A. y = -2
B. y = -1
C. x = 2
D. y = 2
A. 48
B. 46
C. 52
D. 51
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên là b và chiều cao là h (b > h). Tính thể tích của khối chóp đó.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B. Tăng 3 lần.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. V = 12
B. V = 60
C. V = 10
D. V = 20
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị (C) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị (C) cắt trục tung tại 1 điểm.
C. Đồ thị (C) nhận trục Oy làm trục đối xứng.
D. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. -6
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đạt cực đại tại
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
D. Hàm số đạt cực đại tại
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. -3
C.
D. 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên R bằng 0.
C. Hàm số chỉ có một cực trị.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R bằng -1.
Cho hàm số . Xét các phát biểu
(1) Hàm số đồng biến trên khoảng .
(2) Hàm số có một điểm cực tiểu.
(3) Đồ thị hàm số có tiệm cận.
Số phát biểu đúng là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B. 9
C.
D. 1
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 18
C. 2
D. 1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. S = 8
B. S = 0
C. S = -2
D. S = -8
Đồ thị hàm số là đồ thị nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
A.
B. hoặc
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. -1
B. 2e
C.
D. 1
A. 0
B. 2
C. Vô số
D. 1
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1 và e-1
B. 1 và e
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
C. AB = AC
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1 + ln3
B. ln2
C. 1 + ln2
D. ln3
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
A. M = 6
B. M = 2
C. M = 4
D. M = -6
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Số tuổi của An và Bình là các nghiệm của phương trình . Tính tổng số tuổi của An và Bình.
A. 36
B. 21
C. 12
D. 23
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x= -1;tiệm cận ngang là đường thẳng
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3a
B. 2a
C.
D. a
A.
B.
D.
A. m = 4
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
A. m < 0
B. m > 0
C. m = 1
D. m = 0
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3a2
B. 24a2
C. 12a2
D. 6a2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. -1
C.
D.
Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số .
A. 0 < m < 4
B.
C.
D. m = 0 hay m = 4
A.
B.
C. 3
D. 1
A. 2a2
B.
C.
D. 4a2
A. 4m3
B. 2m3
C. 6m3
D. 4.5m3
Gọi M(x;y) là một điểm bất kì trên đồ thị (C) của hàm số . Tích khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của (C) luôn bằng:
A. 6
B. 7
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 3
C.
D. 2
A.
B.
C. -10
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. m = 4 hay m = -4
D.
D. m = 2 hay m = -2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
D.
A. -3x + 2
D. y = -3x
C. y = 1
D. y = -3x - 3
A. y = -2 và x = -2
B. y = 2 và x = -2
C. y = -2 và x = 2
D. y = 2 và x = 2
A.
B.
C.
D.
A. 10a3
B. 30a3
C.
D. 5a3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. m = 1
D.
A. S = 100 cm2
B. S = 400 cm2
D. S = 40 cm2
A. t = 2
B. t = 0
C. t = 1
D.
B. Đồ thị hàm số y = f(x) có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
A.
B.
C.
D.
A. m < 0
B. m = 0
C. m > 0
A.
B.
C.
D.
Cho các hàm số sau:
(1) . (2) . (3) .
(4) . (5) . (6) .
Hỏi có bao nhiêu hàm số có tập xác định là ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. Nếu thì
B. Nếu thì là tam giác cân
C. Nếu thì là đoạn thẳng.
D. Nếu thì là một điểm
A.
B.
C.
D.
A. a
B.
C.
D.
A. a
B.
C.
D. 3a
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, , (SAB) vuông góc với (ABCD) . Khi đó thể tích của khối chóp SABCD bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0 < m < 2
B. 0 < m < 1
C. 1 < m < 2
A. 0
B. 1
C. 2
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Độ dài . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o . Tính thể tích khối nón có đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là:
A. y = -2 và x = -2
B. y = 2 và x = -2
C. y = -2 và x = 2
D. y = 2 và x = 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. m = 1
D.
A.
B.
C.
D.
A. t = 2
B. t = 0
C. t = 1
D.
A.
B.
C.
D.
A. m < 0
B. m = 0
C. m > 0
D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
A.
B.
C.
D.
Cho các hàm số sau:
(1) .
(2) .
(3) .
(4) . (5) . (6) .
Hỏi có bao nhiêu hàm số có tập xác định là ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. a
B.
C.
D.
A. a
B.
C.
D. 3a
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD là điểm I thuộc AD sao cho , ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
A. 0 < m < 2
B. 0 < m < 1
C. 1 < m < 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. x = 1
B. y = -1
C. y = 2
D. x = -1
A. x = -2
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 2
Cho hàm số . Hàm số có:
Cho hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
A. -15
B. -10
C. -5
D. 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. [-1;2]
B. (-1;2)
C. (-1;2]
D.
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
A. (triệu đồng)
B. (triệu đồng)
C. (triệu đồng)
D. (triệu đồng)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 6
D.
A.
B.
C.
D.
A. [3;4]
B. [2;4]
C. (2;4)
D. (3;4)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. -4
B. 4
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 0 hoặc 1
A. T = 4
B. T = -40
C. T = 88
D. T = -6
A.
B.
C.
D.
A. m = -1
B. m = 1
C. hoặc
D. hoặc
A. 24
B. 21
C. 22
D. 29
A.
B.
C.
D. m = 4
A. m = 0
C. m = 0, m = 3
D. 1 < m < 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. và
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. c < a < b
B. a < c < b
C. b < c < a
D. a < b = c
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. a
B.
C.
D. 2a
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một hình nón đỉnh S tâm O có bán kính đáy bằng a góc ở đỉnh bằng . Một mặt phẳng (P) qua đỉnh cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho . Diện tích thiết diện bằng:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. y = -2
B. y = 2
C. x = -2
D. x = 2
Cho các khẳng định sau:
(I). Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và đường cao hạ từ đỉnh qua tâm của đáy.
(II). Hình hộp là lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.
(III). Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
(IV). Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng.
Số khẳng định đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các khẳng định sau:
(I). Tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng.
(II). Hình hộp chữ nhật 3 kích thước khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng.
(III). Lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
(IV). Bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng.
Số khẳng định Sai là?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Thể tích khối nón tròn xoay có đường cao h, đường sinh l, bán kính đáy R có thể tích là.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
A. m = 6
B. m = 2
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. hoặc
D.
A. m > 1
B. -3 < m < 1
C. m > 1 hoặc m = -3
D. m < -1 hoặc m = 3
A.
B.
C. Hàm số đồng biến trên R
Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. V = 25
B. V = 75
C. V = 125
D. V = 100
A.
B.
C.
D.
A. m = 0 và m = 2
B. m = 0, m = -1 và m = -2
C. m = 0 và m = -1
D. m = 0, m = 1 và m = 2
A. V
B.
C.
D.
A. 0 < m < 1
B.
C.
D. -1 < m < 0
A. 3,0 (km)
B. 3,0 (km)
C. 4,5 (km)
D. 2,1 (km)
A. 180 000 đồng
B. 171 000 đồng
C. 173 000 đồng
D. 175 000 đồng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK