

D. 6.

Câu hỏi 352 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+22=z33 . Điểm nào thuộc d


A. A(1; -2; -3);



B. A(-1; -2; 3);


C. A(-1; 2; 3);

D. A(1; -2; 3).

Câu hỏi 355 :

Nếu 42fxdx=2020 12fxdx=1 thì 14fxdx  bằng


A. -2019;



B. -2021;


C. 2019;

D. 2021.

Câu hỏi 357 :

Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số fx=2x+12x2  biết F (1) = 3.


A. F (x) = x2 + x - ln |x - 2| + 1;



B. F (x) = x2 + x - 2ln |x - 2| + 1;


C. F (x) = x2 + x - 2ln (2 - x) + 1;

D. F (x) = x2 + x + 2ln |x - 2| + 1.

Câu hỏi 358 :

Tính dxx


A. ln (ln x) + C;



B. ln x + C;


C. ln |x| + C;

D. ln |ln x| + C.

Câu hỏi 362 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Media VietJack


A. y = -x3 + 3x + 1;



B. y = x3 - 3x + 1;


C. y = x4 + 2x2 + 1;

D. y = x4 + 4x2 + 1.

Câu hỏi 364 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 1; 2). Tìm tọa độ điểm N là điểm đối xứng của M qua trục Ox


A. N(3; -1; -2);



B. N(-3; 1; 2);


C. N(-3; -1; -2);

D. N(3; 0; 0).

Câu hỏi 378 :

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau

Media VietJack


A. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0;



B. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0;


C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0;

D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.

Câu hỏi 382 :

Nghịch đảo 1z  của số phức z = 2 - i bằng

A. 25+15i;

B. 2515i;

C. 25+15i;

D. 2515i.

Câu hỏi 383 :

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, y = 0, x = -1, x = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S=π1322xdx;

B. S=132xdx;

C. S=π132xdx;

D. S=1322xdx.

Câu hỏi 384 :

Số phức z = (2 + 3i) - (5 - i) có phần ảo bằng


A. 4i;



B. 4;


C. 2i;

D. 2.

Câu hỏi 385 :

Cho 04fxdx=10   48fxdx=6 . Tính 08fxdx.


A. -4;



B. -16;


C. 16;

D. 4.

Câu hỏi 387 :

Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?

A. fx+gxdx=fxdx+gxdx;

B. fxgxdx=fxdxgxdx;

C. k.fxdx=k.fxdxk,k0;

D. fx.gxdx=fxdx.gxdx.

Câu hỏi 388 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 + 2sin x.


A. 2x + sin2 x + C;



B. 2x - 2cos x + C;


C. x2 + sin 2x + C;

D. 2x + 2cos x + C.

Câu hỏi 391 :

Biết fxdx=Fx+C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. abfxdx=Fb+Fa;

B. abfxdx=FbFa;

C. abfxdx=FaFb;

D. abfxdx=Fb.Fa.

Câu hỏi 392 :

Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(2;0;0), B(0; -3; 0), C(0; 0; 5) là

A. x2y3+z5=0;

B. x2y3+z5+1=0;

C. x2+y3+z5=0;

D. x2y3+z5=1.

Câu hỏi 393 :

Cho hai số phức z1 = 3 - 7iz2 = 2 - 3i. Tìm số phức z = z1 z2.


A. z = 5 - 4i;



B. z = 5 - 10i;


C. z = 1 - 10i;

D. z = 1 - 4i.

Câu hỏi 395 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y3=z+21  đi qua điểm nào dưới đây?


A. Q(1; 0; -2);



B. P(1; 0; 2);


C. N(2; 3; 1);

D. M(-1; 0; 2).

Câu hỏi 397 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D đi qua điểm M (2; 1; −1) và có một vectơ chỉ phương a=1;0;3 . Phương trình tham số của D

A. x=2ty=0      z=1+3t;

B. x=2t    y=1          z=1+3t;

C. x=2t    y=t          z=1+3t;

D. x=2t    y=1+t     z=1+3t;

Câu hỏi 398 :

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): x - 2y + z - 3 = 0 có tọa độ là


A. (1; -2; 1);



B. (1; 1; -3);


C. (-2; 1; -3);

D. (1; -2; -3).

Câu hỏi 399 :

Tìm phần thực của số phức z biết (2 + i)z = 1 - 3i.

A. 15;

B. 15;

C. 75;

D. -1

Câu hỏi 401 :

Số phức liên hợp của số phức z = -2 - 5i

A. z¯=2+5i;

B. z¯=25i;

C. z¯=52i;

D. z¯=2+5i.

Câu hỏi 402 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=112x  trên khoảng 12;+.

A. 12ln2x1+C;

B. ln12x+C;

C. 12ln12x+C;

D. 12ln12x+C.

Câu hỏi 406 :

Tìm một nguyên hàm của hàm số fx=2xx1x.

A. 2xln212x2+lnx+C;

B. 2xln212x2+1x2+C;

C. 2xln212x2lnx+C;

D. 2xln212x21x2+C.

Câu hỏi 407 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A(1; −2; 1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + 3z - 1 = 0 có phương trình là

A. x11=y22=z13;

B. x+11=y22=z+13;

C. x11=y+22=z13;

D. x11=y+22=z31.

Câu hỏi 412 :

Tìm số phức z thỏa mãn 2+izi+3=1+3i2i.

A. 85+115i;

B. 45+85i;

C. 85+25i;

D. 45+85i.

Câu hỏi 413 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 9 có tâm I, bán kính R lần lượt là


A. I(-1; 2; 0), R = 9;



B. I(1; -2; 0), R = 3;


C. I(-1; 2; 0), R = 3;

D. I(1; -2; 0), R = 9.

Câu hỏi 422 :

Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x  trên (; 2) và F (2 - e) = 1. Tìm F (x).


A. F (x) = - ln (x - 2) + 2;



B. F (x) = - ln |2 - x| + 1;


C. F (x) = - ln (2 - x) + 2;

D. F (x) = - ln (x - 2) - 2;

Câu hỏi 424 :

Cho Fx=12x2  là một nguyên hàm của hàm số fxx . Tìm họ nguyên hàm của hàm số f'xlnx.

A. lnxx2+12x2+C;

B. lnxx2+1x2+C;

C. lnxx2+12x2+C;

D. lnxx2+1x2+C.

Câu hỏi 425 :

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1; -2; -2), cắt trục Oy, và song song với mặt phẳng (P): 2x + y - 4z + 1 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d.

A. x=1+t      y=210tz=2+2t  ;

B. x=1+t      y=2+10tz=2+2t  ;

C. x=1t      y=2+10tz=2+2t  ;

D. x=1+t    y=2+6tz=22t.

Câu hỏi 433 :

Họ nguyên hàm của hàm số y = 2x là:


A. 2x2 + C;



B. 2;


C. 2x + C;

D. x2 + C.

Câu hỏi 434 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1; 1; 1), B(2; 1; 0) và C(1; -1; 2). Mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC có phương trình là:


A. -x + y + z - 1 = 0;



B. x + 2y - 2z - 1 = 0;


C. x + 2y - 2z + 1 = 0;

D. 3x + 2z + 1.

Câu hỏi 435 :

Tính tích phân I=13x12022dx  ta được kết quả nào sau đây:

A. I=220212021;

B. I=220222022;

C. I=220232023;

D. I=220242024.

Câu hỏi 436 :

Số phức liên hợp của số phức z = (2 + 7i)(-1 + 3i) là:

A. z¯=23+i;

B. z¯=23i;

C. z¯=23i;

D. z¯=23+i.

Câu hỏi 437 :

Rút gọn biểu thức P = (1 + i)2022 ta được kết quả nào sau đây:


A. P = -21011i;



B. P = 21011i;


C. P = -21011;

D. P = 21011.

Câu hỏi 438 :

Trong không gian Oxyz, cho các vectơ  a=1;2;3,b=2;1;1,c=3;1;0.Tìm tọa độ của vectơ u=3a+2bc

A. u=10;7;  7;

B. u=4;9;  7;

C. u=10;7;  7;

D. u=10;7;  7.

Câu hỏi 442 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0), B(-2; 3; 2) và đường thẳng d:x12=y1=z2.  Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng d là:


A. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 17;



B. (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 9;


C. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 5;

D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 16.

Câu hỏi 444 :

Biết 34dxx2+x=aln4+bln3+cln5  với a, b Î ℤ. Tính S = a + 2b + 3c


A. S = -1;



B. S = -3;


C. S = 1;

D. S = 0.

Câu hỏi 447 :

Họ Nguyên hàm của hàm số y = cos 2x là:

A. 12sin2x+C;

B. - sin 2x + C;

C. sin 2x + C;

D. 12sin2x+C.

Câu hỏi 448 :

Biết 34x+1x2dx=a+bln2  với a, b Î ℤ. Tính S = 2a + b


A. S = 5;



B. S = 7;


C. S = 1;

D. S = -1.

Câu hỏi 449 :

Biết x+2cos3xdx=x+msin3xn+cos3xp+C với m, n, p Î ℤ. Tính T = m + n - p.


A. T = -3;



B. T = 8;


C. T = 10;

D. T = -4.

Câu hỏi 452 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-2; 5; -3) và có vectơ chỉ phương u=2;1;2  là:

A. d:x=22ty=1+5t  z=23t;

B. d:x=2+2ty=5+t    z=32t;

C. d:x=2+2ty=1+5tz=23t;

D. d:x=2+2ty=5+tz=32t.

Câu hỏi 453 :

Biết 124x+3lnxdx=a+bln2 với a, b Î ℤ. Tính S = a + 2b.


A. S = 3;



B. S = 2;


C. S = 34;

D. S = 22.

Câu hỏi 454 :

Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S): (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 2 là:


A. I(3; 1; -1);



B. I(3; -1; 1);


C. I(-3; -1; 1);

D. I(-3; 1; -1).

Câu hỏi 455 :

Tích các giá trị của k để k02x4dx=3  


A. -3;



B. 3;


C. -1;

D. 2.

Câu hỏi 460 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1;2;0;

B. n1;2;1;

C. n1;0;2;

D. n1;2;1.

Câu hỏi 467 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:x+21=y11=z+22


A. A(-2; 1; -2);



B. M(2; -1; 2);


C. E(-2; -2; 1);

D. P(1; 1; 2).

Câu hỏi 469 :

Số phức z = 3 - i có phần ảo là:


A. 1;



B. i;


C. -1;

D. -i.

Câu hỏi 472 :

Cho tích phân I=0π2sinx8+cosxdx . Nếu đặt t = 8 + cos x thì kết quả nào đúng?

A. I=89tdt;

B. I=98tdt;

C. I=0π2tdt;

D. I=0π2tdt.

Câu hỏi 473 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 4 = 0. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với (P)?


A. x - 4y + z - 2 = 0;



B. x + 4y + z - 1 = 0;


C. x + 4y - z - 2 = 0;

D. - x + 4y + z - 2 = 0.

Câu hỏi 475 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x+1 và F (0) = 2. Khi đó F (e) bằng:


A. ln (2e + 1) + 2;


B. ln2e+1+2;

C. 12ln2e+1;

D. 12ln2e+12.

Câu hỏi 477 :

Biết 12x2+x+1x+1dx=a+lnb ; a, b Î ℝ. Khẳng định nào đúng?


A. a > 2b;



B. a < b;


C. a = b;

D. 2a - b + b2 = 0.

Câu hỏi 479 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(3, 4, 5) và nhận n=1;3;7  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:


A. x - 3y - 7z + 20 = 0;



B. x - 3y - 7z - 44 = 0;


C. 3x + 4y + 5z + 44 = 0;

D. x - 3y - 7z + 44 = 0.

Câu hỏi 481 :

Trên mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1=4ii1,z2=1i1+2i,z3=2i3.  Khi đó tam giác ABC là:


A. Tam giác đều B;



B. Tam giác vuông tại C;


C. Tam giác vuông tại A;

D. Tam giác vuông tại B.

Câu hỏi 482 :

Số phức (3 - 2i)(1 + 2i) bằng


A. 3 + 5i;



B. 1 - 5i;


C. 6 - 4i;

D. 7 + 4i.

Câu hỏi 486 :

Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f x) trên [2; 3]. Mệnh đề nào sau đây Đúng?

A. 23fxdx=F3+F2;

B. 23fxdx=F2F3;

C. 23fxdx=F3F2;

D. 23fxdx=F3F2.

Câu hỏi 488 :

Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 1 + 4yi = 3 - 2i.


A. x = 2; y = -2;


B. x=2;y=12;

C. x=13;y=1;


D. x = 3; y = 2.


Câu hỏi 489 :

Cho I=122xx2+13dx . Nếu đặt t = x2 + 1 thì

A. I=12t3dt;

B. I=12t4dt;

C. I=25t3dt;

D. I=252t3dt.

Câu hỏi 490 :

Cho số phức z=1+5i3+2i . Số phức liên hợp của z là

A. z¯=1i;

B. z¯=34i;

C. z¯=1+i;

D. z¯=3+4i.

Câu hỏi 493 :

Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm môđun của số phức w=1+2z¯+z

A. w=72;

B. w=13;

C. w=43;

D. w=58.

Câu hỏi 494 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 4 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=2;1;3;

B. n=2;1;3;

C. n=2;1;4;

D. n=1;3;4.

Câu hỏi 496 :

Cho số phức z thỏa mãn z(2 + i) = 4 + 7i. Khi đó số phức z là


A. z = 11 - 2i;



B. z = 9 + 4i;


C. z = 3 + 2i;

D. z = -1 + 2i.

Câu hỏi 497 :

Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 - 3i. Tìm số phức w = z1 - 2z2.


A. w = 5 + 8i;



B. w = -3 + 8i;


C. w = 3 - i;

D. w = -3 + 4i.

Câu hỏi 502 :

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x

A. 3xx+1+C;

B. 3x.ln 3 + C;

C. 3xln3+C;

D. 3x + C.

Câu hỏi 503 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 + 2x


A. F (x) = x4 + 2 + C;



B. F (x) = 12x2 + 2 + C;


C. F (x) = x2 + 4 + C;

D. F (x) = x4 + x2 + C.

Câu hỏi 506 :

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x


A. sin 2x + C;


B. 12cos2x+C;


C. -2sin 2x + C;


D. 12sin2x+C.

Câu hỏi 507 :

Cho số phức z thỏa mãn z+34i=2 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (2 - i)z - 3i + 5 là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó.


A. Đường tròn tâm I(-1; 3), bán kính R=32;



B. Đường tròn tâm I(-3; -8), bán kính R=10;


C. Đường tròn tâm I(3; 8), bán kính R=10;

D. Đường tròn tâm I(1; -3), bán kính R=32;

Câu hỏi 509 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+34=z13 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u2=1;3;1;

B. u1=3;4;2;

C. u4=3;1;1;

D. u3=2;4;3.

Câu hỏi 511 :

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là Đúng?

Media VietJack

A. S=23fxdx;

B. S=21fxdx+13fxdx;

C. S=21fxdx13fxdx;

D. S=23fxdx.

Câu hỏi 513 :

Nghiệm của phương trình z2 - 4z + 5 = 0 trên tập số phức là


A. z = 4 ± 3i;



B. z = 1 ± 2i;


C. z = 2 ± i;

D. z = 4 ± 4i.

Câu hỏi 514 :

Các căn bậc hai của số thực -13 là


A. ±13i;


B. ±i13;

C. 13;

D. 13.

Câu hỏi 517 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D đi qua M(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương a=4;3;7 . Phương trình tham số của D là:

A. x=4+t    y=3+2t  z=7+3t;

B. x=1+4ty=2+3tz=37t;

C. x=2+4t  y=3+3tz=17t  ;

D. x=1+t  y=2+2tz=1+3t.

Câu hỏi 518 :

Số phức 5+4i3+6i  bằng

A. 131525i;

B. 115+1415i;

C. 1315+25i;

D. 1151415i.

Câu hỏi 521 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1; 2; -3) và nhận  làm vectơ pháp tuyến.


A. (P): 2x - y + 5z + 15 = 0;



B. (P): 2x - y + 5z - 3 = 0;


C. (P): x + y + 2z - 6 = 0;

D. (P): x + 2y - 3z + 15 = 0.

Câu hỏi 522 :

Cho hai số phức z1 = 4 + 3i, z2 = 5 - 7i. Số phức z1 + z2 bằng    


A. 9 - 4i;



B. 9 - 10i;


C. 9 + 4i;

D. 9 + 10i.

Câu hỏi 524 :

Số phức z = 2 - 5i có phần ảo bằng


A. -5i;



B. -2;


C. 2;

D. -5.

Câu hỏi 528 :

Tính tích phân I=121x2dx

A. I=54;

B. I=12;

C. I=56;

D. I=23.

Câu hỏi 529 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=1x

A. Fx=1x2+C;

B. Fx=12lnx+C;


C. F (x) = ln |x| + C;



D. F (x) = -x2 + C.


Câu hỏi 530 :

Cho số phức z = 4 + 3i, khi đó số phức liên hợp z¯  của z là

A. z¯=3+4i;

B. z¯=4+3i;

C. z¯=43i;

D. z¯=3+4i.

Câu hỏi 532 :

Cho số phức z = a + bi. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. z=a2+b2;

B. z¯¯=z;

C. z¯=abi;

D. z=a2+bi2.

Câu hỏi 535 :

Tích phân I=1212x1dx  bằng

A. 12x1212;

B. ln2x112;

C. 122x1212;

D. 12ln2x112.

Câu hỏi 537 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3; 2; 1) và vuông góc đường thẳng d:x52=y+41=z2.


A. 2x + y - 2z - 6 = 0;



B. 2x + y - 2z + 5 = 0;


C. 3x + 2y + z - 6 = 0;

D. 3x + 2y + z + 5 = 0.

Câu hỏi 538 :

Nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x


A. F (x) = 5x + C;



B. F (x) = 5x.ln 5 + C;


C. Fx=5xln 5+C;

D. Fx=5xln 5+C.

Câu hỏi 539 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 2)


A. 2x - 2y + z - 2 = 0;



B. 2x + 2y - z - 1 = 0;


C. 2x - 2y + z - 1 = 0;

D. 2x + 2y - z - 2 = 0.

Câu hỏi 540 :

Cho f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [a; b] thì abfxdx  bằng


A. F (a) + F (b);


 



B. F (a).F (b);


C. F (b) - F (a);

D. F (a) - F (b).

Câu hỏi 541 :

Trong không gian Oxyz, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 4 = 0 là

A. n=1;3;4;

B. n=2;3;4;

C. n=2;1;4;

D. n=2;1;3.

Câu hỏi 542 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y=x3,Ox,Oy  

A. S=09x3dx;

B. S=03x3dx;

C. S=09x3dx;

D. S=09x3dx.

Câu hỏi 543 :

Tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) = 3x2 - 2x biết F (2) = 9.    


A. F (x) = 6x - 3;



B. F (x) = x3 - x2 + 5;


C. F (x) = 6x + 9;

D. F (x) = x3 - x2 + 9.

Câu hỏi 544 :

Tính I=xx2+1dx


A. I = x2 + 1 + C;


B. I=2x2+1+C;

C. I=x2+1+C;


D. I = ln (x2 + 1) + C.


Câu hỏi 545 :

Môđun của số phức z = i(3 - 4i) bằng

A. z=10;


B. |z| = 4;


C. |z| = 5;

D. |z| = 10;

Câu hỏi 546 :

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; -1; 3) và B(2; 1; 0) là

A. x=2ty=1+2tz=3t   ;

B. x=2ty=1+2tz=3t     ;

C. x=2t     y=1+tz=33t;

D. x=2t       y=1+2tz=33t  .

Câu hỏi 548 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (1; 2) biểu diễn cho số phức nào?


A. z = 2 + i;



B. z = 2 - i;


C. z = 1 + 2i;

D. z = 1 - 2i.

Câu hỏi 549 :

Trong không gian Oxyz, véctơ chỉ phương của đường thẳng d:x21=y+32=z13  :

A. a=2;3;1;

B. a=2;3;1;

C. a=1;2;3;

D. a=1;2;3.

Câu hỏi 550 :

Tính I=01ex2xdx.


A. I = e + 1;



B. I = 2 - e;


C. I = e;

D. I = e - 2.

Câu hỏi 551 :

Tìm số phức liên hợp của số phức z=42i1+i.

A. z¯=2i;

B. z¯=2+i;

C. z¯=1+3i;

D. z¯=13i.

Câu hỏi 553 :

I=4xlnxdx bằng


A. x2(2ln x + 1) + C;


B. x2(2ln x - 1) + C;

C. 2x2.ln x + C;

D. 4x+C.

Câu hỏi 558 :

Cho 21fxdx=6 . Tính I=1e1xf13lnxdx.


A. I = 2;



B. I = -2;


C. I = 3;

D. I = -3.

Câu hỏi 559 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 5 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua A(3; -2; 4) và vuông góc mp (P) là

A. x32=y+21=z43;

B. x23=y12=z+34;

C. x+32=y21=z+43;

D. x+23=y+12=z34.

Câu hỏi 560 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = 3x2 - 6x và trục Ox là


A. S = 4;


B. S=283;

C. S=143;


D. S = 8.


Câu hỏi 561 :

Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (2; 0; -1) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 9 = 0.


A. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 9;



B. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 16;


C. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 3;

D. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 4.

Câu hỏi 566 :

Số phức liên hợp của z thỏa mãn 3z = 3 + 6i là:

A. z¯=1+2i;

B. z¯=12i;

C. z¯=12i;

D. z¯=1+2i.

Câu hỏi 568 :

Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x). Tìm khẳng định sai.

A. abfxdx=FbFa;

B. abfxdx=FaFb;

C. aafxdx=0;

D. abfxdx=bafxdx.

Câu hỏi 570 :

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai với hệ số thực?


A. 2z + 3 = 0;



B. iz2 + 3z = 0;


C. z2 + 3z + 1 = 0;

D. z2 + iz + 2 = 0.

Câu hỏi 571 :

x3dx  bằng


A. x4 + C;


B. 14x4+C;

C. 3x2 + C;

D. x4.

Câu hỏi 574 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y + z + 1 = 0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P).

A. n=3;2;0;

B. n=3;2;1;

C. n=2;3;1;

D. n=3;2;1.

Câu hỏi 575 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=2i+3j+k . Tọa độ của a

A. a=2;3;0;

B. a=2;3;1;

C. a=2i;3j;1k;

D. a=2;3;1.

Câu hỏi 576 :

Số phức 6 + 5i có phần thực bằng:


A. -6;



B. 5;


C. -5;

D. 6.

Câu hỏi 577 :

Cho hai số phức z1 = 1 - 3i và z2 = 4 + 2i. Số phức z1 - z2 bằng


A. -3 + 5i;



B. 4 + i;


C. 3 + 5i;

D. -3 - 5i.

Câu hỏi 580 :

Trong không gian Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P): -2x + y - 5 = 0?


A. (-2; 1; 0);



B. (-2; 2; 1);


C. (-3; 1; 0);

D. (2; 1; 0).

Câu hỏi 582 :

Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M (2; 3; 1) và có vectơ chỉ phương a=1;2;2 ?

A. x=12t  y=2+3tz=2+t    ;

B. x=2+t  y=32tz=1+2t;

C. x=1+2ty=2+3tz=2+t  ;

D. x=2+t  y=3+2tz=1+2t.

Câu hỏi 583 :

Số phức liên hợp của số phức 1 - 2i là:


A. -1 + 2i;



B. -1 - 2i;


C. 1 + 2i;

D. -2 + i.

Câu hỏi 584 :

Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu


A. f '(x) = F (x), "x Î K;



B. F '(x) = -f (x), "x Î K;


C. F '(x) = f (x), "x Î K;

D. f '(x) = -F (x), "x Î K.

Câu hỏi 585 :

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x


A. -2cos x;



B. -2cos x + C;


C. 2cos x + C;

D. cos 2x + C.

Câu hỏi 586 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(1; 3; 2), N(-1; 2; 1), P(1; 2; -1). Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M và song song với NP.

A. x=1+2ty=3      z=22t;

B. x=1      y=3+4tz=2      ;

C. x=12ty=3      z=22t;

D. x=1+2ty=3      z=22t.

Câu hỏi 588 :

Tính tích phân I=122xx21dx  bằng cách đặt u=x21 , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=03udu;

B. I=203udu;

C. I=212udu;

D. I=203u2du.

Câu hỏi 589 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; -1), B(2; 1; -1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.


A. -x - y + 1 = 0;



B. x - y - 1 = 0;


C. x + y - 2 = 0;

D. x + y + 2 = 0.

Câu hỏi 590 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x22x2

A. fxdx=x33+2x+C;

B. fxdx=x32x+C;

C. fxdx=x332x+C;

D. fxdx=x331x+C.

Câu hỏi 592 :

Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z¯ .

Media VietJack

Số phức z là:


A. 1 - 2i;



B. 1 + 2i;


C. 2 - i;

D. 2 + i.

Câu hỏi 594 :

Tìm môđun của số phức z, biết 1z=1212i.

A. z=12;


B. |z| = 2;


C. z=2;

D. z=12.

Câu hỏi 595 :

Cho số phức z = 2 - 5i. Tìm số phức w=iz+z¯ .


A. w = 3 + 7i;



B. w = 7 + 7i;


C. w = -7 - 7i;

D. w = 7 - 3i.

Câu hỏi 596 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 1; -2) và mặt phẳng (a): 3x - y + 2z + 4 = 0. Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với (a) có phương trình là


A. 3x + y - 2z - 14 = 0;



B. 3x - y + 2z - 4 = 0;


C. 3x - y - 2z - 6 = 0;

D. 3x - y + 2z + 4 = 0.

Câu hỏi 600 :

Trên khoảng 53;​ +  thì 153xdx bằng

A. 13ln3x5+C;

B. 15ln53x+C;


C. ln |5 - 3x| + C;


D. 13ln53x+C.

Câu hỏi 604 :

Cho số phức z thoả mãn . Tính |z|.


A.z=13;



B.z=5;


C. |z| = 13;

D. |z| = 5.

Câu hỏi 616 :

Cho khối nón bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng


A.18π.        



B. 12π.                 


C. 4π.         

D. 6π.

Câu hỏi 617 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 3; 5), B (2; 0;  l), C (0; 9; 0). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.


A. G (l; 5; 2).        



B. G (1; 4; 2).       


C. G (3; 12; 6).    

D. G (1; 0; 5).

Câu hỏi 618 :

Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên K, a, b K và k . Khẳng định nào sau đây sai?


A.abfxgxdx  =abfxdx . abgxdx .



B. abfxgxdx  =abfxdx abgxdx .



C.  abfx+gxdx=abfxdx +abgxdx .



D.  abkfxdx= kabfxdx .


Câu hỏi 619 :

Nghiệm của phương trình 3x – 1 = 9


A. x = 3.    



B. x = 2      


C. x =3. 

D. x = 2.

Câu hỏi 621 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;3) và B ( 3 ; 1 ; 1 )


A. x31  = y+12  = z13 .



B. x13  = y21  = z+31 .


C. x+12  = y+23  = z34 .

D. x12 = y23  = z+34 .

Câu hỏi 622 :

Cho hình nón chiều cao bằng 3 bán kính đáy bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón là:


A. 36π.       



B. 26π.                 


C. 20π.                 

D. 16π.

Câu hỏi 623 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  = 2j + k . Tọa độ của điểm M là:


A. M (0; 2; 1).      



B. M (1; 2; 0).      


C. M (2; 0; 1).

D. M (2; 1;  0).

Câu hỏi 624 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log2(x 1) < 3


A. S = (1; 9). 




B. S = (∞; 9).     



C. S = (∞; 10).  

D. S = (1; 10).

Câu hỏi 628 :

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên .


 A. y = 12x .


 



B. y = 3x .



 C. y = 2ex .


D. y = π3x .

Câu hỏi 629 :

Cho C là hằng số, khẳng định nào sau đây đúng?


A. x2dx  =  x33+ C.



B.x2dx = x + C.


C. x2dx = 2x + C.

D. x2dx = x3 + C.

Câu hỏi 631 :

Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log5(5a.125b) = log1255. Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. 3a + 9b = 1.      



B. 9ab = 1    


C. a + 3b = 2.        

D. 9a + 3b = 1.

Câu hỏi 634 :

Cho x, y > 0 α, β . Khẳng định nào sau đây sai?


A. (xy)α = xα. yα.        



B. xα. yβ = xα+β.           


C. xα + yβ = (x + y)α.

D. (xα) β = x αβ.    

Câu hỏi 635 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d):x+12 = y13 = 2z1 . Vectơ nào sau đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)?


A. ud  = (2; 3; 1).        



B. ud  = (1; 1; 2).        


C. ud  = (2; 3; 1).

D. ud  = (2; 3; −1).

Câu hỏi 636 :

Biết 14fxdx  = 12  10fxdx = 12 .Tính tích phân I = 044e2x+2fxdx


A. I = 2e8.



B. I = 2e8 – 4.


C. I = 4e8.

D. I = 4e8 – 2.

Câu hỏi 638 :

Tập xác định của hàm số y = (2 )x 


A. (0; + ∞)



B. (–∞; + ∞)


C. (–∞; 0)

D. (0; + ∞)

Câu hỏi 640 :

Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến của (P) ?


A. n = (3; 1; 0).   



B. n = (1; 0; 1).


C. n  = (3; 0; 1).   

D. n = (3; 1; 2).

Câu hỏi 641 :

Cho hai số phức z1 = 2 i z2 = l + i. Số phức 2z1 + z2


A. 3i.        



B. 3.  


C. 5 i.

D. 1 + 5i

Câu hỏi 642 :

Đạo hàm của hàm số y = 2x


A. 2x ln2.     



B. 2x.


C. x.2x1.

D.2xln2 .

Câu hỏi 645 :

Với a > 0, a ≠ 1, loga3a  bằng:


A. 13 .



B. 3.


C. 3

D. 13 .

Câu hỏi 647 :

Số phức liên hợp của z = 3 4i là:


A. 3 4i.      



B. 3 4i.  


C. 3 + 4i.  

D. 3 + 4i 

Câu hỏi 649 :

Cho C hằng số, khẳng định nào sau đây đúng?


A. sin2x+π3dx  = 12cos2x+π3  + C.



B. sin2x+π3dx  = 12cos2x+π3  + C.


C. sin2x+π3dx  = 12 cos2x + C.

D. sin2x+π3dx  = 12 cos2x + C.

Câu hỏi 650 :

Cho 21fxdx  = 3. Tính tích phân 212fx1dx


A. 3.         



B. 3. 


C. 9.        

D. 5.

Câu hỏi 659 :

Phương trình 2log2(2x + 3) = log2x2 số nghiệm


A. 2. 



B. 3. 


C. 0 .

D. 1.

Câu hỏi 661 :

Cho C hằng số, khẳng định nào sau đây đúng?


A. dx2x+1 dx =12 .ln|4x + 2| + C.



B. dx2x+1 dx =12 ln (2x + 1) + C.


C. dx2x+1 dx =2ln|2x + 1| + C.

D. dx2x+1 dx =ln|2x +1| + C.

Câu hỏi 664 :

Trong không gian với h tọa độ Oxyz, đường thẳng (): x12 = y+21  = z1 đi qua điểm nào dưới đây?


A. (1; 3; 1).         



B. (1; −2; 0).


C. (2; l; 1) .        

D. (3; 1; 1).

Câu hỏi 666 :

Trong không gian vi hệ tọa độ Oxyz, cho  = (2; 1; 3). Tọa độ của vectơ 2 a 


A.(4; 2; 3).         



B. (4; 1; 3).


C. (4; 2; 6) .       

D. (4; 2; 5) .

Câu hỏi 667 :

Trên mặt phng tọa độ, cho s phc z điểm biểu din M (3; 4). S phc nghch đảo của s phc z


A. 1z  = 13  14 i.



B. 1z = 325 +425 i.


C.  1z = 325 425 i.

D. 1z  = 325  + 425 i.

Câu hỏi 669 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y − 4z + 7 = 0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 1à


A. n  = (2; 3; 4). 



B.  n= (2; 3; 4).


C. n  = (2; 3; 4).   

D. n  = (2; 3;4).

Câu hỏi 670 :

Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai mặt phng (α): 3x + 2y z + 1 = 0 và (α'): 3x + 2y z 1 = 0. V trí tương đối ca hai mt phẳng (α) (α ') là


A. vuông góc vi nhau.



B. song song vi nhau.


C. trùng nhau.

D. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.

Câu hỏi 671 :

Cho hai số phúc z1 = 5  6i  z2 = 2 + 3i. S phc 3z1  4z2 bằng:


A. 7 30i. 



B. 14  + 33i.         


C. 26 l5i.  

D. 23 6i.

Câu hỏi 673 :

Cho hai số phức z1 2i, z2 = 3  2i. Tìm số phức w = z1z2


A.w = 513   1213 i.



B. w = 37   47 i.


C. w = 513  + 1213 i.

D. w = 513   i.

Câu hỏi 674 :

Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d): x+11= y23 z2 ,vectơ nào dưới đây là vectơ ch phương của đường thẳng (d)?


A. u  = (1; 3; 2).



B. u  = (1; 3; 2).


C. u  = (1; 3; 2).

D. u  = (1; 3; 2).

Câu hỏi 675 :

Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, đường thng đi qua hai điểm M (1; 2; 0) và N (3; 1; 1) mt vectơ ch phương



A. u1  = (4; 1; 1).




B. u3  = (2; 3; l).


C. u2 = (2; 3; 1)

D. u4  = (2; 3; 1).

Câu hỏi 677 :

Cho 22fxdx  = 2,25fxdx = 4. Tính I = 25fxdx .


A. I = 6.



B. I = 6.


C. I = 2.

D. I = 2.

Câu hỏi 678 :

Tính I =01x.exdx .


A. I = e.



B. I = e 1.


C. I = 1.

D. I = 2e 1.

Câu hỏi 679 :

H nguyên hàm của hàm s f (x) = x2


A.x22 + C.



B. 2x + C.


C. x3 + C.

D.  x33+ C.

Câu hỏi 680 :

Cho s phức z = 5 + 7i. Xác định phần thực và phần ảo của số phc z.


A. Phn thực bng 5 và phn o bng 7i.



B. Phn thc bằng 5 và phần ảo bằng –7.


C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7.

D. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 5.

Câu hỏi 681 :

Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [2; 5]. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [2; 5] thì 25fxdx bằng


A.f (5) f (2).       



B. F (2) F (5).


C. F (2) + F (5).

D. F (5) F (2).

Câu hỏi 682 :

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. f'xdx  = f (x) + C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên ℝ.



B.kfxdx = kfxdx  với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên .


C.fxgxdx =fxdx gxdx  với mọi hàm f (x), g (x) có đạo hàm trên .

D. fx+gxdx = fxdx +gxdx  với mọi hàm f (x), g (x) có đạo hàm trên .

Câu hỏi 683 :

Môđun của s phc z =  –5 + 2i bng:


A. 29.



B. 7.  


C. 3. 

D. 29

Câu hỏi 684 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u = (1; 2; 3),v = (0; 1; 2). Tích vô hướng của hai vectơ u v bằng


A. u.v = (0; 2; 6).


B. u.v  = 8.

C. u.v = (1; 1; 1).

D. u.v = 9.

Câu hỏi 685 :

Cho s phc z = 2(4 3i). Trong các khng định dưới đây, khẳng định nào sai?


A. Môđun của z bằng 10.



B. S phc zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6i.


C. S phc zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6.

D. S phc liên hợp của z là z¯  = 8 + 6i.

Câu hỏi 686 :

Cho số phc z thỏa mãn (2i + 1)z + 10i = 5 . Khi đó z bằng:


A. –3 4i .  



B. 3 + 4i.    


C. 2  i.   

D. 2 + i.

Câu hỏi 687 :

Trong tp s phc C. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 3i và 2 + 3i làm nghiệm?


A. z2 + 4z + 13 = 0.



B. z2 + 4z + 3 = 0.


C. z2 4z + 3 = 0.

D. z2 4z + 13 = 0.

Câu hỏi 688 :

Cho tích phân I = 1e3lnx+1xdx. Nếu đặt t = lnx thì


A.I =013t+1etdt .



B. I = 1e(3t+1)dt .


C. I = 01(3t+1)dt .

D. I =1e3t+1tdt .

Câu hỏi 689 :

Trong không gian với h tọa độ Oxyz,  cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 2x + 6y 8z + 1 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:



A. I (2; 6; 8), R = 103 .






B. I (1; 3; 4), R = 5.



C. I (1;3; 4), R = 5.

D. I (1; 3; 4), R = 25.

Câu hỏi 692 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cosx.


A.cosxdx = 12 sinx + C.



B.cosxdx = sinx + C.


C. cosxdx = sin2x + C.\

D. cosxdx = sinx + C.

Câu hỏi 694 :

Cho s phức z = 3   4i. Phần thực và phn o của s phc z¯  lần lượt là


A.3 và 4.



B. 4 và 3.


C. 3 và 4i.

D. 3 và 4.

Câu hỏi 696 :

Tính tích phân I 122x1dx


A.    I = 3.      



B. I = 2.


C. I = 1.

D. I = 56 .

Câu hỏi 697 :

Tích phâ0π2ecosx.sinxdx bng:


A.1 e.



B. e + 1.



C. e.     


D. e 1. 

Câu hỏi 699 :

Số phức z thỏa mãn 2z 3(1 + i) = iz + 7 3i là


A. z = 145  + 85 .



B. z = 4 2i.


C. z = 145   85 .

D. z = 4 + 2i.

Câu hỏi 703 :

Cho số phc z = a + bi, (a, b ) thỏa mãn z + 1 + 3i |z|i = 0. Tính S = a + 3b.


A. S = 73 .



B. S = 5.


C. S = 5.

D. S = 73


 

Câu hỏi 705 :

Trong không gian vi hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (2; 3; 1) đường thẳng (d): x12 = y+21  = z32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.


A. M 152;94;112 ; M 32;34;12 .



B. M 35;34;12 ; M 152;94;112 .



C. M 32;34;12 ; M 152;94;112 .



D. M 35;34;12 ; M 152;94;112 .


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK